Bảng giá đất tại Huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông

Bảng giá đất tại Huyện Đắk Mil, Đắk Nông theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 và Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông cho thấy tiềm năng đầu tư lớn. Tìm hiểu giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Đắk Mil, Đắk Nông

Huyện Đắk Mil nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Đắk Nông, thuộc vùng Tây Nguyên. Vị trí địa lý của Đắk Mil tạo ra một tiềm năng phát triển lớn trong lĩnh vực nông nghiệp, cũng như cơ hội phát triển hạ tầng và bất động sản trong thời gian tới.

Huyện này được bao quanh bởi các địa phương phát triển như Huyện Cư Jút và Huyện Đắk Song, điều này tạo ra một mạng lưới kết nối giao thông thuận lợi và dễ dàng giao thương với các khu vực khác trong tỉnh.

Đắk Mil nổi bật với diện tích đất rộng lớn, chủ yếu dành cho nông nghiệp với các cây trồng như cà phê, tiêu, cao su, tạo ra nguồn thu lớn cho người dân địa phương.

Chính vì vậy, đất tại Đắk Mil có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt khi các cơ sở hạ tầng giao thông như đường quốc lộ 14 được nâng cấp và mở rộng. Điều này sẽ tạo ra sự kết nối dễ dàng giữa Đắk Mil với Thành phố Gia Nghĩa và các tỉnh Tây Nguyên lân cận, thúc đẩy nhu cầu về đất ở và đất nông nghiệp tại đây.

Ngoài ra, những thay đổi về quy hoạch đô thị, cùng với các dự án khu dân cư mới và các khu công nghiệp đang được triển khai tại Đắk Mil, sẽ làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Những yếu tố này đều góp phần nâng cao giá trị bất động sản, không chỉ trong lĩnh vực nông nghiệp mà còn mở ra cơ hội đầu tư mạnh mẽ cho các dự án bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Đắk Mil, Đắk Nông

Theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022, giá đất tại Huyện Đắk Mil có sự dao động khá lớn giữa các khu vực.

Mức giá đất cao nhất tại Đắk Mil có thể lên đến 12.600.000 đồng/m2, trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 9.000 đồng/m2, với mức giá trung bình rơi vào khoảng 819.348 đồng/m2.

Sự phân hóa rõ rệt về giá đất tại Đắk Mil là minh chứng cho sự phát triển chưa đồng đều giữa các khu vực trong huyện. Những khu vực gần các tuyến đường giao thông chính, gần khu công nghiệp hoặc các khu vực đô thị hóa sẽ có giá đất cao hơn nhiều so với những khu vực còn lại.

Tuy nhiên, mức giá đất trung bình vẫn còn ở mức khá hợp lý, đặc biệt là đối với những khu vực có nhiều tiềm năng phát triển trong tương lai.

Nếu bạn là nhà đầu tư, khu vực này có thể là cơ hội đầu tư dài hạn hấp dẫn, khi mà các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp tiếp tục được triển khai.

Ngoài ra, các khu đất nông nghiệp có thể mang lại giá trị cao nếu được đầu tư vào các loại cây trồng có giá trị hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng đất trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đắk Mil, Đắk Nông

Huyện Đắk Mil sở hữu nhiều điểm mạnh đặc biệt giúp tăng giá trị bất động sản tại khu vực này. Đầu tiên, vị trí địa lý của Đắk Mil gần các khu đô thị lớn và các tuyến đường giao thông quan trọng, giúp kết nối nhanh chóng với các khu vực phát triển khác trong tỉnh và khu vực Tây Nguyên.

Đặc biệt, Đắk Mil đang nhận được sự đầu tư mạnh mẽ từ các dự án hạ tầng, bao gồm mở rộng và nâng cấp các tuyến quốc lộ và các tuyến đường liên huyện, kết nối các khu vực sản xuất nông nghiệp với các thị trường lớn hơn. Điều này sẽ tạo ra những cơ hội lớn cho các dự án bất động sản công nghiệp và khu dân cư.

Ngoài ra, nhu cầu đất ở và đất nông nghiệp tại Đắk Mil đang ngày càng tăng, do sự phát triển của nền kinh tế địa phương, đặc biệt là các ngành nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp. Sự gia tăng dân số và sự thay đổi trong xu hướng di cư từ các khu vực đô thị về các vùng ngoại ô cũng thúc đẩy nhu cầu đất ở tại Đắk Mil.

Không thể bỏ qua tiềm năng du lịch của Đắk Mil với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và những khu vực sinh thái đang được khai thác để phục vụ nhu cầu nghỉ dưỡng và du lịch. Điều này cũng tạo cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng tại khu vực này.

Với giá trị đất hợp lý và nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển, Huyện Đắk Mil đang là một trong những điểm sáng đầu tư bất động sản tại Đắk Nông. Các nhà đầu tư có thể xem đây là cơ hội vàng để thu lợi nhuận dài hạn, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng, công nghiệp và du lịch đang được triển khai mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đắk Mil là: 12.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đắk Mil là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đắk Mil là: 850.057 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
637

Mua bán nhà đất tại Đắk Nông

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Nông
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Gằn Đất ở các đường đã trải nhựa 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1202 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Gằn Đất ở các khu dân cư còn lại 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1203 Huyện Đắk Mil Đất ở các đường đấu nối với Quốc lộ 14 các thôn còn lại" - Xã Đắk Gằn Đường nhựa - Vào 200m 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1204 Huyện Đắk Mil Đất ở các đường đấu nối với Quốc lộ 14 các thôn còn lại" - Xã Đắk Gằn Đường bê tông - Vào 200m 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1205 Huyện Đắk Mil Đường bê tông thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung - Xã Đắk Gằn Nhà ông Lại Tiến Thuật - 100m 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1206 Huyện Đắk Mil Đường bê tông thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung - Xã Đắk Gằn 100m - 200m 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1207 Huyện Đắk Mil Đường bê tông thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung - Xã Đắk Gằn Nhà ông Nguyễn Văn Dũng - 200m 187.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1208 Huyện Đắk Mil Các trục đường bê tông nội thôn Tân Lợi - Xã Đắk Gằn 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1209 Huyện Đắk Mil Các trục đường bê tông nội thôn Tân Lập - Xã Đắk Gằn 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1210 Huyện Đắk Mil Các trục đường bê tông nội thôn Sơn Trung - Xã Đắk Gằn 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1211 Huyện Đắk Mil Các trục đường bê tông nội thôn Nam Sơn - Xã Đắk Gằn 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1212 Huyện Đắk Mil Các trục đường bê tông nội thôn Nam Định - Xã Đắk Gằn 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1213 Huyện Đắk Mil Các trục đường bê tông nội thôn Tân Định - Xã Đắk Gằn 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1214 Huyện Đắk Mil Các trục đường bê tông nội thôn Thắng Lợi - Xã Đắk Gằn 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1215 Huyện Đắk Mil Quốc lộ 14 - Xã Thuận An Ngã ba đường vào Công ty cà phê Thuận An - Ngã ba đường vào đồi chim 648.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1216 Huyện Đắk Mil Quốc lộ 14 - Xã Thuận An Ngã ba đường vào đồi chim - Hết khu dân cư thôn Thuận Nam (giáp cao su) 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1217 Huyện Đắk Mil Quốc lộ 14 - Xã Thuận An Khu dân cư thôn Thuận Nam (giáp cao su) - Hết địa phận xã Thuận An (giáp huyện Đắk Song) 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1218 Huyện Đắk Mil Đường từ Quốc lộ14 đi bon Sa Pa - Xã Thuận An Quốc lộ 14 (chợ xã Thuận An) - Đập nhỏ 144.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1219 Huyện Đắk Mil Đường từ Quốc lộ14 đi bon Sa Pa - Xã Thuận An Đập nhỏ - Ngã ba đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam) 118.800 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1220 Huyện Đắk Mil Đường từ Quốc lộ14 đi Công ty Cà phê Thuận An - Xã Thuận An Quốc lộ 14 - Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà 216.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1221 Huyện Đắk Mil Đường từ Quốc lộ14 đi Công ty Cà phê Thuận An - Xã Thuận An Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà - Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh 198.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1222 Huyện Đắk Mil Đường từ Quốc lộ14 đi Công ty Cà phê Thuận An - Xã Thuận An Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh - Giáp ranh Thị trấn Đăk Mil 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1223 Huyện Đắk Mil Đường từ Quốc lộ14 đi Công ty Cà phê Thuận An - Xã Thuận An Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh - Đập núi lửa 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1224 Huyện Đắk Mil Đường đi trạm Đăk Per - Xã Thuận An Ngã ba Quốc lộ14 (nghĩa địa) - Ngã ba Đồng Đế 145.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1225 Huyện Đắk Mil Đường đi trạm Đăk Per - Xã Thuận An Ngã ba Đồng Đế - Trạm Đăk Per (cũ) 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1226 Huyện Đắk Mil Đường Đắk Lao - Thuận An - Xã Thuận An Ngã ba Quốc lộ 14 - Đập đội 2 (Thuận Hoà) 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1227 Huyện Đắk Mil Đường Đắk Lao - Thuận An - Xã Thuận An Đập đội 2 (Thuận Hoà) - Giáp đường ngã ba Trần Xuân Thịnh đến Thị trấn Đắk Mil 108.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1228 Huyện Đắk Mil Đường nội thôn Thuận Hoà - Xã Thuận An Nhà ông Nguyễn Mạnh Dũng - Hết đất nhà bà Trần Thị Liễu 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1229 Huyện Đắk Mil Đường nội thôn Thuận Hoà - Xã Thuận An Ngã ba (Đập đội 2) - Hết vườn nhà ông Hoàng Văn Mến 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1230 Huyện Đắk Mil Đường nội thôn Thuận Sơn - Xã Thuận An Nhà ông Nguyễn Hữu Thịnh - Hết nhà bà Mai Thị The 165.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1231 Huyện Đắk Mil Đường nội thôn Thuận Sơn - Xã Thuận An Hết nhà bà Mai Thị The - Giáp ranh thị trấn Đắk Mil 179.400 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1232 Huyện Đắk Mil Đường liên thôn Đức An - Đức Hoà - Xã Thuận An Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên - Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn 145.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1233 Huyện Đắk Mil Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 1 - Xã Thuận An Ngã ba nhà thờ - Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã) 145.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1234 Huyện Đắk Mil Đường từ Quốc lộ14 đi bon Sa Pa - Xã Thuận An Ngã ba đi bon Sa Pa - Đi tỉnh lộ 683 124.800 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1235 Huyện Đắk Mil Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 2 - Xã Thuận An Ngã ba nhà ông Nguyễn Minh Tuấn (thôn Thuận Hạnh) - Ngã ba nhà ông Nguyễn Hảo (thôn Đức An) 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1236 Huyện Đắk Mil Đường đi Đồi Chim - Xã Thuận An Ngã ba Quốc lộ 14 (Nhà ông Trác Nhơn Diệu) - Hết đất nhà ông Dương Nghiêm 138.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1237 Huyện Đắk Mil Xã Thuận An Đất ở các khu dân cư còn lại 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1238 Huyện Đắk Mil Đường từ QL 14 đi Công ty Cà Phê Thuận An - Xã Thuận An Đập Núi lửa - QL 14 (nhà ông Phạm Văn Tê) 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1239 Huyện Đắk Mil Đường Nội thôn Thuận Hòa- Xã Thuận An Ngã ba (Đập đội 2) giáp ranh xã Đắk Lao - Cổng chào thôn Thuận Hòa 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1240 Huyện Đắk Mil Xã Thuận An Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh 22.000 - - - - Đất trồng lúa
1241 Huyện Đắk Mil Xã Thuận An Bon Sapa, Bon Bu Đắk, khu vực Đồng đế 20.000 - - - - Đất trồng lúa
1242 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Sắk Khu vực các cánh Đồng: Đồng Sao, Phản Lực, Đồng Ruộng, Thổ Hoàng 4, Xuân Lộc 1, Dự án 25.000 - - - - Đất trồng lúa
1243 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Sắk Xuân Tình 1, Khu vực Đắk Sô, khu vực đồi Đắk Mâm 21.000 - - - - Đất trồng lúa
1244 Huyện Đắk Mil Xã Đắk N'Drót Toàn xã thuộc vị trí 3 19.000 - - - - Đất trồng lúa
1245 Huyện Đắk Mil Xã Đắk R'la Thôn 4, 5 21.000 - - - - Đất trồng lúa
1246 Huyện Đắk Mil Xã Đắk R'la Các thôn còn lại 17.000 - - - - Đất trồng lúa
1247 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Gằn Vị trí 2: Thôn Tân Lợi, Tân Lập, Đăk Krai, Nam Định 14.000 - - - - Đất trồng lúa
1248 Huyện Đắk Mil Xã Đức Minh Thôn Kẻ Đọng, Vĩnh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình Thuận 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1249 Huyện Đắk Mil Xã Đức Minh Thôn Bon Jun Juh 18.000 - - - - Đất trồng lúa
1250 Huyện Đắk Mil Xã Đức Minh Gồm các thôn còn lại: Xuân Thành, Thanh Sơn, Thanh Hà 16.000 - - - - Đất trồng lúa
1251 Huyện Đắk Mil Xã Long Sơn Gồm các thôn: Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn 24.000 - - - - Đất trồng lúa
1252 Huyện Đắk Mil Xã Long Sơn Cánh đồng còn lại trên địa bàn xã 16.000 - - - - Đất trồng lúa
1253 Huyện Đắk Mil Xã Đức Mạnh thôn Đức Lệ A, Đức Lệ B 21.000 - - - - Đất trồng lúa
1254 Huyện Đắk Mil Xã Đức Mạnh thôn Đức Sơn, Đức Vinh, Đức Nghĩa, Đức Hòa 18.000 - - - - Đất trồng lúa
1255 Huyện Đắk Mil Xã Thuận An Gồm các thôn: Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL14) 21.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1256 Huyện Đắk Mil Xã Thuận An Gồm các thôn: Bon Sapa, Bon Bu Đắk, Thuận Nam (phía đông QL14) 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1257 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Lao Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đắk Ken, vùng Đắk La, Bò Vàng 21.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1258 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Lao Gồm các thôn: Vùng Đắk Mbai, khu vực sau đồi 759- Campuchia, Thôn Đắc Kim, thôn Đắk Tâm 17.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1259 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Lao Vùng buôn Xeri và các thôn còn lại 11.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1260 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Sắk Gồm các thôn: Thổ Hoàng 1, 2, 3, 4; Xuân Lộc 1, 2; Hòa Phong, Tân Bình, Xuân Tình 1,2,3; Bon Đắk Sắk, Đắk Mâm, Phương Trạch, Đắk Sô, Đức Long, Xuân B 21.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1261 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Sắk Gồm các thôn: khu vực Đồi Sao, Lo Ren, A3 17.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1262 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Sắk Gồm các thôn còn lại: khu vực Đồi Mỳ 11.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1263 Huyện Đắk Mil Xã Đắk N'Drót Gồm các thôn 3,4,7,8 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1264 Huyện Đắk Mil Xã Đắk N'Drót Gồm các thôn 1,5,9, bon Đắk Rla, bon Đắk Me 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1265 Huyện Đắk Mil Xã Đắk N'Drót Gồm các thôn còn lại 11.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1266 Huyện Đắk Mil Xã Đắk R'La Gồm các thôn 5, 6, 11 19.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1267 Huyện Đắk Mil Xã Đắk R'La Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 9 17.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1268 Huyện Đắk Mil Xã Đắk R'La Thôn 1, 8, 10, thôn 5 tầng 12.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1269 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Gằn Vị trí 1: Gồm các thôn: Nam Định, Tân Định, Bản Cao Lạng 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1270 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Gằn Vị trí 2: Gồm các thôn còn lại: Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk Láp 19.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1271 Huyện Đắk Mil Xã Đức Minh Kẻ Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình thuận, Xuân Phong, Xuân Thành, Xuân Hòa 21.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1272 Huyện Đắk Mil Xã Đức Minh Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà, Mỹ Yên 17.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1273 Huyện Đắk Mil Xã Long Sơn Thôn Tây Sơn 19.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1274 Huyện Đắk Mil Xã Long Sơn Thôn Nam Sơn, Đông Sơn, khu suối hai 16.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1275 Huyện Đắk Mil Xã Long Sơn Khu Đồi Mỳ, Khu Đắk Mâm, Tân Sơn. 11.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1276 Huyện Đắk Mil Thị trấn Đắk Mil TDP: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 34.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1277 Huyện Đắk Mil Thị trấn Đắk Mil TDP: 8, 9 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1278 Huyện Đắk Mil Thị trấn Đắk Mil TDP 10 và các TDP còn lại 14.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1279 Huyện Đắk Mil Xã Đức Mạnh Thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1280 Huyện Đắk Mil Xã Đức Mạnh Thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp 21.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1281 Huyện Đắk Mil Xã Đức Mạnh Thôn Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1282 Huyện Đắk Mil Xã Thuận An Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL 14) 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1283 Huyện Đắk Mil Xã Thuận An Thôn Bon Sapa, Bon Bu Đắk, Thuận Nam (phía đông QL 14) 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1284 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Lao Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đắk Ken, vùng Đắk La, Bò Vàng 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1285 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Lao Gồm các thôn: Vùng Đắk Mbai, khu vực sau đồi 759- Campuchia, Thôn Đắc Kim, thôn Đắk Tâm 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1286 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Lao Gồm các thôn còn lại: vùng buôn Xeri 21.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1287 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Sắk Trong khu vực dân cư và Đồi A3 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1288 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Sắk Khu vực Lo Ren, khu vực Đắk Mâm 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1289 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Sắk Khu vực Đồi Mỳ 21.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1290 Huyện Đắk Mil Xã Đắk N'Drót Thôn 8, Bon Đắk Me, Bon Đắk Rla 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1291 Huyện Đắk Mil Xã Đắk N'Drót Thôn 1, 3, 4 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1292 Huyện Đắk Mil Xã Đắk N'Drót Thôn 2, 5, 6, 7, 9 21.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1293 Huyện Đắk Mil Xã Đắk R'La Gồm các thôn 5, 6, 11 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1294 Huyện Đắk Mil Xã Đắk R'La Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 9 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1295 Huyện Đắk Mil Xã Đắk R'La Thôn 1, 8, 10, thôn 5 tầng 21.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1296 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Gằn Vị trí 1: Thôn Nam Định, Tân Định, Bắc Sơn, Tân Lập, Sơn Thượng, Trung Hòa, Thắng Lợi, Sơn Trung, Nam Sơn, Tân Lợi 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1297 Huyện Đắk Mil Xã Đắk Gằn Vị trí 2: Thôn Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk Láp, Bản Cao Lạng 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1298 Huyện Đắk Mil Xã Đức Minh Kẻ Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình thuận, Xuân Phong, Xuân Thành, Xuân Hòa 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1299 Huyện Đắk Mil Xã Đức Minh Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà, Mỹ Yên 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1300 Huyện Đắk Mil Xã Long Sơn Thôn Tây Sơn 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm