| 101 |
Huyện Krông Nô |
Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Đắk Mâm |
Cột mốc Km số 16 Quốc lộ 28 (cầu 1, giáp xã Nam Đà) - Ngã tư Bùng binh |
4.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 102 |
Huyện Krông Nô |
Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã tư Bùng binh - Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp |
9.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 103 |
Huyện Krông Nô |
Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp - Ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện |
4.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 104 |
Huyện Krông Nô |
Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện - Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) |
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 105 |
Huyện Krông Nô |
Quốc lộ 28 - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) - Giáp ranh xã Đắk Drô (Ngã ba trung tâm giáo dục thường xuyên) |
2.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 106 |
Huyện Krông Nô |
Đường đi Buôn Choah - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) hướng đi Buôn Choah - Giáp ranh xã Đắk Drô |
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 107 |
Huyện Krông Nô |
Đường Nơ Trang Lơng - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã Tư bùng binh - Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ) |
3.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 108 |
Huyện Krông Nô |
Đường Hùng Vương - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ) - Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình |
2.300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 109 |
Huyện Krông Nô |
Đường Hùng Vương - Thị trấn Đắk Mâm |
Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình - Cầu Đỏ |
1.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 110 |
Huyện Krông Nô |
Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm |
Cầu Đỏ (thôn Đắk Hà) - Ngã ba buôn Dốc Linh |
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 111 |
Huyện Krông Nô |
Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba buôn Dốc Linh - Hướng đi xã Nam Xuân + 300m |
780.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 112 |
Huyện Krông Nô |
Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm |
Hướng đi xã Nam Xuân + 300m - Cầu cháy |
750.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 113 |
Huyện Krông Nô |
Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba buôn Dốc Linh (đường đi Tân Thành) - Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih |
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 114 |
Huyện Krông Nô |
Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih - Đường đi vào Mỏ đá |
630.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 115 |
Huyện Krông Nô |
Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm |
Đường đi vào Mỏ đá - Giáp ranh xã Tân Thành |
495.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 116 |
Huyện Krông Nô |
Đường Chu Văn An + đường Lê Thánh Tông - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba Tỉnh lộ 684 cũ (Trường THPT) - Ngã ba Tổ dân phố 3 (cũ) |
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 117 |
Huyện Krông Nô |
Đường Quang Trung - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp - Hết nhà ông Nguyễn Văn Lộc |
2.880.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 118 |
Huyện Krông Nô |
Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đắk Mâm |
Giáp đường Quang Trung (giáp nhà ông Nguyễn Văn Lộc) - Hết nhà ông Nguyễn Văn Thuyên |
2.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 119 |
Huyện Krông Nô |
Đường Trường Chinh - Thị trấn Đắk Mâm |
Giáp đường Huỳnh Thúc Kháng (giáp nhà ông Nguyễn Văn Thuyên) - Giáp đường Trần Phú (Ngã tư Tổ dân phố 2 cũ) |
2.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 120 |
Huyện Krông Nô |
Đường Trường Chinh - Thị trấn Đắk Mâm |
Giáp đường Trần Phú (Ngã tư Tổ dân phố 2 cũ ) - Hết nhà ông Nguyễn Văn Đức Tổ dân phố 3 (cũ) |
2.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 121 |
Huyện Krông Nô |
Đường Trần Phú - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã tư Bùng binh - Ngã ba Tổ dân phố 2 (cũ) |
5.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 122 |
Huyện Krông Nô |
Đường N7 - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã tư Tổ dân phố 2 (cũ) - Đường 10E (hết bến xe khách mới) |
3.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 123 |
Huyện Krông Nô |
Đường Võ Văn Kiệt - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp - Ngã ba giáp Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 4 cũ) qua trụ sở UBND huyện |
1.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 124 |
Huyện Krông Nô |
Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba sân vận động - Giáp đường Phan Bội Châu (đi qua công an huyện đến hết Hội trường TDP 1 cũ) |
1.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 125 |
Huyện Krông Nô |
Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba chợ huyện - Tổ dân phố 2 cũ (giáp đường nhựa) |
7.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 126 |
Huyện Krông Nô |
Đường Phan Bội Châu - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba huyện Ủy (đi qua hội trường TDP 1 cũ) - Ngã ba Công an huyện |
1.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 127 |
Huyện Krông Nô |
Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba Tỉnh lộ 684 (cũ) - Đi đài truyền thanh huyện |
1.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 128 |
Huyện Krông Nô |
Đường Phạm Văn Đồng - Thị trấn Đắk Mâm |
Giáp đường N13 (gần chợ) - Đi Tổ dân phố 3 (cũ) |
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 129 |
Huyện Krông Nô |
Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Đắk Mâm |
Giáp đường N13 (gần chợ) - Giáp đường N7 (Tỉnh lộ 683 nối dài) |
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 130 |
Huyện Krông Nô |
Đường An Dương Vương - Thị trấn Đắk Mâm |
Đường Lý Thái Tổ - Hết đường |
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 131 |
Huyện Krông Nô |
Đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Đắk Mâm |
Giáp Quốc lộ 28 - Hết đường |
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 132 |
Huyện Krông Nô |
Đường Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Đắk Mâm |
Đầu đường Nguyễn Văn Linh - Đến ngã ba nhà ông Lương Văn Soạn |
800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 133 |
Huyện Krông Nô |
Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Đắk Mâm |
Giáp đường Trần Hưng Đạo (hướng đi lên Trung tâm giáo dục thường xuyên) - Giáp Quốc lộ 28 |
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 134 |
Huyện Krông Nô |
Thị trấn Đắk Mâm |
Đất ở các trục đường nhựa khu Trung tâm Thị trấn |
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 135 |
Huyện Krông Nô |
Thị trấn Đắk Mâm |
Đất ở các ven trục đường còn lại của khu Trung tâm Thị trấn |
500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 136 |
Huyện Krông Nô |
Thị trấn Đắk Mâm |
Các tuyến đường bê tông trong khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm (có tên đường) tính từ Tổ dân phố 1 (cũ) - đến Tổ dân phố 4 mới |
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 137 |
Huyện Krông Nô |
Thị trấn Đắk Mâm |
Các tuyến đường bê tông còn lại khu trung tâm thị trấn chưa có tên đường |
600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 138 |
Huyện Krông Nô |
Thị trấn Đắk Mâm |
Các tuyến đường bê tông ngoài khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm đối với khu vực 03 bon |
320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 139 |
Huyện Krông Nô |
Đường Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba Nông - Lâm (giáp Tỉnh lộ 683) - Đường vào nghĩa địa thị trấn (giáp Tỉnh lộ 683) |
952.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 140 |
Huyện Krông Nô |
Thị trấn Đắk Mâm |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
190.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 141 |
Huyện Krông Nô |
Các tuyến đường nhựa ngoài khu trung tâm thị trấn (khu vực 3 bon) - Thị trấn Đắk Mâm |
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 142 |
Huyện Krông Nô |
Các tuyến đường bê tông ngoài khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm đối với khu vực thôn Đắk Vượng và Đắk Hà - Thị trấn Đắk Mâm |
|
500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 143 |
Huyện Krông Nô |
Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Đắk Mâm |
Cột mốc Km số 16 Quốc lộ 28 (cầu 1, giáp xã Nam Đà) - Ngã tư Bùng binh |
3.680.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 144 |
Huyện Krông Nô |
Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã tư Bùng binh - Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp |
7.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 145 |
Huyện Krông Nô |
Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp - Ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện |
3.360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 146 |
Huyện Krông Nô |
Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện - Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) |
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 147 |
Huyện Krông Nô |
Quốc lộ 28 - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) - Giáp ranh xã Đắk Drô (Ngã ba trung tâm giáo dục thường xuyên) |
1.760.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 148 |
Huyện Krông Nô |
Đường đi Buôn Choah - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) hướng đi Buôn Choah - Giáp ranh xã Đắk Drô |
960.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 149 |
Huyện Krông Nô |
Đường Nơ Trang Lơng - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã Tư bùng binh - Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ) |
2.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 150 |
Huyện Krông Nô |
Đường Hùng Vương - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ) - Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình |
1.840.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 151 |
Huyện Krông Nô |
Đường Hùng Vương - Thị trấn Đắk Mâm |
Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình - Cầu Đỏ |
1.280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 152 |
Huyện Krông Nô |
Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm |
Cầu Đỏ (thôn Đắk Hà) - Ngã ba buôn Dốc Linh |
560.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 153 |
Huyện Krông Nô |
Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba buôn Dốc Linh - Hướng đi xã Nam Xuân + 300m |
624.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 154 |
Huyện Krông Nô |
Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm |
Hướng đi xã Nam Xuân + 300m - Cầu cháy |
600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 155 |
Huyện Krông Nô |
Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba buôn Dốc Linh (đường đi Tân Thành) - Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih |
560.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 156 |
Huyện Krông Nô |
Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih - Đường đi vào Mỏ đá |
504.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 157 |
Huyện Krông Nô |
Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm |
Đường đi vào Mỏ đá - Giáp ranh xã Tân Thành |
396.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 158 |
Huyện Krông Nô |
Đường Chu Văn An + đường Lê Thánh Tông - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba Tỉnh lộ 684 cũ (Trường THPT) - Ngã ba Tổ dân phố 3 (cũ) |
1.920.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 159 |
Huyện Krông Nô |
Đường Quang Trung - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp - Hết nhà ông Nguyễn Văn Lộc |
2.304.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 160 |
Huyện Krông Nô |
Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đắk Mâm |
Giáp đường Quang Trung (giáp nhà ông Nguyễn Văn Lộc) - Hết nhà ông Nguyễn Văn Thuyên |
2.160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 161 |
Huyện Krông Nô |
Đường Trường Chinh - Thị trấn Đắk Mâm |
Giáp đường Huỳnh Thúc Kháng (giáp nhà ông Nguyễn Văn Thuyên) - Giáp đường Trần Phú (Ngã tư Tổ dân phố 2 cũ) |
2.160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 162 |
Huyện Krông Nô |
Đường Trường Chinh - Thị trấn Đắk Mâm |
Giáp đường Trần Phú (Ngã tư Tổ dân phố 2 cũ ) - Hết nhà ông Nguyễn Văn Đức Tổ dân phố 3 (cũ) |
2.160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 163 |
Huyện Krông Nô |
Đường Trần Phú - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã tư Bùng binh - Ngã ba Tổ dân phố 2 (cũ) |
4.480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 164 |
Huyện Krông Nô |
Đường N7 - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã tư Tổ dân phố 2 (cũ) - Đường 10E (hết bến xe khách mới) |
2.480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 165 |
Huyện Krông Nô |
Đường Võ Văn Kiệt - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp - Ngã ba giáp Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 4 cũ) qua trụ sở UBND huyện |
1.120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 166 |
Huyện Krông Nô |
Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba sân vận động - Giáp đường Phan Bội Châu (đi qua công an huyện đến hết Hội trường TDP 1 cũ) |
1.120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 167 |
Huyện Krông Nô |
Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba chợ huyện - Tổ dân phố 2 cũ (giáp đường nhựa) |
5.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 168 |
Huyện Krông Nô |
Đường Phan Bội Châu - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba huyện Ủy (đi qua hội trường TDP 1 cũ) - Ngã ba Công an huyện |
1.120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 169 |
Huyện Krông Nô |
Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba Tỉnh lộ 684 (cũ) - Đi đài truyền thanh huyện |
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 170 |
Huyện Krông Nô |
Đường Phạm Văn Đồng - Thị trấn Đắk Mâm |
Giáp đường N13 (gần chợ) - Đi Tổ dân phố 3 (cũ) |
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 171 |
Huyện Krông Nô |
Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Đắk Mâm |
Giáp đường N13 (gần chợ) - Giáp đường N7 (Tỉnh lộ 683 nối dài) |
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 172 |
Huyện Krông Nô |
Đường An Dương Vương - Thị trấn Đắk Mâm |
Đường Lý Thái Tổ - Hết đường |
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 173 |
Huyện Krông Nô |
Đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Đắk Mâm |
Giáp Quốc lộ 28 - Hết đường |
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 174 |
Huyện Krông Nô |
Đường Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Đắk Mâm |
Đầu đường Nguyễn Văn Linh - Đến ngã ba nhà ông Lương Văn Soạn |
640.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 175 |
Huyện Krông Nô |
Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Đắk Mâm |
Giáp đường Trần Hưng Đạo (hướng đi lên Trung tâm giáo dục thường xuyên) - Giáp Quốc lộ 28 |
960.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 176 |
Huyện Krông Nô |
Thị trấn Đắk Mâm |
Đất ở các trục đường nhựa khu Trung tâm Thị trấn |
1.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 177 |
Huyện Krông Nô |
Thị trấn Đắk Mâm |
Đất ở các ven trục đường còn lại của khu Trung tâm Thị trấn |
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 178 |
Huyện Krông Nô |
Thị trấn Đắk Mâm |
Các tuyến đường bê tông trong khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm (có tên đường) tính từ Tổ dân phố 1 (cũ) - đến Tổ dân phố 4 mới |
720.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 179 |
Huyện Krông Nô |
Thị trấn Đắk Mâm |
Các tuyến đường bê tông còn lại khu trung tâm thị trấn chưa có tên đường |
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 180 |
Huyện Krông Nô |
Thị trấn Đắk Mâm |
Các tuyến đường bê tông ngoài khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm đối với khu vực 03 bon |
256.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 181 |
Huyện Krông Nô |
Đường Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba Nông - Lâm (giáp Tỉnh lộ 683) - Đường vào nghĩa địa thị trấn (giáp Tỉnh lộ 683) |
761.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 182 |
Huyện Krông Nô |
Thị trấn Đắk Mâm |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
152.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 183 |
Huyện Krông Nô |
Các tuyến đường nhựa ngoài khu trung tâm thị trấn (khu vực 3 bon) |
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 184 |
Huyện Krông Nô |
Các tuyến đường bê tông ngoài khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm đối với khu vực thôn Đắk Vượng và Đắk Hà - Thị trấn Đắk Mâm |
|
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 185 |
Huyện Krông Nô |
Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Đắk Mâm |
Cột mốc Km số 16 Quốc lộ 28 (cầu 1, giáp xã Nam Đà) - Ngã tư Bùng binh |
2.760.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 186 |
Huyện Krông Nô |
Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã tư Bùng binh - Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp |
5.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 187 |
Huyện Krông Nô |
Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp - Ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện |
2.520.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 188 |
Huyện Krông Nô |
Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện - Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) |
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 189 |
Huyện Krông Nô |
Quốc lộ 28 - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) - Giáp ranh xã Đắk Drô (Ngã ba trung tâm giáo dục thường xuyên) |
1.320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 190 |
Huyện Krông Nô |
Đường đi Buôn Choah - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) hướng đi Buôn Choah - Giáp ranh xã Đắk Drô |
720.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 191 |
Huyện Krông Nô |
Đường Nơ Trang Lơng - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã Tư bùng binh - Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ) |
2.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 192 |
Huyện Krông Nô |
Đường Hùng Vương - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ) - Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình |
1.380.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 193 |
Huyện Krông Nô |
Đường Hùng Vương - Thị trấn Đắk Mâm |
Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình - Cầu Đỏ |
960.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 194 |
Huyện Krông Nô |
Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm |
Cầu Đỏ (thôn Đắk Hà) - Ngã ba buôn Dốc Linh |
420.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 195 |
Huyện Krông Nô |
Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba buôn Dốc Linh - Hướng đi xã Nam Xuân + 300m |
468.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 196 |
Huyện Krông Nô |
Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm |
Hướng đi xã Nam Xuân + 300m - Cầu cháy |
450.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 197 |
Huyện Krông Nô |
Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba buôn Dốc Linh (đường đi Tân Thành) - Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih |
420.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 198 |
Huyện Krông Nô |
Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih - Đường đi vào Mỏ đá |
378.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 199 |
Huyện Krông Nô |
Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm |
Đường đi vào Mỏ đá - Giáp ranh xã Tân Thành |
297.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 200 |
Huyện Krông Nô |
Đường Chu Văn An + đường Lê Thánh Tông - Thị trấn Đắk Mâm |
Ngã ba Tỉnh lộ 684 cũ (Trường THPT) - Ngã ba Tổ dân phố 3 (cũ) |
1.440.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |