Bảng giá đất Huyện Đắk GLong Đắk Nông

Giá đất cao nhất tại Huyện Đắk GLong là: 4.350.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đắk GLong là: 9.000
Giá đất trung bình tại Huyện Đắk GLong là: 504.265
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) về hướng thành phố Gia Nghĩa - Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) về hướng thành phố Gia Nghĩa - Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê 2.250.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê - Ngã ba đường vào Bon Phi Mur 1.296.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê - Ngã ba đường vào Bon Phi Mur 1.044.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê Ngã ba đường vào Bon Phi Mur - Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét 1.540.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê Ngã ba đường vào Bon Phi Mur - Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét 1.020.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét - Km 0 + 200 mét 780.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét - Km 0 + 200 mét 525.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 - Xã Quảng Khê Km 0 + 200 mét - Giáp ranh xã Đắk Nia 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 - Xã Quảng Khê Km 0 Ngã năm Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê - Ngã ba trục đường số 2 (đường 45m) 3.480.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 - Xã Quảng Khê Ngã ba trục đường số 2 (đường 45m) - Ngã ba giao nhau với trục số 8 (đường 33m) 3.432.000 - - - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê Ngã ba giao nhau với trục số 8 (đường 33m - Ngã ba đường vào trường THPT Đắk Glong 2.280.000 - - - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê Ngã ba giao nhau với trục số 8 (đường 33m - Ngã ba đường vào trường THPT Đắk Glong 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê Ngã ba đường vào trường THPT Đắk Glong - Ngã ba đường vào thôn 7 (Km0 +100m) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê Ngã ba đường vào trường THPT Đắk Glong - Ngã ba đường vào thôn 7 (Km0 +100m) 980.000 - - - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê Dốc khỉu tay Bon B'Dơng hướng đi Đắk Som - Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 3 hướng đi xã Đắk Som (Km0- 400 mét 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
17 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê Dốc khỉu tay Bon B'Dơng hướng đi Đắk Som - Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 3 hướng đi xã Đắk Som (Km0- 400 mét 405.000 - - - - Đất ở nông thôn
18 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê Km 0+100 mét - Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk P'Lao 1.040.000 - - - - Đất ở nông thôn
19 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê Km 0+100 mét - Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk P'Lao 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
20 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk P'Lao - Suối cây Lim 640.000 - - - - Đất ở nông thôn
21 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk P'Lao - Suối cây Lim 405.000 - - - - Đất ở nông thôn
22 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê Suối cây Lim - Ngã ba Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
23 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê Suối cây Lim - Ngã ba Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét) 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
24 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 - Xã Quảng Khê Ngã ba Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét) - Hướng về 2 phía 400 mét 780.000 - - - - Đất ở nông thôn
25 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê Km 0 + 400 mét - Giáp ranh xã Đắk Som 440.000 - - - - Đất ở nông thôn
26 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê Km 0 + 400 mét - Giáp ranh xã Đắk Som 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
27 Huyện Đắk GLong Đường vào Trường THPT Đắk Glong (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê Ngã ba Quốc lộ 28 nhà ông Đặng Văn Trí - Hết Trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
28 Huyện Đắk GLong Đường vào Trường THPT Đắk Glong (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê Ngã ba Quốc lộ 28 nhà ông Đặng Văn Trí - Hết Trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong 672.000 - - - - Đất ở nông thôn
29 Huyện Đắk GLong Đường vào Trường THPT Đắk Glong (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê Hết trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong - Ngã ba đường 135 (giáp đường vào Trung tâm Y tế huyện) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
30 Huyện Đắk GLong Đường vào Trường THPT Đắk Glong (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê Hết trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong - Ngã ba đường 135 (giáp đường vào Trung tâm Y tế huyện) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
31 Huyện Đắk GLong Đường đi thôn 1 - Xã Quảng Khê Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) - Km 0+100 mét 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
32 Huyện Đắk GLong Đường đi thôn 1 - Xã Quảng Khê Km 0 + 100 mét - Ngã ba giao nhau với đường số 2 (đường 33 mét) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
33 Huyện Đắk GLong Trục Đường số 2 (đường 45 mét) - Xã Quảng Khê Trọn đường 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
34 Huyện Đắk GLong Trục Đường số 8 (đường 33 mét) - Xã Quảng Khê Trọn đường 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
35 Huyện Đắk GLong Đường đi vào thôn 7 (vào bến xe) - Xã Quảng Khê Ngã ba đường vào xưởng đũa cũ hướng đường vào thôn 7 (Km 0) - Km 0 + 500 mét 675.000 - - - - Đất ở nông thôn
36 Huyện Đắk GLong Đường đi vào thôn 7 (vào bến xe) - Xã Quảng Khê Km 0 + 500 mét - Km 1 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
37 Huyện Đắk GLong Đường vào đập Nao Kon Đơi - Xã Quảng Khê Ngã ba giao nhau với Quốc lộ 28 - Hết đập tràn Nao Kon Đơi 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
38 Huyện Đắk GLong Đường vào đập Nao Kon Đơi - Xã Quảng Khê Ngã ba đường bê tông đi xã Đắk Plao - Ngã ba giao nhau với Quốc lộ 28 (trụ sở hạt kiểm lâm) 658.000 - - - - Đất ở nông thôn
39 Huyện Đắk GLong Đường vào Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du - Xã Quảng Khê Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) - Hết đường rải nhựa (Hết Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
40 Huyện Đắk GLong Đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Xã Quảng Khê Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê - Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện (Km 0) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
41 Huyện Đắk GLong Đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Xã Quảng Khê Km0 - Km 1 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
42 Huyện Đắk GLong Đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Xã Quảng Khê Km 1 - Công trình Thủy điện Đồng Nai 4 380.000 - - - - Đất ở nông thôn
43 Huyện Đắk GLong Đường vào Bệnh viện huyện - Xã Quảng Khê Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện - Bệnh viện huyện 936.000 - - - - Đất ở nông thôn
44 Huyện Đắk GLong Đường vào Bệnh viện huyện - Xã Quảng Khê Bệnh viện huyện - Ngã ba đường 135 924.000 - - - - Đất ở nông thôn
45 Huyện Đắk GLong Đường vào thôn 4 - Xã Quảng Khê Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) - Km 0 + 200 mét 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
46 Huyện Đắk GLong Đường vào thôn 4 - Xã Quảng Khê Km 0 + 200 m - Hết đường 560.000 - - - - Đất ở nông thôn
47 Huyện Đắk GLong Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao - Xã Quảng Khê Ngã ba Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao (Km0) - Km 0 + 300 mét 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Đắk GLong Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao - Xã Quảng Khê Km 0 + 300 mét - Bon Cây Xoài 440.000 - - - - Đất ở nông thôn
49 Huyện Đắk GLong Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao - Xã Quảng Khê Bon Cây Xoài - Giáp ranh xã Đắk Plao 440.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Đắk GLong Đường D1 (Đường vào thủy điện Đồng Nai 4) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê Bên trái đường hướng đi thủy điện Đồng Nai 4 từ Km 1 đến km 1 + 370 mét - Trọn đường 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Đắk GLong Đường D3 (mặt đường rộng 6 mét) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê Trọn đường 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Đắk GLong Đường D4 (mặt đường rộng 6 mét) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê Trọn đường 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Đắk GLong Đường N1 (mặt đường rộng 14 mét) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê Trọn đường 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Đắk GLong Đường N2 (mặt đường rộng 6 mét) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê Trọn đường 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Đắk GLong Đường N3 (mặt đường rộng 6 mét) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê Trọn đường 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Đắk GLong Đường N4 (mặt đường rộng 14 mét) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê Trọn đường 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Đắk GLong Đường N5 (mặt đường rộng 6 mét) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê Trọn đường 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Đắk GLong Đường D1 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét) - Khu tái định cư B - Xã Quảng Khê Trọn đường 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Đắk GLong Đường D2 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét) - Khu tái định cư B - Xã Quảng Khê Trọn đường 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Đắk GLong Đường N2 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) - Khu tái định cư B - Xã Quảng Khê Trọn đường 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Đắk GLong Đường N3 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) - Khu tái định cư B - Xã Quảng Khê Trọn đường 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Đắk GLong Đường N4 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) - Khu tái định cư B - Xã Quảng Khê Trọn đường 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Đắk GLong Đường Quảng Khê, Đắk Ha - Xã Quảng Khê Đường Quốc lộ 28 (Đất Công ty Mai Khôi) - Giáp ranh xã Đắk Ha 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Đắk GLong Xã Quảng Khê Đất ven các đường rải nhựa còn lại >=3,5 mét 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Đắk GLong Xã Quảng Khê Đất ở các đường liên Thôn cấp phối >= 3,5 m 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Đắk GLong Xã Quảng Khê Đất ở các đường liên Thôn không cấp phối >= 3,5 m 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Đắk GLong Đất ở Các tuyến đường bê tông ở các thôn; bon - Xã Quảng Khê Trong quy hoạch thị trấn 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Đắk GLong Đất ở Các tuyến đường bê tông ở các thôn; bon - Xã Quảng Khê Ngoài quy hoạch thị trấn 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Đắk GLong Xã Quảng Khê Đất ở các khu dân cư còn lại 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Đắk GLong Đường vào đập Nao Kon Đơi Hết đập tràn Nao Kon Đơi - Ngã ba đường bê tông đi xã Đắk Plao 560.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Đắk GLong Trục đường số 4 (tách ra từ đường vào thôn 1 cũ) - Xã Quảng Khê (Tà luy dương) Ngã ba giao nhau với trục số 8 - Ngã ba giao nhau với trục số 9 1.260.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Đắk GLong Trục đường số 4 (tách ra từ đường vào thôn 1 cũ) - Xã Quảng Khê (Tà luy âm) Ngã ba giao nhau với trục số 8 - Ngã ba giao nhau với trục số 9 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Đắk GLong Trục đường số 4 (tách ra từ đường vào thôn 1 cũ) - Xã Quảng Khê (Tà luy âm) Ngã ba giao nhau với trục số 8 - Hết trục đường số 4 (đường D1 khu TĐC B) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Đắk GLong Trục số 16 - Xã Quảng Khê Trọn đường 1.260.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Đắk GLong Trục Đường số 14 - Xã Quảng Khê Ngã ba giao nhau với trục số 5 - Ngã tư giao nhau với trục số 8 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Đắk GLong Trục Đường số 14 - Xã Quảng Khê Ngã tư giao nhau với trục số 8 - Ngã ba giao nhau với trục số 4 1.020.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) (Tà luy dương) - Xã Quảng Sơn Giáp ranh xã Đắk Ha - Đỉnh dốc 27 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) (Tà luy âm) - Xã Quảng Sơn Giáp ranh xã Đắk Ha - Đỉnh dốc 27 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) (Tà luy dương) - Xã Quảng Sơn Đỉnh dốc 27 - Đỉnh dốc 27 + 100m 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) (Tà luy âm) - Xã Quảng Sơn Đỉnh dốc 27 - Đỉnh dốc 27 + 100m 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) (Tà luy dương) - Xã Quảng Sơn Đỉnh dốc 27 + 100m - Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) (Tà luy âm) - Xã Quảng Sơn Đỉnh dốc 27 + 100m - Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Sơn Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) + 100 mét 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Sơn Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) + 100 mét - Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) + 200 mét 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Sơn Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) + 200 mét - Ngã ba đường vào Bon N'Ting (Km 0) 780.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Sơn Ngã ba đường vào Bon N'Ting (Km 0) - Km 0 + 100 mét 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Sơn Km 0+100 mét - Km 0 + 200 mét 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Sơn Km 0 + 200 mét - Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng 4.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Sơn Km 0 (Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng hướng về Quảng Phú) + 500m 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Sơn Km 1 - Km 1 + 100 mét 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Sơn Km 1 + 100 mét - Km 1 + 200 mét 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) (Tà luy dương) - Xã Quảng Sơn Km 1 + 200 mét - Giáp ranh huyện Krông Nô 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Đắk GLong Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) (Tà luy âm) - Xã Quảng Sơn Km 1 + 200 mét - Giáp ranh huyện Krông Nô 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Đắk GLong Đường đi thôn Quảng Hợp - Xã Quảng Sơn Đường nhựa khu đất đấu giá (trọn đường) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Đắk GLong Đường đi thôn 2 - Xã Quảng Sơn Ngã tư cây xăng Tân Sơn - Ngã tư Bưu điện xã 2.880.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Đắk GLong Đường đi thôn 2 - Xã Quảng Sơn Ngã tư Bưu điện xã - đến ngã tư đường đi xã Đắk R'măng (đường sau UBND xã và Công ty Lâm nghiệp Quảng Sơn) 2.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Đắk GLong Đường đi thôn 2 - Xã Quảng Sơn Ngã tư Bưu điện xã - Nhà ông Thìn 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Đắk GLong Đường đi thôn 2 - Xã Quảng Sơn Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh) - Ngã ba đường sau UBND xã và Công ty Lâm nghiệp Quảng Sơn 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Đắk GLong Đường đi thôn 2 - Xã Quảng Sơn Nhà ông Thìn - Ngã ba đường đi xã Đắk R'măng 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Đắk GLong Đường đi thôn 3A - Xã Quảng Sơn Ngã tư chợ (Km0) - Km 0+150 mét 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Đắk G’Long Đoạn Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê

Bảng giá đất ở nông thôn tại đoạn đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê, huyện Đắk G’Long, tỉnh Đắk Nông, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) về hướng thành phố Gia Nghĩa đến Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê. Mức giá này phản ánh vị trí đất thuận lợi về mặt giao thông và gần các tiện ích công cộng quan trọng, làm tăng giá trị đất tại vị trí này.

Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê, huyện Đắk G’Long. Hiểu rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Glong: Đất Ở Quốc Lộ 28 (Tà Luy Âm) - Xã Quảng Khê

Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Quảng Khê, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông, đoạn đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm), được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng khi quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 2.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) có mức giá 2.250.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm từ Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) về hướng thành phố Gia Nghĩa đến Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê. Đoạn đường này nằm ở vị trí chiến lược với giá trị cao hơn nhờ vào sự kết nối thuận lợi và khả năng phát triển cao của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt thông tin về giá trị đất ở đoạn Quốc lộ 28 (Tà luy âm) tại xã Quảng Khê, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Glong: Đất Ở Đường Quốc Lộ 28 - Xã Quảng Khê

Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Quảng Khê, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông, đoạn đường Quốc lộ 28, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng khi quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường Quốc lộ 28 có mức giá 200.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm từ Km 0 + 200 mét đến giáp ranh xã Đắk Nia. Đoạn đường này có vai trò quan trọng trong việc kết nối các khu vực, và mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực nông thôn, phù hợp cho các hoạt động đầu tư và phát triển dự án.

Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt thông tin về giá trị đất ở đường Quốc lộ 28 tại xã Quảng Khê, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Đắk Glong: Đường vào Trường THPT Đắk Glong (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê

Bảng giá đất ở nông thôn tại Đường vào Trường THPT Đắk Glong (Tà luy dương), xã Quảng Khê, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Ngã ba Quốc lộ 28 nhà ông Đặng Văn Trí đến Hết Trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn Đường vào Trường THPT Đắk Glong (Tà luy dương) từ Ngã ba Quốc lộ 28 nhà ông Đặng Văn Trí đến Hết Trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong có mức giá 720.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực nông thôn với điều kiện giao thông thuận lợi và sự gần gũi với các cơ sở giáo dục quan trọng. Đoạn đường này nối liền với các tuyến giao thông chính và có vị trí gần các cơ sở hạ tầng, làm tăng giá trị đất tại vị trí này.

Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Đường vào Trường THPT Đắk Glong (Tà luy dương), xã Quảng Khê, huyện Đắk Glong. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Đắk Glong: Đường vào Trường THPT Đắk Glong (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê

Bảng giá đất ở nông thôn tại Đường vào Trường THPT Đắk Glong (Tà luy âm), xã Quảng Khê, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Ngã ba Quốc lộ 28 nhà ông Đặng Văn Trí đến Hết Trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 672.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn Đường vào Trường THPT Đắk Glong (Tà luy âm) từ Ngã ba Quốc lộ 28 nhà ông Đặng Văn Trí đến Hết Trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong có mức giá 672.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực nông thôn có liên kết tốt với các cơ sở giáo dục và giao thông chính. Đoạn đường này gần các cơ sở hạ tầng quan trọng, điều này làm tăng giá trị đất tại vị trí này.

Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Đường vào Trường THPT Đắk Glong (Tà luy âm), xã Quảng Khê, huyện Đắk Glong. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.