STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Krông Nô | Xã Đắk Drô | Đất ở các khu dân cư còn lại | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Krông Nô | Xã Đắk Drô | Đất ở các khu dân cư còn lại | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Krông Nô | Xã Đắk Drô | Đất ở các khu dân cư còn lại | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4 | Huyện Krông Nô | Xã Đắk Drô | Thôn EaSanô, Buôn Ol, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9 | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
5 | Huyện Krông Nô | Xã Đắk Drô | Thôn Jang Cách, Đắk Tâm | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6 | Huyện Krông Nô | Xã Đắk Drô | Các khu vực còn lại | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7 | Huyện Krông Nô | Xã Đắk Drô | Thôn Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9, Đắk Hợp | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
8 | Huyện Krông Nô | Xã Đắk Drô | Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, EaSanô, Buôn Ol | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
9 | Huyện Krông Nô | Xã Đắk Drô | Các khu vực còn lại | 16.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
10 | Huyện Krông Nô | Xã Đắk Drô | Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, Buôn K62 | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
11 | Huyện Krông Nô | Xã Đắk Drô | Thôn Đắk Hợp, Buôn 9, thôn Đắk Xuân | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
12 | Huyện Krông Nô | Xã Đắk Drô | Các khu vực còn lại | 24.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
13 | Huyện Krông Nô | Xã Đắk Drô | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Tại Xã Đắk Drô, Huyện Krông Nô, Đắk Nông
Bảng giá đất của Huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông cho khu vực Xã Đắk Drô, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các khu dân cư còn lại trong xã, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ các khu dân cư còn lại ở Xã Đắk Drô có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất ở nông thôn trong khu vực này, phản ánh giá trị đất thấp hơn so với các khu vực có vị trí thuận lợi hơn hoặc có hạ tầng phát triển cao hơn. Mức giá này phù hợp với điều kiện và nhu cầu của thị trường đất nông thôn, đồng thời tạo điều kiện cho các dự án đầu tư với chi phí hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại Xã Đắk Drô. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn.