STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Krông Nô | Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Đắk Mâm | Cột mốc Km số 16 Quốc lộ 28 (cầu 1, giáp xã Nam Đà) - Ngã tư Bùng binh | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Krông Nô | Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Bùng binh - Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Krông Nô | Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp - Ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Krông Nô | Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện - Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Krông Nô | Quốc lộ 28 - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) - Giáp ranh xã Đắk Drô (Ngã ba trung tâm giáo dục thường xuyên) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Krông Nô | Đường đi Buôn Choah - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) hướng đi Buôn Choah - Giáp ranh xã Đắk Drô | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Krông Nô | Đường Nơ Trang Lơng - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã Tư bùng binh - Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Krông Nô | Đường Hùng Vương - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ) - Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Krông Nô | Đường Hùng Vương - Thị trấn Đắk Mâm | Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình - Cầu Đỏ | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Cầu Đỏ (thôn Đắk Hà) - Ngã ba buôn Dốc Linh | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba buôn Dốc Linh - Hướng đi xã Nam Xuân + 300m | 780.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Hướng đi xã Nam Xuân + 300m - Cầu cháy | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba buôn Dốc Linh (đường đi Tân Thành) - Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih - Đường đi vào Mỏ đá | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Đường đi vào Mỏ đá - Giáp ranh xã Tân Thành | 495.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Krông Nô | Đường Chu Văn An + đường Lê Thánh Tông - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba Tỉnh lộ 684 cũ (Trường THPT) - Ngã ba Tổ dân phố 3 (cũ) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Krông Nô | Đường Quang Trung - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp - Hết nhà ông Nguyễn Văn Lộc | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Krông Nô | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường Quang Trung (giáp nhà ông Nguyễn Văn Lộc) - Hết nhà ông Nguyễn Văn Thuyên | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Krông Nô | Đường Trường Chinh - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường Huỳnh Thúc Kháng (giáp nhà ông Nguyễn Văn Thuyên) - Giáp đường Trần Phú (Ngã tư Tổ dân phố 2 cũ) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Krông Nô | Đường Trường Chinh - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường Trần Phú (Ngã tư Tổ dân phố 2 cũ ) - Hết nhà ông Nguyễn Văn Đức Tổ dân phố 3 (cũ) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Krông Nô | Đường Trần Phú - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Bùng binh - Ngã ba Tổ dân phố 2 (cũ) | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Krông Nô | Đường N7 - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Tổ dân phố 2 (cũ) - Đường 10E (hết bến xe khách mới) | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Krông Nô | Đường Võ Văn Kiệt - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp - Ngã ba giáp Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 4 cũ) qua trụ sở UBND huyện | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Krông Nô | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba sân vận động - Giáp đường Phan Bội Châu (đi qua công an huyện đến hết Hội trường TDP 1 cũ) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Krông Nô | Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba chợ huyện - Tổ dân phố 2 cũ (giáp đường nhựa) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Krông Nô | Đường Phan Bội Châu - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba huyện Ủy (đi qua hội trường TDP 1 cũ) - Ngã ba Công an huyện | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Krông Nô | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba Tỉnh lộ 684 (cũ) - Đi đài truyền thanh huyện | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Krông Nô | Đường Phạm Văn Đồng - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường N13 (gần chợ) - Đi Tổ dân phố 3 (cũ) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Krông Nô | Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường N13 (gần chợ) - Giáp đường N7 (Tỉnh lộ 683 nối dài) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Krông Nô | Đường An Dương Vương - Thị trấn Đắk Mâm | Đường Lý Thái Tổ - Hết đường | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Krông Nô | Đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp Quốc lộ 28 - Hết đường | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Krông Nô | Đường Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Đắk Mâm | Đầu đường Nguyễn Văn Linh - Đến ngã ba nhà ông Lương Văn Soạn | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Krông Nô | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường Trần Hưng Đạo (hướng đi lên Trung tâm giáo dục thường xuyên) - Giáp Quốc lộ 28 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Đất ở các trục đường nhựa khu Trung tâm Thị trấn | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Đất ở các ven trục đường còn lại của khu Trung tâm Thị trấn | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Các tuyến đường bê tông trong khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm (có tên đường) tính từ Tổ dân phố 1 (cũ) - đến Tổ dân phố 4 mới | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Các tuyến đường bê tông còn lại khu trung tâm thị trấn chưa có tên đường | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Các tuyến đường bê tông ngoài khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm đối với khu vực 03 bon | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Krông Nô | Đường Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba Nông - Lâm (giáp Tỉnh lộ 683) - Đường vào nghĩa địa thị trấn (giáp Tỉnh lộ 683) | 952.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Đất ở các khu dân cư còn lại | 190.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Krông Nô | Các tuyến đường nhựa ngoài khu trung tâm thị trấn (khu vực 3 bon) - Thị trấn Đắk Mâm | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
42 | Huyện Krông Nô | Các tuyến đường bê tông ngoài khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm đối với khu vực thôn Đắk Vượng và Đắk Hà - Thị trấn Đắk Mâm | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
43 | Huyện Krông Nô | Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Đắk Mâm | Cột mốc Km số 16 Quốc lộ 28 (cầu 1, giáp xã Nam Đà) - Ngã tư Bùng binh | 3.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Krông Nô | Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Bùng binh - Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Krông Nô | Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp - Ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Krông Nô | Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện - Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Krông Nô | Quốc lộ 28 - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) - Giáp ranh xã Đắk Drô (Ngã ba trung tâm giáo dục thường xuyên) | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Krông Nô | Đường đi Buôn Choah - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) hướng đi Buôn Choah - Giáp ranh xã Đắk Drô | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Krông Nô | Đường Nơ Trang Lơng - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã Tư bùng binh - Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ) | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Krông Nô | Đường Hùng Vương - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ) - Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình | 1.840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Krông Nô | Đường Hùng Vương - Thị trấn Đắk Mâm | Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình - Cầu Đỏ | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Cầu Đỏ (thôn Đắk Hà) - Ngã ba buôn Dốc Linh | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba buôn Dốc Linh - Hướng đi xã Nam Xuân + 300m | 624.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Hướng đi xã Nam Xuân + 300m - Cầu cháy | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba buôn Dốc Linh (đường đi Tân Thành) - Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih - Đường đi vào Mỏ đá | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Đường đi vào Mỏ đá - Giáp ranh xã Tân Thành | 396.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Krông Nô | Đường Chu Văn An + đường Lê Thánh Tông - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba Tỉnh lộ 684 cũ (Trường THPT) - Ngã ba Tổ dân phố 3 (cũ) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Krông Nô | Đường Quang Trung - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp - Hết nhà ông Nguyễn Văn Lộc | 2.304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Krông Nô | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường Quang Trung (giáp nhà ông Nguyễn Văn Lộc) - Hết nhà ông Nguyễn Văn Thuyên | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Krông Nô | Đường Trường Chinh - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường Huỳnh Thúc Kháng (giáp nhà ông Nguyễn Văn Thuyên) - Giáp đường Trần Phú (Ngã tư Tổ dân phố 2 cũ) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Krông Nô | Đường Trường Chinh - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường Trần Phú (Ngã tư Tổ dân phố 2 cũ ) - Hết nhà ông Nguyễn Văn Đức Tổ dân phố 3 (cũ) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Krông Nô | Đường Trần Phú - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Bùng binh - Ngã ba Tổ dân phố 2 (cũ) | 4.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Krông Nô | Đường N7 - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Tổ dân phố 2 (cũ) - Đường 10E (hết bến xe khách mới) | 2.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Krông Nô | Đường Võ Văn Kiệt - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp - Ngã ba giáp Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 4 cũ) qua trụ sở UBND huyện | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Krông Nô | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba sân vận động - Giáp đường Phan Bội Châu (đi qua công an huyện đến hết Hội trường TDP 1 cũ) | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Krông Nô | Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba chợ huyện - Tổ dân phố 2 cũ (giáp đường nhựa) | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Krông Nô | Đường Phan Bội Châu - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba huyện Ủy (đi qua hội trường TDP 1 cũ) - Ngã ba Công an huyện | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Krông Nô | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba Tỉnh lộ 684 (cũ) - Đi đài truyền thanh huyện | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Krông Nô | Đường Phạm Văn Đồng - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường N13 (gần chợ) - Đi Tổ dân phố 3 (cũ) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Krông Nô | Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường N13 (gần chợ) - Giáp đường N7 (Tỉnh lộ 683 nối dài) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Krông Nô | Đường An Dương Vương - Thị trấn Đắk Mâm | Đường Lý Thái Tổ - Hết đường | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Krông Nô | Đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp Quốc lộ 28 - Hết đường | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Krông Nô | Đường Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Đắk Mâm | Đầu đường Nguyễn Văn Linh - Đến ngã ba nhà ông Lương Văn Soạn | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Krông Nô | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Đắk Mâm | Giáp đường Trần Hưng Đạo (hướng đi lên Trung tâm giáo dục thường xuyên) - Giáp Quốc lộ 28 | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Đất ở các trục đường nhựa khu Trung tâm Thị trấn | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Đất ở các ven trục đường còn lại của khu Trung tâm Thị trấn | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Các tuyến đường bê tông trong khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm (có tên đường) tính từ Tổ dân phố 1 (cũ) - đến Tổ dân phố 4 mới | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Các tuyến đường bê tông còn lại khu trung tâm thị trấn chưa có tên đường | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Các tuyến đường bê tông ngoài khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm đối với khu vực 03 bon | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Krông Nô | Đường Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba Nông - Lâm (giáp Tỉnh lộ 683) - Đường vào nghĩa địa thị trấn (giáp Tỉnh lộ 683) | 761.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Krông Nô | Thị trấn Đắk Mâm | Đất ở các khu dân cư còn lại | 152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Krông Nô | Các tuyến đường nhựa ngoài khu trung tâm thị trấn (khu vực 3 bon) | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
84 | Huyện Krông Nô | Các tuyến đường bê tông ngoài khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm đối với khu vực thôn Đắk Vượng và Đắk Hà - Thị trấn Đắk Mâm | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
85 | Huyện Krông Nô | Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Đắk Mâm | Cột mốc Km số 16 Quốc lộ 28 (cầu 1, giáp xã Nam Đà) - Ngã tư Bùng binh | 2.760.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
86 | Huyện Krông Nô | Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Bùng binh - Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
87 | Huyện Krông Nô | Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp - Ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
88 | Huyện Krông Nô | Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện - Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Krông Nô | Quốc lộ 28 - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) - Giáp ranh xã Đắk Drô (Ngã ba trung tâm giáo dục thường xuyên) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Krông Nô | Đường đi Buôn Choah - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) hướng đi Buôn Choah - Giáp ranh xã Đắk Drô | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
91 | Huyện Krông Nô | Đường Nơ Trang Lơng - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã Tư bùng binh - Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
92 | Huyện Krông Nô | Đường Hùng Vương - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ) - Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình | 1.380.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
93 | Huyện Krông Nô | Đường Hùng Vương - Thị trấn Đắk Mâm | Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình - Cầu Đỏ | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Cầu Đỏ (thôn Đắk Hà) - Ngã ba buôn Dốc Linh | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba buôn Dốc Linh - Hướng đi xã Nam Xuân + 300m | 468.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Hướng đi xã Nam Xuân + 300m - Cầu cháy | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba buôn Dốc Linh (đường đi Tân Thành) - Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih - Đường đi vào Mỏ đá | 378.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Thị trấn Đắk Mâm | Đường đi vào Mỏ đá - Giáp ranh xã Tân Thành | 297.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
100 | Huyện Krông Nô | Đường Chu Văn An + đường Lê Thánh Tông - Thị trấn Đắk Mâm | Ngã ba Tỉnh lộ 684 cũ (Trường THPT) - Ngã ba Tổ dân phố 3 (cũ) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Krông Nô, Đường Nguyễn Tất Thành, Thị Trấn Đắk Mâm
Bảng giá đất của huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông cho đoạn đường Nguyễn Tất Thành, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường Nguyễn Tất Thành, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Tất Thành có mức giá 4.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này trải dài từ cột mốc Km số 16 Quốc lộ 28 (cầu 1, giáp xã Nam Đà) đến ngã tư Bùng binh. Mức giá cao phản ánh sự quan trọng và giá trị cao của khu vực này trong thị trấn Đắk Mâm, với vị trí đắc địa gần các tuyến đường chính và trung tâm của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Tất Thành, Thị Trấn Đắk Mâm, Huyện Krông Nô. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cơ sở để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Đắk Mâm, Huyện Krông Nô, Tỉnh Đắk Nông - Đường Tôn Đức Thắng
Bảng giá đất của Huyện Krông Nô, Tỉnh Đắk Nông cho đoạn đường Tôn Đức Thắng tại Thị trấn Đắk Mâm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp đến ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tôn Đức Thắng có mức giá là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự phát triển vượt trội và tiềm năng của khu vực đô thị. Mức giá này cho thấy khu vực có nhu cầu sử dụng đất lớn hơn so với các vị trí khác trong khu vực, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng quan trọng và các điểm giao thông chính. Sự gần gũi với ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp và ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện góp phần làm tăng giá trị của đất trong khu vực này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tôn Đức Thắng. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong thị trấn Đắk Mâm.
Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Krông Nô Quốc Lộ 28 - Thị Trấn Đắk Mâm
Theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông, bảng giá đất cho khu vực Quốc lộ 28 - Thị trấn Đắk Mâm đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường Quốc lộ 28, từ Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) đến giáp ranh xã Đắk Drô (Ngã ba trung tâm giáo dục thường xuyên), có mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi và các yếu tố phát triển của khu vực.
Khu vực này nằm trên tuyến Quốc lộ 28, một trong những tuyến đường quan trọng trong vùng, với sự kết nối giao thông thuận tiện và gần các cơ sở giáo dục cũng như tiện ích công cộng. Mức giá 2.200.000 VNĐ/m² cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển cao, với sự gia tăng nhu cầu bất động sản và sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng.
Việc cập nhật bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và nhà đầu tư, giúp họ có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả. Mức giá 2.200.000 VNĐ/m² phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển, làm cho đây là một lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư.
Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Krông Nô: Đường Đi Buôn Choah
Bảng giá đất của Huyện Krông Nô, Đắk Nông cho đoạn đường đi Buôn Choah, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường đi Buôn Choah. Đoạn này kéo dài từ ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (trường Mẫu giáo Họa Mi) hướng đi Buôn Choah đến giáp ranh xã Đắk Drô. Khu vực này có thể nằm gần các cơ sở hạ tầng chính, khu vực đô thị phát triển, hoặc các tiện ích quan trọng khác, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường đi Buôn Choah, Huyện Krông Nô. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Krông Nô Đường Nơ Trang Lơng - Thị trấn Đắk Mâm
Theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông, bảng giá đất cho khu vực đường Nơ Trang Lơng - Thị trấn Đắk Mâm đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường Nơ Trang Lơng, từ Ngã Tư bùng binh đến Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ) có mức giá là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy khu vực này có giá trị đất cao do vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển của khu vực.
Khu vực này nằm ở vị trí thuận lợi với sự kết nối giao thông tốt, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng. Điều này làm tăng giá trị của đất tại đây, đặc biệt là khi có sự phát triển đô thị và nhu cầu bất động sản gia tăng.
Việc cập nhật bảng giá đất giúp các cá nhân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả. Mức giá 3.500.000 VNĐ/m² phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực, làm cho đây là một lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư.