STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4901 | Huyện Ea H'Leo | Trần Phú - Thị trấn Ea Drăng | Điện Biên Phủ - Đường Chợ khu A - B (Thửa đất nhà ông Đỗ Hồng Thái, thửa 21, TBĐ số 56) | 8.500.000 | 5.950.000 | 4.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4902 | Huyện Ea H'Leo | Trần Phú - Thị trấn Ea Drăng | Đường Chợ khu A - B (Thửa đất nhà ông Đỗ Hồng Thái, thửa 21, TBĐ số 56) - Lê Thị Hồng Gấm | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4903 | Huyện Ea H'Leo | Trần Phú - Thị trấn Ea Drăng | Lê Thị Hồng Gấm - Giải Phóng | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4904 | Huyện Ea H'Leo | Trần Quốc Toản - Thị trấn Ea Drăng | Điện Biên Phủ - Hết thửa đất hộ ông Nguyễn Thành (Thửa 59, TBĐ số 37 phía Bắc và hết ranh giới thửa đất 24, tờ BĐ 40) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4905 | Huyện Ea H'Leo | Trần Quốc Toản - Thị trấn Ea Drăng | Hết thửa đất hộ ông Nguyễn Thành (Thửa 59, TBĐ số 37 phía Bắc và hết ranh giới thửa đất 24, tờ BĐ 40) - Giải Phóng | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4906 | Huyện Ea H'Leo | Trường Chinh - Thị trấn Ea Drăng | Điện Biên Phủ - Nơ Trang Lơng | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4907 | Huyện Ea H'Leo | Trường Chinh - Thị trấn Ea Drăng | Nơ Trang Lơng - Ama Khê | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4908 | Huyện Ea H'Leo | Trường Chinh - Thị trấn Ea Drăng | Ama Khê - Hết đường | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4909 | Huyện Ea H'Leo | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Hết thửa đất Nhà máy mủ Công ty cao su Ea H'Leo | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4910 | Huyện Ea H'Leo | Y Jút - Thị trấn Ea Drăng | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Hết đường | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4911 | Huyện Ea H'Leo | Đường xuống đập - Thị trấn Ea Drăng | Tỉnh lộ 15 - Đập Ea Đrăng | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4912 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Ea Khăl - Thị trấn Ea Drăng | Nguyễn Văn Cừ - Giáp Nông trường cao su Ea Khal | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4913 | Huyện Ea H'Leo | Đường chợ thị trấn (Phân khu A, B) - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Trần Phú | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4914 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi bãi rác - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Hết đường | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4915 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Nghĩa địa thị trấn - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Hết đường | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4916 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Thủy điện thị trấn - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Hết đường | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4917 | Huyện Ea H'Leo | Đường vành đai hồ Sinh Thái - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng (Ngã ba nhà ông Lực) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Minh Lợi (Thửa 2, thửa 7, TBĐ số 23) | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4918 | Huyện Ea H'Leo | Đường vành đai hồ Sinh Thái - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Minh Lợi - Thửa 7, TBĐ số 23 (Phía Tây đường) - Hết ranh giới thửa đất nhà nghỉ Hoàng Long (Phía Nam đường) | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4919 | Huyện Ea H'Leo | Đường vành đai hồ Sinh Thái - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Minh Lợi - Thửa 2, TBĐ số 23 (Phía Đông đường) - Hết ranh giới thửa đất nhà bà Doãn Thị Nga - Thửa 131, TBĐ số 20 (Phía Đông đường) | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4920 | Huyện Ea H'Leo | Đường vành đai hồ Sinh Thái - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới thửa đất nhà bà Doãn Thị Nga - Thửa 131, TBĐ số 20 (Phía Đông đường) - Đến đường hẻm (Phía Bắc đường), đối diện nhà nghỉ Hoàng Long | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4921 | Huyện Ea H'Leo | Đường vành đai hồ Sinh Thái - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới thửa đất nhà nghỉ Hoàng Long (Phía Nam đường) và đường hẻm (Phía Bắc đường), đối diện nhà nghỉ Hoàng Long - Giải Phóng (Ngã ba Trường TH Thuần Mẫn) | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4922 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi Nhà máy nước sạch - Thị trấn Ea Drăng | Ngô Gia Tự (Ngã tư nhà ông Trần Văn Lễ - Thửa 144, TBĐ số 16) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Vũ Văn Thọ (Thửa 19, TBĐ số 16) | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4923 | Huyện Ea H'Leo | Đường vành đai phía Tây - Thị trấn Ea Drăng | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Ngô Gia Tự | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4924 | Huyện Ea H'Leo | Đường vành đai phía Tây - Thị trấn Ea Drăng | Ngô Gia Tự - Đường đi bãi rác | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4925 | Huyện Ea H'Leo | Đường vành đai phía Tây - Thị trấn Ea Drăng | Nút giao đường đi bãi rác huyện (Thửa đất nhà ông Bùi Văn Luận) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trương Tuấn Chính | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4926 | Huyện Ea H'Leo | Đường vành đai phía Đông (TDP8 đi TDP9) - Thị trấn Ea Drăng | Lý Tự Trọng - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Ngọc Tuấn | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4927 | Huyện Ea H'Leo | Thị trấn Ea Drăng | Đường hiện trạng ≥3,5m đã nhựa hóa, bê tông | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4928 | Huyện Ea H'Leo | Thị trấn Ea Drăng | Đường hiện trạng ≥3,5m đã nhựa hóa, bê tông (Nhân dân tự đầu tư) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4929 | Huyện Ea H'Leo | Thị trấn Ea Drăng | Đường hiện trạng ≥3,5m cấp phối, đất (Tính cho cả tuyến đường, tính chiều rộng đoạn nhỏ nhất) | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4930 | Huyện Ea H'Leo | Các đường còn lại - Thị trấn Ea Drăng | Đường đã nhựa hoặc bê tông hóa | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4931 | Huyện Ea H'Leo | Các đường còn lại - Thị trấn Ea Drăng | Đường đất, cấp phối | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4932 | Huyện Ea H'Leo | Ama Khê - Thị trấn Ea Drăng | Điện Biên Phủ - Trường Chinh | 640.000 | 448.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4933 | Huyện Ea H'Leo | Ama Khê - Thị trấn Ea Drăng | Trường Chinh - Nguyễn Chí Thanh | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4934 | Huyện Ea H'Leo | Ama Khê - Thị trấn Ea Drăng | Nguyễn Chí Thanh - Giải Phóng | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4935 | Huyện Ea H'Leo | Điện Biên Phủ (TL 15) - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Trần Phú (Ngã tư ngân hàng) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4936 | Huyện Ea H'Leo | Điện Biên Phủ (TL 15) - Thị trấn Ea Drăng | Trần Phú (Ngã tư ngân hàng) - Nguyễn Trãi | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4937 | Huyện Ea H'Leo | Điện Biên Phủ (TL 15) - Thị trấn Ea Drăng | Bệnh viện Đa khoa Ea H'leo - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Yên (Thửa 24, TBĐ số 42) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4938 | Huyện Ea H'Leo | Điện Biên Phủ (TL 15) - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Yên (Thửa 24, TBĐ số 42) - Hết ranh giới đất nhà ông Đỗ Văn Minh (Thửa 80, TBĐ số 42) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4939 | Huyện Ea H'Leo | Điện Biên Phủ (TL 15) - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới đất nhà ông Đỗ Văn Minh (Thửa 80, TBĐ số 42) - Giáp địa giới xã Dliê Yang | 1.760.000 | 1.232.000 | 880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4940 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Ngã ba đường vào nghĩa địa thị trấn - Ngã ba đường vào thủy điện | 1.120.000 | 784.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4941 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Ngã ba đường vào thủy điện - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Năm (Thửa 25, TBĐ số 26, Phía Đông đường) và Trần Xuân Ba (Thửa 63, TBĐ số 26, Phía Tây đường) | 1.120.000 | 784.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4942 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Năm (Thửa 25, TBĐ số 26, Phía Đông đường) và Trần Xuân Ba (Thửa 63, TBĐ số 26, Phía Tây đường) - Ngã ba đường xuống hồ sinh thái (Ngã ba nhà ông Lực, phía Đông và đường hẻm đối diện Ngã ba, phía Tây đường) | 1.760.000 | 1.232.000 | 880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4943 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Ngã ba đường xuống hồ sinh thái (Ngã ba nhà ông Lực, phía Đông và đường hẻm đối diện Ngã ba, phía Tây đường) - Cầu Ea Khăl | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4944 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Cầu Ea Khăl - Nguyễn Văn Trỗi (Phía Tây đường) | 2.640.000 | 1.848.000 | 1.320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4945 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Cầu Ea Khăl - Trần Quốc Toản (Phía Đông đường) | 2.640.000 | 1.848.000 | 1.320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4946 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Nguyễn Văn Trỗi (Phía Tây đường) - Phan Chu Trinh (Phía Tây đường) | 3.840.000 | 2.688.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4947 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Trần Quốc Toản (Phía Đông đường) - Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Thúy Đạt (Thửa 124, TBĐ số 39, Phía Đông đường) | 3.840.000 | 2.688.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4948 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Thúy Đạt (Thửa 124, TBĐ số 39, Phía Đông đường) - Lê Thị Hồng Gấm (Phía Đông đường) | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4949 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Phan Chu Trinh (Phía Tây đường) - Phạm Hồng Thái (Phía Tây đường) | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4950 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Lê Thị Hồng Gấm (Phía Đông đường) - Nguyễn Thị Minh Khai (Phía Đông đường) | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4951 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Phạm Hồng Thái (Phía Tây đường) - Hẻm Bình Tâm (Phía Tây đường) | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4952 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Nguyễn Thị Minh Khai (Phía Đông đường) - Lê Duẩn (Phía Đông đường) | 6.800.000 | 4.760.000 | 3.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4953 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Hẻm Bình Tâm (Phía Tây đường) - Xô Viết Nghệ Tĩnh (Phía Tây đường) | 6.800.000 | 4.760.000 | 3.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4954 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Lê Duẩn (Phía Đông đường) - Điện Biên Phủ (Phía Đông đường) | 6.240.000 | 4.368.000 | 3.120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4955 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Xô Viết Nghệ Tĩnh (Phía Tây đường) - Ngô Gia Tự (Phía Tây đường) | 6.240.000 | 4.368.000 | 3.120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4956 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Điện Biên Phủ (Phía Đông đường) - Hết ranh giới thửa đất nhà bà Phạm Thị Nhơn (Thửa 45, TBĐ số 31, Phía Đông đường) | 3.840.000 | 2.688.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4957 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Ngô Gia Tự (Phía Tây đường) - Đường vào Nghĩa địa thị trấn (Phía Tây đường) | 3.840.000 | 2.688.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4958 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Đường vào Nghĩa địa thị trấn (Phía Tây đường) và Hết ranh giới thửa đất nhà bà Phạm Thị Nhơn (Thửa 45, TBĐ số 31, Phía Đông đường) - Ngã ba (Trạm Khí tượng thủy văn) | 2.720.000 | 1.904.000 | 1.360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4959 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Ngã ba (Trạm Khí tượng thủy văn) - Đường Ama Khê (Phía Đông đường) và đường hẻm (Phía Tây đường) | 3.040.000 | 2.128.000 | 1.520.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4960 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Đường Ama Khê (Phía Đông đường) và đường hẻm (Phía Tây đường) - Giáp địa giới xã Ea Răl | 2.720.000 | 1.904.000 | 1.360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4961 | Huyện Ea H'Leo | Lê Duẩn - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Quang Trung | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4962 | Huyện Ea H'Leo | Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Trần Phú | 4.400.000 | 3.080.000 | 2.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4963 | Huyện Ea H'Leo | Lý Tự Trọng - Thị trấn Ea Drăng | Điện Biên Phủ (Ngã tư ngân hàng) - Nơ Trang Lơng | 2.720.000 | 1.904.000 | 1.360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4964 | Huyện Ea H'Leo | Lý Tự Trọng - Thị trấn Ea Drăng | Nơ Trang Lơng - Nguyễn Chí Thanh | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4965 | Huyện Ea H'Leo | Lý Tự Trọng - Thị trấn Ea Drăng | Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Thửa 1, TBĐ số 32) | 1.760.000 | 1.232.000 | 880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4966 | Huyện Ea H'Leo | Lý Tự Trọng - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Thửa 1, TBĐ số 32) - Giải Phóng | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4967 | Huyện Ea H'Leo | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ea Drăng | Điện Biên Phủ - Quang Trung | 3.680.000 | 2.576.000 | 1.840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4968 | Huyện Ea H'Leo | Mạc Thị Bưởi - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Nguyễn Chí Thanh | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4969 | Huyện Ea H'Leo | Ngô Gia Tự - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Y Jút | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4970 | Huyện Ea H'Leo | Ngô Gia Tự - Thị trấn Ea Drăng | Y Jút - Đường hẻm (Hết ranh giới thửa 128 cũ phía Nam và thửa 112 phía Bắc, TBĐ số 16 mới) | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4971 | Huyện Ea H'Leo | Ngô Gia Tự - Thị trấn Ea Drăng | Đường hẻm (Hết ranh giới thửa 128 cũ phía Nam và thửa 112 phía Bắc, TBĐ số 16 mới) - Hết đường (Giáp đường vành đai phía Tây) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4972 | Huyện Ea H'Leo | Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Ea Drăng | Nguyễn Thị Minh Khai - Nơ Trang Lơng | 3.680.000 | 2.576.000 | 1.840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4973 | Huyện Ea H'Leo | Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Ea Drăng | Nơ Trang Lơng - Lý Tự Trọng | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4974 | Huyện Ea H'Leo | Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Ea Drăng | Lý Tự Trọng - Ama Khê | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4975 | Huyện Ea H'Leo | Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Trần Phú | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4976 | Huyện Ea H'Leo | Nguyễn Trãi - Thị trấn Ea Drăng | Điện Biên Phủ - Hết đường | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4977 | Huyện Ea H'Leo | Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Giáp địa giới xã Ea Khăl | 1.280.000 | 896.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4978 | Huyện Ea H'Leo | Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Ea Drăng | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Phan Chu Trinh | 2.080.000 | 1.456.000 | 1.040.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4979 | Huyện Ea H'Leo | Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Ea Drăng | Phan Chu Trinh - Giáp địa giới xã Ea Khăl (Đường dây 500KV) | 1.280.000 | 896.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4980 | Huyện Ea H'Leo | Nơ Trang Lơng - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Trường Chinh | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4981 | Huyện Ea H'Leo | Phạm Hồng Thái - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Nguyễn Văn Cừ | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4982 | Huyện Ea H'Leo | Phan Chu Trinh - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Nguyễn Văn Cừ | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4983 | Huyện Ea H'Leo | Quang Trung - Thị trấn Ea Drăng | Nơ Trang Lơng - Ngã ba đường Lê Duẩn và Quang Trung (Thửa đất nhà ông Tuấn) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4984 | Huyện Ea H'Leo | Quang Trung - Thị trấn Ea Drăng | Ngã ba đường Lê Duẩn và Quang Trung (Thửa đất nhà ông Tuấn) - Trần Phú | 2.560.000 | 1.792.000 | 1.280.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4985 | Huyện Ea H'Leo | Quang Trung - Thị trấn Ea Drăng | Trần Phú - Trần Quốc Toản | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4986 | Huyện Ea H'Leo | Trần Phú - Thị trấn Ea Drăng | Điện Biên Phủ - Đường Chợ khu A - B (Thửa đất nhà ông Đỗ Hồng Thái, thửa 21, TBĐ số 56) | 6.800.000 | 4.760.000 | 3.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4987 | Huyện Ea H'Leo | Trần Phú - Thị trấn Ea Drăng | Đường Chợ khu A - B (Thửa đất nhà ông Đỗ Hồng Thái, thửa 21, TBĐ số 56) - Lê Thị Hồng Gấm | 4.400.000 | 3.080.000 | 2.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4988 | Huyện Ea H'Leo | Trần Phú - Thị trấn Ea Drăng | Lê Thị Hồng Gấm - Giải Phóng | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4989 | Huyện Ea H'Leo | Trần Quốc Toản - Thị trấn Ea Drăng | Điện Biên Phủ - Hết thửa đất hộ ông Nguyễn Thành (Thửa 59, TBĐ số 37 phía Bắc và hết ranh giới thửa đất 24, tờ BĐ 40) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4990 | Huyện Ea H'Leo | Trần Quốc Toản - Thị trấn Ea Drăng | Hết thửa đất hộ ông Nguyễn Thành (Thửa 59, TBĐ số 37 phía Bắc và hết ranh giới thửa đất 24, tờ BĐ 40) - Giải Phóng | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4991 | Huyện Ea H'Leo | Trường Chinh - Thị trấn Ea Drăng | Điện Biên Phủ - Nơ Trang Lơng | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4992 | Huyện Ea H'Leo | Trường Chinh - Thị trấn Ea Drăng | Nơ Trang Lơng - Ama Khê | 1.680.000 | 1.176.000 | 840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4993 | Huyện Ea H'Leo | Trường Chinh - Thị trấn Ea Drăng | Ama Khê - Hết đường | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4994 | Huyện Ea H'Leo | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Hết thửa đất Nhà máy mủ Công ty cao su Ea H'Leo | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4995 | Huyện Ea H'Leo | Y Jút - Thị trấn Ea Drăng | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Hết đường | 1.760.000 | 1.232.000 | 880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4996 | Huyện Ea H'Leo | Đường xuống đập - Thị trấn Ea Drăng | Tỉnh lộ 15 - Đập Ea Đrăng | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4997 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Ea Khăl - Thị trấn Ea Drăng | Nguyễn Văn Cừ - Giáp Nông trường cao su Ea Khal | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4998 | Huyện Ea H'Leo | Đường chợ thị trấn (Phân khu A, B) - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Trần Phú | 7.200.000 | 5.040.000 | 3.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4999 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi bãi rác - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Hết đường | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5000 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Nghĩa địa thị trấn - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Hết đường | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đắk Lắk: Huyện Ea H'Leo - Trần Phú - Thị Trấn Ea Drăng
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk cho đoạn đường Trần Phú - Thị trấn Ea Drăng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Điện Biên Phủ đến Đường Chợ khu A - B (Thửa đất nhà ông Đỗ Hồng Thái, thửa 21, TBĐ số 56), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 8.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác. Điều này phản ánh sự đắc địa của vị trí, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 5.950.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.950.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các tiện ích hoặc giao thông thuận tiện nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 4.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Phú - Thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư chính xác hơn.
Bảng Giá Đất Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk: Trục Đường Trần Quốc Toản - Thị Trấn Ea Drăng
Bảng giá đất tại huyện Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk, cho đoạn trục đường Trần Quốc Toản - Thị trấn Ea Drăng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, từ Điện Biên Phủ đến hết thửa đất hộ ông Nguyễn Thành (Thửa 59, TBĐ số 37 phía Bắc và hết ranh giới thửa đất 24, tờ BĐ 40).
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Quốc Toản có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể do vị trí gần các tiện ích đô thị, cơ sở hạ tầng phát triển tốt và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 2.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với giá trị bất động sản cao. Có thể đây là khu vực có mức độ tiện ích và giao thông ít thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí này nằm xa trung tâm đô thị hoặc các tiện ích công cộng, cũng như giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại.
Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường Trần Quốc Toản, thị trấn Ea Drăng giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách hợp lý và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk: Trục Đường Trường Chinh - Thị Trấn Ea Drăng
Bảng giá đất tại huyện Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk, cho đoạn trục đường Trường Chinh - Thị trấn Ea Drăng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, từ Điện Biên Phủ đến Nơ Trang Lơng.
Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trường Chinh có mức giá cao nhất là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích đô thị, cơ sở hạ tầng phát triển, và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 2.520.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.520.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông ít thuận lợi hơn. Tuy nhiên, vẫn nằm trong khu vực đô thị với giá trị bất động sản cao.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường, có thể vì vị trí này xa trung tâm đô thị hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại.
Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường Trường Chinh, thị trấn Ea Drăng giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk: Huyện Ea H'Leo - Đoạn Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị Trấn Ea Drăng
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk cho khu vực đoạn đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Giải Phóng đến hết thửa đất Nhà máy mủ Công ty cao su Ea H'Leo, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận tiện về vị trí cũng như chất lượng cơ sở hạ tầng. Vị trí 1 thường nằm ở những khu vực trung tâm hoặc gần các tiện ích quan trọng, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 2.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.800.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao, nhờ vào sự thuận tiện về vị trí và cơ sở hạ tầng. Đây là khu vực phù hợp cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá trị hợp lý hơn.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư chính xác hơn.
Bảng Giá Đất Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk: Y Jút - Thị Trấn Ea Drăng - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại huyện Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk, cho đoạn đất ở đô thị tại thị trấn Ea Drăng đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể, từ đoạn đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến hết đường.
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất ở đô thị tại thị trấn Ea Drăng có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí đắc địa, cơ sở hạ tầng phát triển và sự thuận lợi trong giao thông. Điều này làm cho giá trị bất động sản tại đây cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 1.540.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.540.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, mặc dù vẫn nằm trong khu vực đô thị được đánh giá cao. Có thể do vị trí nằm cách xa trung tâm hoặc có điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đất ở đô thị tại thị trấn Ea Drăng. Mức giá này phản ánh điều kiện ít thuận lợi hơn so với các vị trí khác, có thể là do vị trí nằm xa các điểm quan trọng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ.
Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến hết đường giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.