STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Đắk GLong | Đường vào bon B'Srê B - Các tuyến đường nhựa >=3,5m còn lại - Xã Đắk Som | Ngã ba đường bê tông sau trường THCS Phan Châu Trinh - Hết đường có rải nhựa | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Đắk GLong | Đường vào trường THCS Phan Chu Trinh - Xã Đắk Som | Hết đường | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Đắk GLong | Các tuyến đường nhựa >=3,5m còn lại - Xã Đắk Som | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
204 | Huyện Đắk GLong | Đường vào tái định cư xã Đắk Plao (trục đường chính) - Xã Đắk Plao | Giáp ranh xã Quảng Khê - Cầu Đắk Plao | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Đắk GLong | Đường vào tái định cư xã Đắk Plao (trục đường chính) - Xã Đắk Plao | Cầu Đắk Plao - Giáp ranh xã Đắk R'Măng | 264.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Đắk GLong | Xã Đắk Plao | Các tuyến đường nhựa vào các khu dân cư thôn 1, 2, 3, 4, 5 | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Đắk GLong | Xã Đắk Plao | Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn; bon | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Đắk GLong | Xã Đắk Plao | Đất ở các tuyến đường liên thôn cấp phối >=3,5m | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Đắk GLong | Xã Đắk Plao | Đất ở các khu vực còn lại khác | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê | Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) về hướng thành phố Gia Nghĩa - Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
211 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê | Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) về hướng thành phố Gia Nghĩa - Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
212 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê | Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê - Ngã ba đường vào Bon Phi Mur | 1.036.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
213 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê | Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê - Ngã ba đường vào Bon Phi Mur | 835.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
214 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê | Ngã ba đường vào Bon Phi Mur - Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét | 1.232.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
215 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê | Ngã ba đường vào Bon Phi Mur - Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét | 816.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
216 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê | Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét - Km 0 + 200 mét | 624.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
217 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê | Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét - Km 0 + 200 mét | 420.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
218 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 - Xã Quảng Khê | Km 0 + 200 mét - Giáp ranh xã Đắk Nia | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
219 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 - Xã Quảng Khê | Km 0 Ngã năm Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê - Ngã ba trục đường số 2 (đường 45m) | 2.784.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
220 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 - Xã Quảng Khê | Ngã ba trục đường số 2 (đường 45m) - Ngã ba giao nhau với trục số 8 (đường 33m) | 2.745.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
221 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê | Ngã ba giao nhau với trục số 8 (đường 33m - Ngã ba đường vào trường THPT Đắk Glong | 1.824.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
222 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê | Ngã ba giao nhau với trục số 8 (đường 33m - Ngã ba đường vào trường THPT Đắk Glong | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
223 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê | Ngã ba đường vào trường THPT Đắk Glong - Ngã ba đường vào thôn 7 (Km0 +100m) | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
224 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê | Ngã ba đường vào trường THPT Đắk Glong - Ngã ba đường vào thôn 7 (Km0 +100m) | 784.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
225 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê | Dốc khỉu tay Bon B'Dơng hướng đi Đắk Som - Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 3 hướng đi xã Đắk Som (Km0- 400 mét | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
226 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê | Dốc khỉu tay Bon B'Dơng hướng đi Đắk Som - Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 3 hướng đi xã Đắk Som (Km0- 400 mét | 324.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
227 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê | Km 0+100 mét - Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk P'Lao | 832.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
228 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê | Km 0+100 mét - Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk P'Lao | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
229 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê | Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk P'Lao - Suối cây Lim | 512.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
230 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê | Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk P'Lao - Suối cây Lim | 324.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
231 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê | Suối cây Lim - Ngã ba Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
232 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê | Suối cây Lim - Ngã ba Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét) | 216.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
233 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 - Xã Quảng Khê | Ngã ba Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét) - Hướng về 2 phía 400 mét | 624.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
234 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê | Km 0 + 400 mét - Giáp ranh xã Đắk Som | 352.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
235 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê | Km 0 + 400 mét - Giáp ranh xã Đắk Som | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
236 | Huyện Đắk GLong | Đường vào Trường THPT Đắk Glong (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê | Ngã ba Quốc lộ 28 nhà ông Đặng Văn Trí - Hết Trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
237 | Huyện Đắk GLong | Đường vào Trường THPT Đắk Glong (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê | Ngã ba Quốc lộ 28 nhà ông Đặng Văn Trí - Hết Trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong | 537.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
238 | Huyện Đắk GLong | Đường vào Trường THPT Đắk Glong (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê | Hết trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong - Ngã ba đường 135 (giáp đường vào Trung tâm Y tế huyện) | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
239 | Huyện Đắk GLong | Đường vào Trường THPT Đắk Glong (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê | Hết trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong - Ngã ba đường 135 (giáp đường vào Trung tâm Y tế huyện) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
240 | Huyện Đắk GLong | Đường đi thôn 1 - Xã Quảng Khê | Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) - Km 0+100 mét | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
241 | Huyện Đắk GLong | Đường đi thôn 1 - Xã Quảng Khê | Km 0 + 100 mét - Ngã ba giao nhau với đường số 2 (đường 33 mét) | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
242 | Huyện Đắk GLong | Trục Đường số 2 (đường 45 mét) - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 864.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
243 | Huyện Đắk GLong | Trục Đường số 8 (đường 33 mét) - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 864.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
244 | Huyện Đắk GLong | Đường đi vào thôn 7 (vào bến xe) - Xã Quảng Khê | Ngã ba đường vào xưởng đũa cũ hướng đường vào thôn 7 (Km 0) - Km 0 + 500 mét | 540.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
245 | Huyện Đắk GLong | Đường đi vào thôn 7 (vào bến xe) - Xã Quảng Khê | Km 0 + 500 mét - Km 1 | 336.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
246 | Huyện Đắk GLong | Đường vào đập Nao Kon Đơi - Xã Quảng Khê | Ngã ba giao nhau với Quốc lộ 28 - Hết đập tràn Nao Kon Đơi | 504.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Đắk GLong | Đường vào đập Nao Kon Đơi - Xã Quảng Khê | Ngã ba đường bê tông đi xã Đắk Plao - Ngã ba giao nhau với Quốc lộ 28 (trụ sở hạt kiểm lâm) | 526.400 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Đắk GLong | Đường vào Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du - Xã Quảng Khê | Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) - Hết đường rải nhựa (Hết Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
249 | Huyện Đắk GLong | Đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Xã Quảng Khê | Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê - Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện (Km 0) | 768.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
250 | Huyện Đắk GLong | Đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Xã Quảng Khê | Km0 - Km 1 | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
251 | Huyện Đắk GLong | Đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Xã Quảng Khê | Km 1 - Công trình Thủy điện Đồng Nai 4 | 304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
252 | Huyện Đắk GLong | Đường vào Bệnh viện huyện - Xã Quảng Khê | Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện - Bệnh viện huyện | 748.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
253 | Huyện Đắk GLong | Đường vào Bệnh viện huyện - Xã Quảng Khê | Bệnh viện huyện - Ngã ba đường 135 | 739.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
254 | Huyện Đắk GLong | Đường vào thôn 4 - Xã Quảng Khê | Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) - Km 0 + 200 mét | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
255 | Huyện Đắk GLong | Đường vào thôn 4 - Xã Quảng Khê | Km 0 + 200 m - Hết đường | 448.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
256 | Huyện Đắk GLong | Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao - Xã Quảng Khê | Ngã ba Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao (Km0) - Km 0 + 300 mét | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
257 | Huyện Đắk GLong | Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao - Xã Quảng Khê | Km 0 + 300 mét - Bon Cây Xoài | 352.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
258 | Huyện Đắk GLong | Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao - Xã Quảng Khê | Bon Cây Xoài - Giáp ranh xã Đắk Plao | 352.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
259 | Huyện Đắk GLong | Đường D1 (Đường vào thủy điện Đồng Nai 4) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê | Bên trái đường hướng đi thủy điện Đồng Nai 4 từ Km 1 đến km 1 + 370 mét - Trọn đường | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
260 | Huyện Đắk GLong | Đường D3 (mặt đường rộng 6 mét) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
261 | Huyện Đắk GLong | Đường D4 (mặt đường rộng 6 mét) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
262 | Huyện Đắk GLong | Đường N1 (mặt đường rộng 14 mét) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
263 | Huyện Đắk GLong | Đường N2 (mặt đường rộng 6 mét) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 192.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
264 | Huyện Đắk GLong | Đường N3 (mặt đường rộng 6 mét) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
265 | Huyện Đắk GLong | Đường N4 (mặt đường rộng 14 mét) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 208.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
266 | Huyện Đắk GLong | Đường N5 (mặt đường rộng 6 mét) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 192.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
267 | Huyện Đắk GLong | Đường D1 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét) - Khu tái định cư B - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
268 | Huyện Đắk GLong | Đường D2 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét) - Khu tái định cư B - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
269 | Huyện Đắk GLong | Đường N2 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) - Khu tái định cư B - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 192.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
270 | Huyện Đắk GLong | Đường N3 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) - Khu tái định cư B - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
271 | Huyện Đắk GLong | Đường N4 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) - Khu tái định cư B - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 192.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
272 | Huyện Đắk GLong | Đường Quảng Khê, Đắk Ha - Xã Quảng Khê | Đường Quốc lộ 28 (Đất Công ty Mai Khôi) - Giáp ranh xã Đắk Ha | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
273 | Huyện Đắk GLong | Xã Quảng Khê | Đất ven các đường rải nhựa còn lại >=3,5 mét | 384.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
274 | Huyện Đắk GLong | Xã Quảng Khê | Đất ở các đường liên Thôn cấp phối >= 3,5 m | 272.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
275 | Huyện Đắk GLong | Xã Quảng Khê | Đất ở các đường liên Thôn không cấp phối >= 3,5 m | 192.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
276 | Huyện Đắk GLong | Đất ở Các tuyến đường bê tông ở các thôn; bon - Xã Quảng Khê | Trong quy hoạch thị trấn | 288.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
277 | Huyện Đắk GLong | Đất ở Các tuyến đường bê tông ở các thôn; bon - Xã Quảng Khê | Ngoài quy hoạch thị trấn | 288.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
278 | Huyện Đắk GLong | Xã Quảng Khê | Đất ở các khu dân cư còn lại | 128.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
279 | Huyện Đắk GLong | Đường vào đập Nao Kon Đơi | Hết đập tràn Nao Kon Đơi - Ngã ba đường bê tông đi xã Đắk Plao | 448.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
280 | Huyện Đắk GLong | Trục đường số 4 (tách ra từ đường vào thôn 1 cũ) - Xã Quảng Khê (Tà luy dương) | Ngã ba giao nhau với trục số 8 - Ngã ba giao nhau với trục số 9 | 1.008.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
281 | Huyện Đắk GLong | Trục đường số 4 (tách ra từ đường vào thôn 1 cũ) - Xã Quảng Khê (Tà luy âm) | Ngã ba giao nhau với trục số 8 - Ngã ba giao nhau với trục số 9 | 864.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
282 | Huyện Đắk GLong | Trục đường số 4 (tách ra từ đường vào thôn 1 cũ) - Xã Quảng Khê (Tà luy âm) | Ngã ba giao nhau với trục số 8 - Hết trục đường số 4 (đường D1 khu TĐC B) | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
283 | Huyện Đắk GLong | Trục số 16 - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 1.008.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
284 | Huyện Đắk GLong | Trục Đường số 14 - Xã Quảng Khê | Ngã ba giao nhau với trục số 5 - Ngã tư giao nhau với trục số 8 | 864.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
285 | Huyện Đắk GLong | Trục Đường số 14 - Xã Quảng Khê | Ngã tư giao nhau với trục số 8 - Ngã ba giao nhau với trục số 4 | 816.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
286 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) (Tà luy dương) - Xã Quảng Sơn | Giáp ranh xã Đắk Ha - Đỉnh dốc 27 | 288.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
287 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) (Tà luy âm) - Xã Quảng Sơn | Giáp ranh xã Đắk Ha - Đỉnh dốc 27 | 192.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
288 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) (Tà luy dương) - Xã Quảng Sơn | Đỉnh dốc 27 - Đỉnh dốc 27 + 100m | 336.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
289 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) (Tà luy âm) - Xã Quảng Sơn | Đỉnh dốc 27 - Đỉnh dốc 27 + 100m | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
290 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) (Tà luy dương) - Xã Quảng Sơn | Đỉnh dốc 27 + 100m - Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) | 384.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
291 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) (Tà luy âm) - Xã Quảng Sơn | Đỉnh dốc 27 + 100m - Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
292 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Sơn | Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) + 100 mét | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
293 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Sơn | Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) + 100 mét - Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) + 200 mét | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
294 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Sơn | Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) + 200 mét - Ngã ba đường vào Bon N'Ting (Km 0) | 624.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
295 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Sơn | Ngã ba đường vào Bon N'Ting (Km 0) - Km 0 + 100 mét | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
296 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Sơn | Km 0+100 mét - Km 0 + 200 mét | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
297 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Sơn | Km 0 + 200 mét - Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng | 3.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
298 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Sơn | Km 0 (Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng hướng về Quảng Phú) + 500m | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
299 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Sơn | Km 1 - Km 1 + 100 mét | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
300 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Sơn | Km 1 + 100 mét - Km 1 + 200 mét | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Đắk Glong: Đường vào Trường THCS Phan Chu Trinh - Xã Đắk Som
Bảng giá đất ở nông thôn tại Đường vào Trường THCS Phan Chu Trinh, xã Đắk Som, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Hết đường, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn Đường vào Trường THCS Phan Chu Trinh từ Hết đường có mức giá 250.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn với mức giá hợp lý. Đoạn đường này không gần các cơ sở hạ tầng lớn nhưng vẫn giữ được giá trị sử dụng ổn định, phù hợp với nhu cầu của những người tìm kiếm đất đai với chi phí hợp lý trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Đường vào Trường THCS Phan Chu Trinh, xã Đắk Som, huyện Đắk Glong. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Glong: Đất Ở Nông Thôn Xã Đắk Som
Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Đắk Som, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông, đoạn các tuyến đường nhựa rộng ≥3,5m còn lại, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Đắk Som có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các lô đất nằm tại đoạn các tuyến đường nhựa rộng ≥3,5m còn lại trong khu vực. Giá đất tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và khả năng phát triển của khu vực, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển dự án.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Đắk Som, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông. Nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Đắk G’Long Đoạn Đường Vào Tái Định Cư Xã Đắk Plao (Trục Đường Chính) - Xã Đắk Plao
Bảng giá đất ở nông thôn tại đoạn đường vào tái định cư xã Đắk Plao (trục đường chính) - Xã Đắk Plao, huyện Đắk G’Long, tỉnh Đắk Nông, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường vào tái định cư xã Đắk Plao (trục đường chính) - Xã Đắk Plao có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trong đoạn từ giáp ranh xã Quảng Khê đến Cầu Đắk Plao. Mức giá này phản ánh vị trí đất nằm ở trục đường chính dẫn vào khu tái định cư, với điều kiện giao thông thuận lợi và kết nối tốt đến các khu vực xung quanh. Điều này dẫn đến mức giá đất có sự cân nhắc hợp lý, phản ánh sự phát triển và nhu cầu đầu tư tại khu vực này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực đường vào tái định cư xã Đắk Plao - Xã Đắk Plao, huyện Đắk G’Long. Hiểu rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Đắk Glong: Xã Đắk Plao
Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Đắk Plao, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ các tuyến đường nhựa vào các khu dân cư thôn 1, 2, 3, 4, 5, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Đắk Plao có mức giá 70.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đất ở các tuyến đường nhựa vào các khu dân cư thôn 1, 2, 3, 4, 5. Đây là mức giá hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có sự phát triển cơ sở hạ tầng với điều kiện giao thông thuận lợi. Giá đất tại vị trí này phản ánh sự thuận tiện trong việc tiếp cận các khu dân cư chính và các tiện ích công cộng trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Đắk Plao, huyện Đắk Glong. Nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.