STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1201 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Gằn | Đất ở các đường đã trải nhựa | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1202 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Gằn | Đất ở các khu dân cư còn lại | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1203 | Huyện Đắk Mil | Đất ở các đường đấu nối với Quốc lộ 14 các thôn còn lại" - Xã Đắk Gằn | Đường nhựa - Vào 200m | 132.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1204 | Huyện Đắk Mil | Đất ở các đường đấu nối với Quốc lộ 14 các thôn còn lại" - Xã Đắk Gằn | Đường bê tông - Vào 200m | 132.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1205 | Huyện Đắk Mil | Đường bê tông thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung - Xã Đắk Gằn | Nhà ông Lại Tiến Thuật - 100m | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1206 | Huyện Đắk Mil | Đường bê tông thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung - Xã Đắk Gằn | 100m - 200m | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1207 | Huyện Đắk Mil | Đường bê tông thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung - Xã Đắk Gằn | Nhà ông Nguyễn Văn Dũng - 200m | 187.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1208 | Huyện Đắk Mil | Các trục đường bê tông nội thôn Tân Lợi - Xã Đắk Gằn | 156.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1209 | Huyện Đắk Mil | Các trục đường bê tông nội thôn Tân Lập - Xã Đắk Gằn | 156.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1210 | Huyện Đắk Mil | Các trục đường bê tông nội thôn Sơn Trung - Xã Đắk Gằn | 156.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1211 | Huyện Đắk Mil | Các trục đường bê tông nội thôn Nam Sơn - Xã Đắk Gằn | 156.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1212 | Huyện Đắk Mil | Các trục đường bê tông nội thôn Nam Định - Xã Đắk Gằn | 156.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1213 | Huyện Đắk Mil | Các trục đường bê tông nội thôn Tân Định - Xã Đắk Gằn | 156.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1214 | Huyện Đắk Mil | Các trục đường bê tông nội thôn Thắng Lợi - Xã Đắk Gằn | 156.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1215 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 - Xã Thuận An | Ngã ba đường vào Công ty cà phê Thuận An - Ngã ba đường vào đồi chim | 648.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1216 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 - Xã Thuận An | Ngã ba đường vào đồi chim - Hết khu dân cư thôn Thuận Nam (giáp cao su) | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1217 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 - Xã Thuận An | Khu dân cư thôn Thuận Nam (giáp cao su) - Hết địa phận xã Thuận An (giáp huyện Đắk Song) | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1218 | Huyện Đắk Mil | Đường từ Quốc lộ14 đi bon Sa Pa - Xã Thuận An | Quốc lộ 14 (chợ xã Thuận An) - Đập nhỏ | 144.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1219 | Huyện Đắk Mil | Đường từ Quốc lộ14 đi bon Sa Pa - Xã Thuận An | Đập nhỏ - Ngã ba đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam) | 118.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1220 | Huyện Đắk Mil | Đường từ Quốc lộ14 đi Công ty Cà phê Thuận An - Xã Thuận An | Quốc lộ 14 - Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1221 | Huyện Đắk Mil | Đường từ Quốc lộ14 đi Công ty Cà phê Thuận An - Xã Thuận An | Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà - Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh | 198.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1222 | Huyện Đắk Mil | Đường từ Quốc lộ14 đi Công ty Cà phê Thuận An - Xã Thuận An | Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh - Giáp ranh Thị trấn Đăk Mil | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1223 | Huyện Đắk Mil | Đường từ Quốc lộ14 đi Công ty Cà phê Thuận An - Xã Thuận An | Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh - Đập núi lửa | 132.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1224 | Huyện Đắk Mil | Đường đi trạm Đăk Per - Xã Thuận An | Ngã ba Quốc lộ14 (nghĩa địa) - Ngã ba Đồng Đế | 145.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1225 | Huyện Đắk Mil | Đường đi trạm Đăk Per - Xã Thuận An | Ngã ba Đồng Đế - Trạm Đăk Per (cũ) | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1226 | Huyện Đắk Mil | Đường Đắk Lao - Thuận An - Xã Thuận An | Ngã ba Quốc lộ 14 - Đập đội 2 (Thuận Hoà) | 132.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1227 | Huyện Đắk Mil | Đường Đắk Lao - Thuận An - Xã Thuận An | Đập đội 2 (Thuận Hoà) - Giáp đường ngã ba Trần Xuân Thịnh đến Thị trấn Đắk Mil | 108.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1228 | Huyện Đắk Mil | Đường nội thôn Thuận Hoà - Xã Thuận An | Nhà ông Nguyễn Mạnh Dũng - Hết đất nhà bà Trần Thị Liễu | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1229 | Huyện Đắk Mil | Đường nội thôn Thuận Hoà - Xã Thuận An | Ngã ba (Đập đội 2) - Hết vườn nhà ông Hoàng Văn Mến | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1230 | Huyện Đắk Mil | Đường nội thôn Thuận Sơn - Xã Thuận An | Nhà ông Nguyễn Hữu Thịnh - Hết nhà bà Mai Thị The | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1231 | Huyện Đắk Mil | Đường nội thôn Thuận Sơn - Xã Thuận An | Hết nhà bà Mai Thị The - Giáp ranh thị trấn Đắk Mil | 179.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1232 | Huyện Đắk Mil | Đường liên thôn Đức An - Đức Hoà - Xã Thuận An | Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên - Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn | 145.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1233 | Huyện Đắk Mil | Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 1 - Xã Thuận An | Ngã ba nhà thờ - Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã) | 145.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1234 | Huyện Đắk Mil | Đường từ Quốc lộ14 đi bon Sa Pa - Xã Thuận An | Ngã ba đi bon Sa Pa - Đi tỉnh lộ 683 | 124.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1235 | Huyện Đắk Mil | Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 2 - Xã Thuận An | Ngã ba nhà ông Nguyễn Minh Tuấn (thôn Thuận Hạnh) - Ngã ba nhà ông Nguyễn Hảo (thôn Đức An) | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1236 | Huyện Đắk Mil | Đường đi Đồi Chim - Xã Thuận An | Ngã ba Quốc lộ 14 (Nhà ông Trác Nhơn Diệu) - Hết đất nhà ông Dương Nghiêm | 138.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1237 | Huyện Đắk Mil | Xã Thuận An | Đất ở các khu dân cư còn lại | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1238 | Huyện Đắk Mil | Đường từ QL 14 đi Công ty Cà Phê Thuận An - Xã Thuận An | Đập Núi lửa - QL 14 (nhà ông Phạm Văn Tê) | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1239 | Huyện Đắk Mil | Đường Nội thôn Thuận Hòa- Xã Thuận An | Ngã ba (Đập đội 2) giáp ranh xã Đắk Lao - Cổng chào thôn Thuận Hòa | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1240 | Huyện Đắk Mil | Xã Thuận An | Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh | 22.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1241 | Huyện Đắk Mil | Xã Thuận An | Bon Sapa, Bon Bu Đắk, khu vực Đồng đế | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1242 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Sắk | Khu vực các cánh Đồng: Đồng Sao, Phản Lực, Đồng Ruộng, Thổ Hoàng 4, Xuân Lộc 1, Dự án | 25.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1243 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Sắk | Xuân Tình 1, Khu vực Đắk Sô, khu vực đồi Đắk Mâm | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1244 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk N'Drót | Toàn xã thuộc vị trí 3 | 19.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1245 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'la | Thôn 4, 5 | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1246 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'la | Các thôn còn lại | 17.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1247 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Gằn | Vị trí 2: Thôn Tân Lợi, Tân Lập, Đăk Krai, Nam Định | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1248 | Huyện Đắk Mil | Xã Đức Minh | Thôn Kẻ Đọng, Vĩnh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình Thuận | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1249 | Huyện Đắk Mil | Xã Đức Minh | Thôn Bon Jun Juh | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1250 | Huyện Đắk Mil | Xã Đức Minh | Gồm các thôn còn lại: Xuân Thành, Thanh Sơn, Thanh Hà | 16.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1251 | Huyện Đắk Mil | Xã Long Sơn | Gồm các thôn: Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn | 24.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1252 | Huyện Đắk Mil | Xã Long Sơn | Cánh đồng còn lại trên địa bàn xã | 16.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1253 | Huyện Đắk Mil | Xã Đức Mạnh | thôn Đức Lệ A, Đức Lệ B | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1254 | Huyện Đắk Mil | Xã Đức Mạnh | thôn Đức Sơn, Đức Vinh, Đức Nghĩa, Đức Hòa | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1255 | Huyện Đắk Mil | Xã Thuận An | Gồm các thôn: Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL14) | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1256 | Huyện Đắk Mil | Xã Thuận An | Gồm các thôn: Bon Sapa, Bon Bu Đắk, Thuận Nam (phía đông QL14) | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1257 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Lao | Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đắk Ken, vùng Đắk La, Bò Vàng | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1258 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Lao | Gồm các thôn: Vùng Đắk Mbai, khu vực sau đồi 759- Campuchia, Thôn Đắc Kim, thôn Đắk Tâm | 17.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1259 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Lao | Vùng buôn Xeri và các thôn còn lại | 11.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1260 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Sắk | Gồm các thôn: Thổ Hoàng 1, 2, 3, 4; Xuân Lộc 1, 2; Hòa Phong, Tân Bình, Xuân Tình 1,2,3; Bon Đắk Sắk, Đắk Mâm, Phương Trạch, Đắk Sô, Đức Long, Xuân B | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1261 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Sắk | Gồm các thôn: khu vực Đồi Sao, Lo Ren, A3 | 17.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1262 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Sắk | Gồm các thôn còn lại: khu vực Đồi Mỳ | 11.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1263 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk N'Drót | Gồm các thôn 3,4,7,8 | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1264 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk N'Drót | Gồm các thôn 1,5,9, bon Đắk Rla, bon Đắk Me | 15.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1265 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk N'Drót | Gồm các thôn còn lại | 11.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1266 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'La | Gồm các thôn 5, 6, 11 | 19.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1267 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'La | Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 9 | 17.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1268 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'La | Thôn 1, 8, 10, thôn 5 tầng | 12.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1269 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Gằn | Vị trí 1: Gồm các thôn: Nam Định, Tân Định, Bản Cao Lạng | 24.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1270 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Gằn | Vị trí 2: Gồm các thôn còn lại: Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk Láp | 19.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1271 | Huyện Đắk Mil | Xã Đức Minh | Kẻ Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình thuận, Xuân Phong, Xuân Thành, Xuân Hòa | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1272 | Huyện Đắk Mil | Xã Đức Minh | Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà, Mỹ Yên | 17.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1273 | Huyện Đắk Mil | Xã Long Sơn | Thôn Tây Sơn | 19.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1274 | Huyện Đắk Mil | Xã Long Sơn | Thôn Nam Sơn, Đông Sơn, khu suối hai | 16.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1275 | Huyện Đắk Mil | Xã Long Sơn | Khu Đồi Mỳ, Khu Đắk Mâm, Tân Sơn. | 11.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1276 | Huyện Đắk Mil | Thị trấn Đắk Mil | TDP: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 | 34.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1277 | Huyện Đắk Mil | Thị trấn Đắk Mil | TDP: 8, 9 | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1278 | Huyện Đắk Mil | Thị trấn Đắk Mil | TDP 10 và các TDP còn lại | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1279 | Huyện Đắk Mil | Xã Đức Mạnh | Thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1280 | Huyện Đắk Mil | Xã Đức Mạnh | Thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1281 | Huyện Đắk Mil | Xã Đức Mạnh | Thôn Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vực còn lại | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1282 | Huyện Đắk Mil | Xã Thuận An | Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL 14) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1283 | Huyện Đắk Mil | Xã Thuận An | Thôn Bon Sapa, Bon Bu Đắk, Thuận Nam (phía đông QL 14) | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1284 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Lao | Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đắk Ken, vùng Đắk La, Bò Vàng | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1285 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Lao | Gồm các thôn: Vùng Đắk Mbai, khu vực sau đồi 759- Campuchia, Thôn Đắc Kim, thôn Đắk Tâm | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1286 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Lao | Gồm các thôn còn lại: vùng buôn Xeri | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1287 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Sắk | Trong khu vực dân cư và Đồi A3 | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1288 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Sắk | Khu vực Lo Ren, khu vực Đắk Mâm | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1289 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Sắk | Khu vực Đồi Mỳ | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1290 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk N'Drót | Thôn 8, Bon Đắk Me, Bon Đắk Rla | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1291 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk N'Drót | Thôn 1, 3, 4 | 25.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1292 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk N'Drót | Thôn 2, 5, 6, 7, 9 | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1293 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'La | Gồm các thôn 5, 6, 11 | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1294 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'La | Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 9 | 25.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1295 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'La | Thôn 1, 8, 10, thôn 5 tầng | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1296 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Gằn | Vị trí 1: Thôn Nam Định, Tân Định, Bắc Sơn, Tân Lập, Sơn Thượng, Trung Hòa, Thắng Lợi, Sơn Trung, Nam Sơn, Tân Lợi | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1297 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Gằn | Vị trí 2: Thôn Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk Láp, Bản Cao Lạng | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1298 | Huyện Đắk Mil | Xã Đức Minh | Kẻ Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình thuận, Xuân Phong, Xuân Thành, Xuân Hòa | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1299 | Huyện Đắk Mil | Xã Đức Minh | Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà, Mỹ Yên | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1300 | Huyện Đắk Mil | Xã Long Sơn | Thôn Tây Sơn | 29.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Mil: Đất Sản Xuất-Kinh Doanh Nông Thôn Đường Nội Thôn Thuận Hòa - Xã Thuận An
Bảng giá đất sản xuất-kinh doanh nông thôn tại khu vực Đường nội thôn Thuận Hòa thuộc xã Thuận An, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Ngã ba (Đập đội 2) giáp ranh xã Đắk Lao đến Cổng chào thôn Thuận Hòa, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường nội thôn Thuận Hòa có mức giá 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn từ Ngã ba (Đập đội 2) giáp ranh xã Đắk Lao đến Cổng chào thôn Thuận Hòa. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí hoặc điều kiện giao thông trong xã Thuận An. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư vào đất sản xuất-kinh doanh nông thôn tại khu vực có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất sản xuất-kinh doanh nông thôn tại khu vực Đường nội thôn Thuận Hòa, xã Thuận An, huyện Đắk Mil. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Nông: Đất Trồng Lúa Tại Xã Đức Minh
Bảng giá đất trồng lúa tại khu vực xã Đức Minh, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ các thôn Kẻ Đọng, Vĩnh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, và Bình Thuận, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 23.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực xã Đức Minh có mức giá là 23.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất trồng lúa tại đoạn từ các thôn Kẻ Đọng, Vĩnh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, và Bình Thuận. Mức giá này phản ánh giá trị của đất được sử dụng chủ yếu cho việc trồng lúa, một cây trồng quan trọng trong nông nghiệp của khu vực. Đất trồng lúa tại các thôn này có giá trị cao do tính chất đất và mục đích sử dụng của nó trong việc duy trì và phát triển sản xuất lúa gạo. Mức giá cao hơn cho thấy sự đầu tư vào nông nghiệp và tiềm năng phát triển trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại khu vực xã Đức Minh, huyện Đắk Mil. Nắm rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực.
Bảng Giá Đất Đắk Nông: Đất Trồng Lúa Tại Xã Đức Mạnh
Bảng giá đất trồng lúa tại khu vực xã Đức Mạnh, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ thôn Đức Lệ A và Đức Lệ B, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 21.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực xã Đức Mạnh có mức giá là 21.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất trồng lúa tại đoạn từ thôn Đức Lệ A và Đức Lệ B. Mức giá này phản ánh giá trị của đất được sử dụng chủ yếu cho việc trồng lúa, một loại cây trồng quan trọng trong nông nghiệp. Đất trồng lúa tại khu vực này có giá trị cao hơn một số loại đất khác do tính chất và mục đích sử dụng đặc thù, giúp duy trì và phát triển sản xuất nông nghiệp. Đây là một lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư và nông dân quan tâm đến việc phát triển các hoạt động nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại khu vực xã Đức Mạnh, huyện Đắk Mil. Nắm rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực.
Bảng Giá Đất Đắk Nông: Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Đắk Lao
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực xã Đắk Lao, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ các thôn thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đắk Ken, vùng Đắk La, Bò Vàng, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 21.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực xã Đắk Lao có mức giá là 21.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đoạn từ các thôn thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đắk Ken, vùng Đắk La, và Bò Vàng. Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực nông thôn, với mức giá phù hợp cho loại đất sử dụng cho các hoạt động nông nghiệp. Đất tại vị trí này được đánh giá dựa trên khả năng sản xuất cây trồng hàng năm và điều kiện đất đai, đồng thời có sự ảnh hưởng từ các yếu tố như vị trí và khả năng tiếp cận cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực xã Đắk Lao, huyện Đắk Mil. Nắm rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực.