STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính Nam Đà - Xã Nam Đà | Ngã năm Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Hết Sân vận động | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính Nam Đà - Xã Nam Đà | Hết Sân vận động - Cầu Ông Thải | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính Nam Đà - Xã Nam Đà | Cầu Ông Thải - Hết đường nhựa | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính Nam Đà - Xã Nam Đà | Hết đường nhựa - Cuối nhà ông Đích | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính Nam Đà - Xã Nam Đà | Cuối nhà ông Đích - Xã Đắk Rô | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính Nam Đà - Xã Nam Đà | Ngã ba nhà ông Tín (thôn Nam Hải) - Nhà ông Tùng | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính Nam Đà - Xã Nam Đà | Ngã năm Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Hết Sân vận động | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính Nam Đà - Xã Nam Đà | Hết Sân vận động - Cầu Ông Thải | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính Nam Đà - Xã Nam Đà | Cầu Ông Thải - Hết đường nhựa | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính Nam Đà - Xã Nam Đà | Hết đường nhựa - Cuối nhà ông Đích | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính Nam Đà - Xã Nam Đà | Cuối nhà ông Đích - Xã Đắk Rô | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính Nam Đà - Xã Nam Đà | Ngã ba nhà ông Tín (thôn Nam Hải) - Nhà ông Tùng | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính Nam Đà - Xã Nam Đà | Ngã năm Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Hết Sân vận động | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính Nam Đà - Xã Nam Đà | Hết Sân vận động - Cầu Ông Thải | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính Nam Đà - Xã Nam Đà | Cầu Ông Thải - Hết đường nhựa | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
16 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính Nam Đà - Xã Nam Đà | Hết đường nhựa - Cuối nhà ông Đích | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính Nam Đà - Xã Nam Đà | Cuối nhà ông Đích - Xã Đắk Rô | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính Nam Đà - Xã Nam Đà | Ngã ba nhà ông Tín (thôn Nam Hải) - Nhà ông Tùng | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Krông Nô: Đường Trục Chính Nam Đà
Bảng giá đất của Huyện Krông Nô, Đắk Nông cho đoạn đường Trục Chính Nam Đà, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Trục Chính Nam Đà. Đoạn đường này bắt đầu từ ngã năm Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) và kéo dài đến hết sân vận động. Khu vực này có thể nằm gần các cơ sở thể thao và tiện ích công cộng, điều này làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trục Chính Nam Đà, Xã Nam Đà, Huyện Krông Nô. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.