Bảng giá đất Huyện Đắk GLong Đắk Nông

Giá đất cao nhất tại Huyện Đắk GLong là: 4.350.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đắk GLong là: 9.000
Giá đất trung bình tại Huyện Đắk GLong là: 504.265
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Đắk GLong Đường vào bon B'Srê B - Các tuyến đường nhựa >=3,5m còn lại - Xã Đắk Som Ngã ba đường bê tông sau trường THCS Phan Châu Trinh - Hết đường có rải nhựa 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Đắk GLong Đường vào trường THCS Phan Chu Trinh - Xã Đắk Som Hết đường 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Đắk GLong Các tuyến đường nhựa >=3,5m còn lại - Xã Đắk Som 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Đắk GLong Đường vào tái định cư xã Đắk Plao (trục đường chính) - Xã Đắk Plao Giáp ranh xã Quảng Khê - Cầu Đắk Plao 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Đắk GLong Đường vào tái định cư xã Đắk Plao (trục đường chính) - Xã Đắk Plao Cầu Đắk Plao - Giáp ranh xã Đắk R'Măng 264.000 - - - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Đắk GLong Xã Đắk Plao Các tuyến đường nhựa vào các khu dân cư thôn 1, 2, 3, 4, 5 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Đắk GLong Xã Đắk Plao Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn; bon 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Đắk GLong Xã Đắk Plao Đất ở các tuyến đường liên thôn cấp phối >=3,5m 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Đắk GLong Xã Đắk Plao Đất ở các khu vực còn lại khác 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) về hướng thành phố Gia Nghĩa - Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
211 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) về hướng thành phố Gia Nghĩa - Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
212 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê - Ngã ba đường vào Bon Phi Mur 1.036.800 - - - - Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê - Ngã ba đường vào Bon Phi Mur 835.200 - - - - Đất TM-DV nông thôn
214 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê Ngã ba đường vào Bon Phi Mur - Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét 1.232.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
215 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê Ngã ba đường vào Bon Phi Mur - Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét 816.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét - Km 0 + 200 mét 624.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét - Km 0 + 200 mét 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 - Xã Quảng Khê Km 0 + 200 mét - Giáp ranh xã Đắk Nia 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 - Xã Quảng Khê Km 0 Ngã năm Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê - Ngã ba trục đường số 2 (đường 45m) 2.784.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 - Xã Quảng Khê Ngã ba trục đường số 2 (đường 45m) - Ngã ba giao nhau với trục số 8 (đường 33m) 2.745.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê Ngã ba giao nhau với trục số 8 (đường 33m - Ngã ba đường vào trường THPT Đắk Glong 1.824.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê Ngã ba giao nhau với trục số 8 (đường 33m - Ngã ba đường vào trường THPT Đắk Glong 1.360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê Ngã ba đường vào trường THPT Đắk Glong - Ngã ba đường vào thôn 7 (Km0 +100m) 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê Ngã ba đường vào trường THPT Đắk Glong - Ngã ba đường vào thôn 7 (Km0 +100m) 784.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê Dốc khỉu tay Bon B'Dơng hướng đi Đắk Som - Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 3 hướng đi xã Đắk Som (Km0- 400 mét 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê Dốc khỉu tay Bon B'Dơng hướng đi Đắk Som - Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 3 hướng đi xã Đắk Som (Km0- 400 mét 324.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê Km 0+100 mét - Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk P'Lao 832.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê Km 0+100 mét - Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk P'Lao 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk P'Lao - Suối cây Lim 512.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk P'Lao - Suối cây Lim 324.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê Suối cây Lim - Ngã ba Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê Suối cây Lim - Ngã ba Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét) 216.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 - Xã Quảng Khê Ngã ba Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét) - Hướng về 2 phía 400 mét 624.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê Km 0 + 400 mét - Giáp ranh xã Đắk Som 352.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê Km 0 + 400 mét - Giáp ranh xã Đắk Som 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Đắk GLong Đường vào Trường THPT Đắk Glong (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê Ngã ba Quốc lộ 28 nhà ông Đặng Văn Trí - Hết Trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Đắk GLong Đường vào Trường THPT Đắk Glong (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê Ngã ba Quốc lộ 28 nhà ông Đặng Văn Trí - Hết Trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong 537.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Đắk GLong Đường vào Trường THPT Đắk Glong (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê Hết trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong - Ngã ba đường 135 (giáp đường vào Trung tâm Y tế huyện) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Đắk GLong Đường vào Trường THPT Đắk Glong (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê Hết trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong - Ngã ba đường 135 (giáp đường vào Trung tâm Y tế huyện) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Đắk GLong Đường đi thôn 1 - Xã Quảng Khê Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) - Km 0+100 mét 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Đắk GLong Đường đi thôn 1 - Xã Quảng Khê Km 0 + 100 mét - Ngã ba giao nhau với đường số 2 (đường 33 mét) 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Đắk GLong Trục Đường số 2 (đường 45 mét) - Xã Quảng Khê Trọn đường 864.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Đắk GLong Trục Đường số 8 (đường 33 mét) - Xã Quảng Khê Trọn đường 864.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Đắk GLong Đường đi vào thôn 7 (vào bến xe) - Xã Quảng Khê Ngã ba đường vào xưởng đũa cũ hướng đường vào thôn 7 (Km 0) - Km 0 + 500 mét 540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Đắk GLong Đường đi vào thôn 7 (vào bến xe) - Xã Quảng Khê Km 0 + 500 mét - Km 1 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Đắk GLong Đường vào đập Nao Kon Đơi - Xã Quảng Khê Ngã ba giao nhau với Quốc lộ 28 - Hết đập tràn Nao Kon Đơi 504.000 - - - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Đắk GLong Đường vào đập Nao Kon Đơi - Xã Quảng Khê Ngã ba đường bê tông đi xã Đắk Plao - Ngã ba giao nhau với Quốc lộ 28 (trụ sở hạt kiểm lâm) 526.400 - - - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Đắk GLong Đường vào Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du - Xã Quảng Khê Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) - Hết đường rải nhựa (Hết Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Đắk GLong Đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Xã Quảng Khê Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê - Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện (Km 0) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Đắk GLong Đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Xã Quảng Khê Km0 - Km 1 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Đắk GLong Đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Xã Quảng Khê Km 1 - Công trình Thủy điện Đồng Nai 4 304.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Đắk GLong Đường vào Bệnh viện huyện - Xã Quảng Khê Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện - Bệnh viện huyện 748.800 - - - - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Đắk GLong Đường vào Bệnh viện huyện - Xã Quảng Khê Bệnh viện huyện - Ngã ba đường 135 739.200 - - - - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Đắk GLong Đường vào thôn 4 - Xã Quảng Khê Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) - Km 0 + 200 mét 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Đắk GLong Đường vào thôn 4 - Xã Quảng Khê Km 0 + 200 m - Hết đường 448.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Đắk GLong Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao - Xã Quảng Khê Ngã ba Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao (Km0) - Km 0 + 300 mét 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Đắk GLong Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao - Xã Quảng Khê Km 0 + 300 mét - Bon Cây Xoài 352.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Đắk GLong Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao - Xã Quảng Khê Bon Cây Xoài - Giáp ranh xã Đắk Plao 352.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Đắk GLong Đường D1 (Đường vào thủy điện Đồng Nai 4) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê Bên trái đường hướng đi thủy điện Đồng Nai 4 từ Km 1 đến km 1 + 370 mét - Trọn đường 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Đắk GLong Đường D3 (mặt đường rộng 6 mét) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê Trọn đường 176.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Đắk GLong Đường D4 (mặt đường rộng 6 mét) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê Trọn đường 176.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Đắk GLong Đường N1 (mặt đường rộng 14 mét) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê Trọn đường 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Đắk GLong Đường N2 (mặt đường rộng 6 mét) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê Trọn đường 192.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Đắk GLong Đường N3 (mặt đường rộng 6 mét) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê Trọn đường 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Đắk GLong Đường N4 (mặt đường rộng 14 mét) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê Trọn đường 208.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Đắk GLong Đường N5 (mặt đường rộng 6 mét) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê Trọn đường 192.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Đắk GLong Đường D1 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét) - Khu tái định cư B - Xã Quảng Khê Trọn đường 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Đắk GLong Đường D2 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét) - Khu tái định cư B - Xã Quảng Khê Trọn đường 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Đắk GLong Đường N2 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) - Khu tái định cư B - Xã Quảng Khê Trọn đường 192.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Đắk GLong Đường N3 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) - Khu tái định cư B - Xã Quảng Khê Trọn đường 176.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Đắk GLong Đường N4 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) - Khu tái định cư B - Xã Quảng Khê Trọn đường 192.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Đắk GLong Đường Quảng Khê, Đắk Ha - Xã Quảng Khê Đường Quốc lộ 28 (Đất Công ty Mai Khôi) - Giáp ranh xã Đắk Ha 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Đắk GLong Xã Quảng Khê Đất ven các đường rải nhựa còn lại >=3,5 mét 384.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Đắk GLong Xã Quảng Khê Đất ở các đường liên Thôn cấp phối >= 3,5 m 272.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Đắk GLong Xã Quảng Khê Đất ở các đường liên Thôn không cấp phối >= 3,5 m 192.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Đắk GLong Đất ở Các tuyến đường bê tông ở các thôn; bon - Xã Quảng Khê Trong quy hoạch thị trấn 288.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Đắk GLong Đất ở Các tuyến đường bê tông ở các thôn; bon - Xã Quảng Khê Ngoài quy hoạch thị trấn 288.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Đắk GLong Xã Quảng Khê Đất ở các khu dân cư còn lại 128.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Đắk GLong Đường vào đập Nao Kon Đơi Hết đập tràn Nao Kon Đơi - Ngã ba đường bê tông đi xã Đắk Plao 448.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Đắk GLong Trục đường số 4 (tách ra từ đường vào thôn 1 cũ) - Xã Quảng Khê (Tà luy dương) Ngã ba giao nhau với trục số 8 - Ngã ba giao nhau với trục số 9 1.008.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Đắk GLong Trục đường số 4 (tách ra từ đường vào thôn 1 cũ) - Xã Quảng Khê (Tà luy âm) Ngã ba giao nhau với trục số 8 - Ngã ba giao nhau với trục số 9 864.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Đắk GLong Trục đường số 4 (tách ra từ đường vào thôn 1 cũ) - Xã Quảng Khê (Tà luy âm) Ngã ba giao nhau với trục số 8 - Hết trục đường số 4 (đường D1 khu TĐC B) 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Đắk GLong Trục số 16 - Xã Quảng Khê Trọn đường 1.008.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Đắk GLong Trục Đường số 14 - Xã Quảng Khê Ngã ba giao nhau với trục số 5 - Ngã tư giao nhau với trục số 8 864.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Đắk GLong Trục Đường số 14 - Xã Quảng Khê Ngã tư giao nhau với trục số 8 - Ngã ba giao nhau với trục số 4 816.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) (Tà luy dương) - Xã Quảng Sơn Giáp ranh xã Đắk Ha - Đỉnh dốc 27 288.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) (Tà luy âm) - Xã Quảng Sơn Giáp ranh xã Đắk Ha - Đỉnh dốc 27 192.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) (Tà luy dương) - Xã Quảng Sơn Đỉnh dốc 27 - Đỉnh dốc 27 + 100m 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) (Tà luy âm) - Xã Quảng Sơn Đỉnh dốc 27 - Đỉnh dốc 27 + 100m 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) (Tà luy dương) - Xã Quảng Sơn Đỉnh dốc 27 + 100m - Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) 384.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) (Tà luy âm) - Xã Quảng Sơn Đỉnh dốc 27 + 100m - Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Sơn Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) + 100 mét 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Sơn Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) + 100 mét - Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) + 200 mét 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Sơn Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) + 200 mét - Ngã ba đường vào Bon N'Ting (Km 0) 624.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Sơn Ngã ba đường vào Bon N'Ting (Km 0) - Km 0 + 100 mét 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Sơn Km 0+100 mét - Km 0 + 200 mét 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Sơn Km 0 + 200 mét - Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng 3.480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Sơn Km 0 (Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng hướng về Quảng Phú) + 500m 2.880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Sơn Km 1 - Km 1 + 100 mét 2.240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Sơn Km 1 + 100 mét - Km 1 + 200 mét 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Đắk Glong: Đường vào Trường THCS Phan Chu Trinh - Xã Đắk Som

Bảng giá đất ở nông thôn tại Đường vào Trường THCS Phan Chu Trinh, xã Đắk Som, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Hết đường, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn Đường vào Trường THCS Phan Chu Trinh từ Hết đường có mức giá 250.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn với mức giá hợp lý. Đoạn đường này không gần các cơ sở hạ tầng lớn nhưng vẫn giữ được giá trị sử dụng ổn định, phù hợp với nhu cầu của những người tìm kiếm đất đai với chi phí hợp lý trong khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Đường vào Trường THCS Phan Chu Trinh, xã Đắk Som, huyện Đắk Glong. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Glong: Đất Ở Nông Thôn Xã Đắk Som

Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Đắk Som, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông, đoạn các tuyến đường nhựa rộng ≥3,5m còn lại, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Đắk Som có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các lô đất nằm tại đoạn các tuyến đường nhựa rộng ≥3,5m còn lại trong khu vực. Giá đất tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và khả năng phát triển của khu vực, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển dự án.

Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Đắk Som, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông. Nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Đắk G’Long Đoạn Đường Vào Tái Định Cư Xã Đắk Plao (Trục Đường Chính) - Xã Đắk Plao

Bảng giá đất ở nông thôn tại đoạn đường vào tái định cư xã Đắk Plao (trục đường chính) - Xã Đắk Plao, huyện Đắk G’Long, tỉnh Đắk Nông, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường vào tái định cư xã Đắk Plao (trục đường chính) - Xã Đắk Plao có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trong đoạn từ giáp ranh xã Quảng Khê đến Cầu Đắk Plao. Mức giá này phản ánh vị trí đất nằm ở trục đường chính dẫn vào khu tái định cư, với điều kiện giao thông thuận lợi và kết nối tốt đến các khu vực xung quanh. Điều này dẫn đến mức giá đất có sự cân nhắc hợp lý, phản ánh sự phát triển và nhu cầu đầu tư tại khu vực này.

Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực đường vào tái định cư xã Đắk Plao - Xã Đắk Plao, huyện Đắk G’Long. Hiểu rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Đắk Glong: Xã Đắk Plao

Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Đắk Plao, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ các tuyến đường nhựa vào các khu dân cư thôn 1, 2, 3, 4, 5, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Đắk Plao có mức giá 70.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đất ở các tuyến đường nhựa vào các khu dân cư thôn 1, 2, 3, 4, 5. Đây là mức giá hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có sự phát triển cơ sở hạ tầng với điều kiện giao thông thuận lợi. Giá đất tại vị trí này phản ánh sự thuận tiện trong việc tiếp cận các khu dân cư chính và các tiện ích công cộng trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Đắk Plao, huyện Đắk Glong. Nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.