STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Krông Nô | Đường lên bãi vật liệu xưởng cưa giáp Quốc lộ 28 đến đường dây 500 Kv - Xã Đắk Drô | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2 | Huyện Krông Nô | Đường lên bãi vật liệu xưởng cưa giáp Quốc lộ 28 đến đường dây 500 Kv - Xã Đắk Drô | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3 | Huyện Krông Nô | Đường lên bãi vật liệu xưởng cưa giáp Quốc lộ 28 đến đường dây 500 Kv - Xã Đắk Drô | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Huyện Krông Nô, Đắk Nông: Đường Lên Bãi Vật Liệu Xưởng Cưa - Xã Đắk Drô
Bảng giá đất của Huyện Krông Nô, Đắk Nông cho đoạn đường lên bãi vật liệu xưởng cưa giáp Quốc lộ 28 đến đường dây 500 Kv - Xã Đắk Drô, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường lên bãi vật liệu xưởng cưa giáp Quốc lộ 28 có mức giá là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh nhu cầu và giá trị bất động sản tại đây. Giá trị cao hơn tại vị trí này có thể do sự thuận lợi về vị trí địa lý, gần các tiện ích cơ bản, hoặc gần các tuyến giao thông chính như Quốc lộ 28 và đường dây 500 Kv.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá đất đai tại đoạn đường lên bãi vật liệu xưởng cưa - Xã Đắk Drô, Huyện Krông Nô. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực khác nhau trong khu vực nông thôn này.