Bảng giá đất Huyện Đắk Mil Đắk Nông

Giá đất cao nhất tại Huyện Đắk Mil là: 12.600.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đắk Mil là: 9.000
Giá đất trung bình tại Huyện Đắk Mil là: 819.348
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Huyện Đắk Mil Xã Long Sơn Thôn Nam Sơn, Đông Sơn, khu suối hai 24.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1302 Huyện Đắk Mil Xã Long Sơn Khu Đồi Mỳ, Khu Đắk Mâm, Tân Sơn. 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1303 Huyện Đắk Mil Thị trấn Đắk Mil TDP: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 43.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1304 Huyện Đắk Mil Thị trấn Đắk Mil TDP: 8, 9 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1305 Huyện Đắk Mil Thị trấn Đắk Mil TDP 10 và các TDP còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1306 Huyện Đắk Mil Xã Đức Mạnh Thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1307 Huyện Đắk Mil Xã Đức Mạnh Thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1308 Huyện Đắk Mil Xã Đức Mạnh Thôn Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vực còn lại 21.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1309 Huyện Đắk Mil Xã Thuận An Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL 14) 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1310 Huyện Đắk Mil Xã Thuận An Thôn Bon Sapa, Bon Bu Đắk, Thuận Nam (phía đông QL 14) 12.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1311 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Lao Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đắk Ken, vùng Đắk La, Bò Vàng 16.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1312 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Lao Gồm các thôn: Vùng Đắk Mbai, khu vực sau đồi 759- Campuchia, Thôn Đắc Kim, thôn Đắk Tâm 14.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1313 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Lao Gồm các thôn còn lại: vùng buôn Xeri 11.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1314 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Sắk Trong khu vực dân cư và Đồi A3 16.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1315 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Sắk Khu vực Lo Ren, khu vực Đắk Mâm 14.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1316 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Sắk Khu vực Đồi Mỳ 11.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1317 Huyện Đắk Mil Xã Đắk N'Drót Thôn 8, Bon Đắk Me, Bon Đắk Rla 14.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1318 Huyện Đắk Mil Xã Đắk N'Drót Thôn 1, 3, 4 12.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1319 Huyện Đắk Mil Xã Đắk N'Drót Thôn 2, 5, 6, 7, 9 11.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1320 Huyện Đắk Mil Xã Đắk R'La Gồm các thôn 5, 6, 11 14.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1321 Huyện Đắk Mil Xã Đắk R'La Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 9 12.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1322 Huyện Đắk Mil Xã Đắk R'La Thôn 1, 8, 10, thôn 5 tầng 11.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1323 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Gằn Thôn Nam Định, Tân Định, Bắc Sơn, Tân Lập, Sơn Thượng, Trung Hòa, Thắng Lợi, Sơn Trung, Nam Sơn, Tân Lợi 14.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1324 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Gằn Thôn Bon Đắk Gằn, Đắk Sra, Đắk Krai, Đắk Láp, Bản Cao Lạng 12.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1325 Huyện Đắk Mil Xã Đức Minh Kẻ Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình thuận, Xuân Phong, Xuân Thành, Xuân Hòa 16.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1326 Huyện Đắk Mil Xã Đức Minh Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà, Mỹ Yên 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1327 Huyện Đắk Mil Xã Long Sơn Thôn Tây Sơn 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1328 Huyện Đắk Mil Xã Long Sơn Thôn Nam Sơn, Đông Sơn, khu suối hai 12.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1329 Huyện Đắk Mil Xã Long Sơn Khu Đồi Mỳ, Khu Đắk Mâm, Tân Sơn. 11.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1330 Huyện Đắk Mil Thị trấn Đắk Mil TDP: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1331 Huyện Đắk Mil Thị trấn Đắk Mil TDP: 8, 9 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1332 Huyện Đắk Mil Thị trấn Đắk Mil TDP 10 và các TDP còn lại 16.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1333 Huyện Đắk Mil Xã Đức Mạnh Thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1334 Huyện Đắk Mil Xã Đức Mạnh Thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1335 Huyện Đắk Mil Xã Đức Mạnh Thôn Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vực còn lại 12.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1336 Huyện Đắk Mil Thị trấn Đắk Mil 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1337 Huyện Đắk Mil Xã Thuận An 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1338 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Lao 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1339 Huyện Đắk Mil Xã Đức Minh 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1340 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Săk 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1341 Huyện Đắk Mil Xã Đức Mạnh 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1342 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Rla 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1343 Huyện Đắk Mil Xã Đắk N'Drot 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1344 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Gằn 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1345 Huyện Đắk Mil Xã Long Sơn 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất

Bảng Giá Đất Đắk Nông: Đất Rừng Sản Xuất Tại Xã Đắk Săk

Bảng giá đất rừng sản xuất tại khu vực xã Đắk Săk, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực xã Đắk Săk có mức giá là 9.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất rừng sản xuất trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị của đất rừng sản xuất, nơi mà mục đích sử dụng chủ yếu là trồng cây rừng và các hoạt động lâm nghiệp. Đất tại vị trí này có giá trị thấp hơn so với các loại đất khác do tính chất của đất rừng sản xuất, bao gồm cả việc trồng và bảo vệ rừng. Mặc dù giá đất rừng sản xuất thấp hơn, nhưng đây vẫn là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai quan tâm đến phát triển lâm nghiệp và bảo vệ môi trường.

Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất tại khu vực xã Đắk Săk, huyện Đắk Mil. Nắm rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực.


Bảng Giá Đất Đắk Nông: Đất Rừng Sản Xuất Tại Xã Đắk Rla

Bảng giá đất rừng sản xuất tại khu vực xã Đắk Rla, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực xã Đắk Rla có mức giá là 9.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất rừng sản xuất trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị của đất được sử dụng chủ yếu cho mục đích trồng cây rừng và các hoạt động liên quan đến phát triển lâm nghiệp. Đất tại vị trí này có giá trị thấp hơn so với các loại đất khác do mục đích sử dụng và đặc điểm tự nhiên của đất rừng sản xuất. Mặc dù giá đất ở mức này, nhưng đây vẫn là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư và người dân quan tâm đến việc phát triển rừng và bảo vệ môi trường.

Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất tại khu vực xã Đắk Rla, huyện Đắk Mil. Nắm rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực.


Bảng Giá Đất Đắk Nông: Đất Rừng Sản Xuất Tại Xã Đắk N'Drot

Bảng giá đất rừng sản xuất tại khu vực xã Đắk N'Drot, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực xã Đắk N'Drot có mức giá là 9.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất rừng sản xuất, phản ánh giá trị của đất trong khu vực nông thôn với chức năng chính là sản xuất cây rừng. Mức giá này phù hợp với đặc điểm của đất rừng sản xuất, nơi mà giá trị đất thường thấp hơn so với các loại đất khác do mục đích sử dụng chủ yếu là trồng cây lâm nghiệp và các hoạt động liên quan đến bảo vệ và phát triển rừng.

Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất tại khu vực xã Đắk N'Drot, huyện Đắk Mil. Nắm rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực.