| 1201 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk Gằn |
Đất ở các đường đã trải nhựa
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1202 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk Gằn |
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1203 |
Huyện Đắk Mil |
Đất ở các đường đấu nối với Quốc lộ 14 các thôn còn lại" - Xã Đắk Gằn |
Đường nhựa - Vào 200m
|
132.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1204 |
Huyện Đắk Mil |
Đất ở các đường đấu nối với Quốc lộ 14 các thôn còn lại" - Xã Đắk Gằn |
Đường bê tông - Vào 200m
|
132.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1205 |
Huyện Đắk Mil |
Đường bê tông thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung - Xã Đắk Gằn |
Nhà ông Lại Tiến Thuật - 100m
|
288.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1206 |
Huyện Đắk Mil |
Đường bê tông thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung - Xã Đắk Gằn |
100m - 200m
|
270.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1207 |
Huyện Đắk Mil |
Đường bê tông thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung - Xã Đắk Gằn |
Nhà ông Nguyễn Văn Dũng - 200m
|
187.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1208 |
Huyện Đắk Mil |
Các trục đường bê tông nội thôn Tân Lợi - Xã Đắk Gằn |
|
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1209 |
Huyện Đắk Mil |
Các trục đường bê tông nội thôn Tân Lập - Xã Đắk Gằn |
|
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1210 |
Huyện Đắk Mil |
Các trục đường bê tông nội thôn Sơn Trung - Xã Đắk Gằn |
|
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1211 |
Huyện Đắk Mil |
Các trục đường bê tông nội thôn Nam Sơn - Xã Đắk Gằn |
|
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1212 |
Huyện Đắk Mil |
Các trục đường bê tông nội thôn Nam Định - Xã Đắk Gằn |
|
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1213 |
Huyện Đắk Mil |
Các trục đường bê tông nội thôn Tân Định - Xã Đắk Gằn |
|
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1214 |
Huyện Đắk Mil |
Các trục đường bê tông nội thôn Thắng Lợi - Xã Đắk Gằn |
|
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1215 |
Huyện Đắk Mil |
Quốc lộ 14 - Xã Thuận An |
Ngã ba đường vào Công ty cà phê Thuận An - Ngã ba đường vào đồi chim
|
648.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1216 |
Huyện Đắk Mil |
Quốc lộ 14 - Xã Thuận An |
Ngã ba đường vào đồi chim - Hết khu dân cư thôn Thuận Nam (giáp cao su)
|
330.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1217 |
Huyện Đắk Mil |
Quốc lộ 14 - Xã Thuận An |
Khu dân cư thôn Thuận Nam (giáp cao su) - Hết địa phận xã Thuận An (giáp huyện Đắk Song)
|
150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1218 |
Huyện Đắk Mil |
Đường từ Quốc lộ14 đi bon Sa Pa - Xã Thuận An |
Quốc lộ 14 (chợ xã Thuận An) - Đập nhỏ
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1219 |
Huyện Đắk Mil |
Đường từ Quốc lộ14 đi bon Sa Pa - Xã Thuận An |
Đập nhỏ - Ngã ba đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam)
|
118.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1220 |
Huyện Đắk Mil |
Đường từ Quốc lộ14 đi Công ty Cà phê Thuận An - Xã Thuận An |
Quốc lộ 14 - Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà
|
216.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1221 |
Huyện Đắk Mil |
Đường từ Quốc lộ14 đi Công ty Cà phê Thuận An - Xã Thuận An |
Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà - Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh
|
198.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1222 |
Huyện Đắk Mil |
Đường từ Quốc lộ14 đi Công ty Cà phê Thuận An - Xã Thuận An |
Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh - Giáp ranh Thị trấn Đăk Mil
|
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1223 |
Huyện Đắk Mil |
Đường từ Quốc lộ14 đi Công ty Cà phê Thuận An - Xã Thuận An |
Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh - Đập núi lửa
|
132.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1224 |
Huyện Đắk Mil |
Đường đi trạm Đăk Per - Xã Thuận An |
Ngã ba Quốc lộ14 (nghĩa địa) - Ngã ba Đồng Đế
|
145.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1225 |
Huyện Đắk Mil |
Đường đi trạm Đăk Per - Xã Thuận An |
Ngã ba Đồng Đế - Trạm Đăk Per (cũ)
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1226 |
Huyện Đắk Mil |
Đường Đắk Lao - Thuận An - Xã Thuận An |
Ngã ba Quốc lộ 14 - Đập đội 2 (Thuận Hoà)
|
132.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1227 |
Huyện Đắk Mil |
Đường Đắk Lao - Thuận An - Xã Thuận An |
Đập đội 2 (Thuận Hoà) - Giáp đường ngã ba Trần Xuân Thịnh đến Thị trấn Đắk Mil
|
108.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1228 |
Huyện Đắk Mil |
Đường nội thôn Thuận Hoà - Xã Thuận An |
Nhà ông Nguyễn Mạnh Dũng - Hết đất nhà bà Trần Thị Liễu
|
180.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1229 |
Huyện Đắk Mil |
Đường nội thôn Thuận Hoà - Xã Thuận An |
Ngã ba (Đập đội 2) - Hết vườn nhà ông Hoàng Văn Mến
|
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1230 |
Huyện Đắk Mil |
Đường nội thôn Thuận Sơn - Xã Thuận An |
Nhà ông Nguyễn Hữu Thịnh - Hết nhà bà Mai Thị The
|
165.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1231 |
Huyện Đắk Mil |
Đường nội thôn Thuận Sơn - Xã Thuận An |
Hết nhà bà Mai Thị The - Giáp ranh thị trấn Đắk Mil
|
179.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1232 |
Huyện Đắk Mil |
Đường liên thôn Đức An - Đức Hoà - Xã Thuận An |
Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên - Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn
|
145.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1233 |
Huyện Đắk Mil |
Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 1 - Xã Thuận An |
Ngã ba nhà thờ - Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã)
|
145.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1234 |
Huyện Đắk Mil |
Đường từ Quốc lộ14 đi bon Sa Pa - Xã Thuận An |
Ngã ba đi bon Sa Pa - Đi tỉnh lộ 683
|
124.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1235 |
Huyện Đắk Mil |
Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 2 - Xã Thuận An |
Ngã ba nhà ông Nguyễn Minh Tuấn (thôn Thuận Hạnh) - Ngã ba nhà ông Nguyễn Hảo (thôn Đức An)
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1236 |
Huyện Đắk Mil |
Đường đi Đồi Chim - Xã Thuận An |
Ngã ba Quốc lộ 14 (Nhà ông Trác Nhơn Diệu) - Hết đất nhà ông Dương Nghiêm
|
138.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1237 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Thuận An |
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1238 |
Huyện Đắk Mil |
Đường từ QL 14 đi Công ty Cà Phê Thuận An - Xã Thuận An |
Đập Núi lửa - QL 14 (nhà ông Phạm Văn Tê)
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1239 |
Huyện Đắk Mil |
Đường Nội thôn Thuận Hòa- Xã Thuận An |
Ngã ba (Đập đội 2) giáp ranh xã Đắk Lao - Cổng chào thôn Thuận Hòa
|
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 1240 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Thuận An |
Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh
|
22.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1241 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Thuận An |
Bon Sapa, Bon Bu Đắk, khu vực Đồng đế
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1242 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk Sắk |
Khu vực các cánh Đồng: Đồng Sao, Phản Lực, Đồng Ruộng, Thổ Hoàng 4, Xuân Lộc 1, Dự án
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1243 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk Sắk |
Xuân Tình 1, Khu vực Đắk Sô, khu vực đồi Đắk Mâm
|
21.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1244 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk N'Drót |
Toàn xã thuộc vị trí 3
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1245 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk R'la |
Thôn 4, 5
|
21.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1246 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk R'la |
Các thôn còn lại
|
17.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1247 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk Gằn |
Vị trí 2: Thôn Tân Lợi, Tân Lập, Đăk Krai, Nam Định
|
14.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1248 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đức Minh |
Thôn Kẻ Đọng, Vĩnh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình Thuận
|
23.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1249 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đức Minh |
Thôn Bon Jun Juh
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1250 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đức Minh |
Gồm các thôn còn lại: Xuân Thành, Thanh Sơn, Thanh Hà
|
16.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1251 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Long Sơn |
Gồm các thôn: Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn
|
24.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1252 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Long Sơn |
Cánh đồng còn lại trên địa bàn xã
|
16.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1253 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đức Mạnh |
thôn Đức Lệ A, Đức Lệ B
|
21.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1254 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đức Mạnh |
thôn Đức Sơn, Đức Vinh, Đức Nghĩa, Đức Hòa
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1255 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Thuận An |
Gồm các thôn: Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL14)
|
21.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
| 1256 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Thuận An |
Gồm các thôn: Bon Sapa, Bon Bu Đắk, Thuận Nam (phía đông QL14)
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
| 1257 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đắk Ken, vùng Đắk La, Bò Vàng
|
21.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
| 1258 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
Gồm các thôn: Vùng Đắk Mbai, khu vực sau đồi 759- Campuchia, Thôn Đắc Kim, thôn Đắk Tâm
|
17.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
| 1259 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
Vùng buôn Xeri và các thôn còn lại
|
11.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
| 1260 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk Sắk |
Gồm các thôn: Thổ Hoàng 1, 2, 3, 4; Xuân Lộc 1, 2; Hòa Phong, Tân Bình, Xuân Tình 1,2,3; Bon Đắk Sắk, Đắk Mâm, Phương Trạch, Đắk Sô, Đức Long, Xuân B
|
21.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
| 1261 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk Sắk |
Gồm các thôn: khu vực Đồi Sao, Lo Ren, A3
|
17.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
| 1262 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk Sắk |
Gồm các thôn còn lại: khu vực Đồi Mỳ
|
11.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
| 1263 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk N'Drót |
Gồm các thôn 3,4,7,8
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
| 1264 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk N'Drót |
Gồm các thôn 1,5,9, bon Đắk Rla, bon Đắk Me
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
| 1265 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk N'Drót |
Gồm các thôn còn lại
|
11.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
| 1266 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk R'La |
Gồm các thôn 5, 6, 11
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
| 1267 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk R'La |
Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 9
|
17.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
| 1268 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk R'La |
Thôn 1, 8, 10, thôn 5 tầng
|
12.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
| 1269 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk Gằn |
Vị trí 1: Gồm các thôn: Nam Định, Tân Định, Bản Cao Lạng
|
24.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
| 1270 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk Gằn |
Vị trí 2: Gồm các thôn còn lại: Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk Láp
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
| 1271 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đức Minh |
Kẻ Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình thuận, Xuân Phong, Xuân Thành, Xuân Hòa
|
21.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
| 1272 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đức Minh |
Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà, Mỹ Yên
|
17.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
| 1273 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Long Sơn |
Thôn Tây Sơn
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
| 1274 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Long Sơn |
Thôn Nam Sơn, Đông Sơn, khu suối hai
|
16.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
| 1275 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Long Sơn |
Khu Đồi Mỳ, Khu Đắk Mâm, Tân Sơn.
|
11.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
| 1276 |
Huyện Đắk Mil |
Thị trấn Đắk Mil |
TDP: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
|
34.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
| 1277 |
Huyện Đắk Mil |
Thị trấn Đắk Mil |
TDP: 8, 9
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
| 1278 |
Huyện Đắk Mil |
Thị trấn Đắk Mil |
TDP 10 và các TDP còn lại
|
14.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
| 1279 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đức Mạnh |
Thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
| 1280 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đức Mạnh |
Thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp
|
21.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
| 1281 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đức Mạnh |
Thôn Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vực còn lại
|
14.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
| 1282 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Thuận An |
Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL 14)
|
38.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
| 1283 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Thuận An |
Thôn Bon Sapa, Bon Bu Đắk, Thuận Nam (phía đông QL 14)
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
| 1284 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đắk Ken, vùng Đắk La, Bò Vàng
|
35.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
| 1285 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
Gồm các thôn: Vùng Đắk Mbai, khu vực sau đồi 759- Campuchia, Thôn Đắc Kim, thôn Đắk Tâm
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
| 1286 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk Lao |
Gồm các thôn còn lại: vùng buôn Xeri
|
21.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
| 1287 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk Sắk |
Trong khu vực dân cư và Đồi A3
|
35.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
| 1288 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk Sắk |
Khu vực Lo Ren, khu vực Đắk Mâm
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
| 1289 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk Sắk |
Khu vực Đồi Mỳ
|
21.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
| 1290 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk N'Drót |
Thôn 8, Bon Đắk Me, Bon Đắk Rla
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
| 1291 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk N'Drót |
Thôn 1, 3, 4
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
| 1292 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk N'Drót |
Thôn 2, 5, 6, 7, 9
|
21.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
| 1293 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk R'La |
Gồm các thôn 5, 6, 11
|
35.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
| 1294 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk R'La |
Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 9
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
| 1295 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk R'La |
Thôn 1, 8, 10, thôn 5 tầng
|
21.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
| 1296 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk Gằn |
Vị trí 1: Thôn Nam Định, Tân Định, Bắc Sơn, Tân Lập, Sơn Thượng, Trung Hòa, Thắng Lợi, Sơn Trung, Nam Sơn, Tân Lợi
|
33.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
| 1297 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk Gằn |
Vị trí 2: Thôn Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk Láp, Bản Cao Lạng
|
27.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
| 1298 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đức Minh |
Kẻ Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình thuận, Xuân Phong, Xuân Thành, Xuân Hòa
|
35.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
| 1299 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đức Minh |
Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà, Mỹ Yên
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
| 1300 |
Huyện Đắk Mil |
Xã Long Sơn |
Thôn Tây Sơn
|
29.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |