STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Ngã ba đường vào nghĩa địa thị trấn - Ngã ba đường vào thủy điện | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Ngã ba đường vào thủy điện - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Năm (Thửa 25, TBĐ số 26, Phía Đông đường) và Trần Xuân Ba (Thửa 63, TBĐ số 26, Phía Tây đường) | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Năm (Thửa 25, TBĐ số 26, Phía Đông đường) và Trần Xuân Ba (Thửa 63, TBĐ số 26, Phía Tây đường) - Ngã ba đường xuống hồ sinh thái (Ngã ba nhà ông Lực, phía Đông và đường hẻm đối diện Ngã ba, phía Tây đường) | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Ngã ba đường xuống hồ sinh thái (Ngã ba nhà ông Lực, phía Đông và đường hẻm đối diện Ngã ba, phía Tây đường) - Cầu Ea Khăl | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Cầu Ea Khăl - Nguyễn Văn Trỗi (Phía Tây đường) | 3.300.000 | 2.310.000 | 1.650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Cầu Ea Khăl - Trần Quốc Toản (Phía Đông đường) | 3.300.000 | 2.310.000 | 1.650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Nguyễn Văn Trỗi (Phía Tây đường) - Phan Chu Trinh (Phía Tây đường) | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Trần Quốc Toản (Phía Đông đường) - Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Thúy Đạt (Thửa 124, TBĐ số 39, Phía Đông đường) | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Thúy Đạt (Thửa 124, TBĐ số 39, Phía Đông đường) - Lê Thị Hồng Gấm (Phía Đông đường) | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Phan Chu Trinh (Phía Tây đường) - Phạm Hồng Thái (Phía Tây đường) | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Lê Thị Hồng Gấm (Phía Đông đường) - Nguyễn Thị Minh Khai (Phía Đông đường) | 12.500.000 | 8.750.000 | 6.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Phạm Hồng Thái (Phía Tây đường) - Hẻm Bình Tâm (Phía Tây đường) | 12.500.000 | 8.750.000 | 6.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Nguyễn Thị Minh Khai (Phía Đông đường) - Lê Duẩn (Phía Đông đường) | 8.500.000 | 5.950.000 | 4.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Hẻm Bình Tâm (Phía Tây đường) - Xô Viết Nghệ Tĩnh (Phía Tây đường) | 8.500.000 | 5.950.000 | 4.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Lê Duẩn (Phía Đông đường) - Điện Biên Phủ (Phía Đông đường) | 7.800.000 | 5.460.000 | 3.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Xô Viết Nghệ Tĩnh (Phía Tây đường) - Ngô Gia Tự (Phía Tây đường) | 7.800.000 | 5.460.000 | 3.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Điện Biên Phủ (Phía Đông đường) - Hết ranh giới thửa đất nhà bà Phạm Thị Nhơn (Thửa 45, TBĐ số 31, Phía Đông đường) | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Ngô Gia Tự (Phía Tây đường) - Đường vào Nghĩa địa thị trấn (Phía Tây đường) | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Đường vào Nghĩa địa thị trấn (Phía Tây đường) và Hết ranh giới thửa đất nhà bà Phạm Thị Nhơn (Thửa 45, TBĐ số 31, Phía Đông đường) - Ngã ba (Trạm Khí tượng thủy văn) | 3.400.000 | 2.380.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Ngã ba (Trạm Khí tượng thủy văn) - Đường Ama Khê (Phía Đông đường) và đường hẻm (Phía Tây đường) | 3.800.000 | 2.660.000 | 1.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Đường Ama Khê (Phía Đông đường) và đường hẻm (Phía Tây đường) - Giáp địa giới xã Ea Răl | 3.400.000 | 2.380.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Ngã ba đường vào nghĩa địa thị trấn - Ngã ba đường vào thủy điện | 1.120.000 | 784.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Ngã ba đường vào thủy điện - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Năm (Thửa 25, TBĐ số 26, Phía Đông đường) và Trần Xuân Ba (Thửa 63, TBĐ số 26, Phía Tây đường) | 1.120.000 | 784.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Năm (Thửa 25, TBĐ số 26, Phía Đông đường) và Trần Xuân Ba (Thửa 63, TBĐ số 26, Phía Tây đường) - Ngã ba đường xuống hồ sinh thái (Ngã ba nhà ông Lực, phía Đông và đường hẻm đối diện Ngã ba, phía Tây đường) | 1.760.000 | 1.232.000 | 880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Ngã ba đường xuống hồ sinh thái (Ngã ba nhà ông Lực, phía Đông và đường hẻm đối diện Ngã ba, phía Tây đường) - Cầu Ea Khăl | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Cầu Ea Khăl - Nguyễn Văn Trỗi (Phía Tây đường) | 2.640.000 | 1.848.000 | 1.320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Cầu Ea Khăl - Trần Quốc Toản (Phía Đông đường) | 2.640.000 | 1.848.000 | 1.320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Nguyễn Văn Trỗi (Phía Tây đường) - Phan Chu Trinh (Phía Tây đường) | 3.840.000 | 2.688.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Trần Quốc Toản (Phía Đông đường) - Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Thúy Đạt (Thửa 124, TBĐ số 39, Phía Đông đường) | 3.840.000 | 2.688.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Thúy Đạt (Thửa 124, TBĐ số 39, Phía Đông đường) - Lê Thị Hồng Gấm (Phía Đông đường) | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Phan Chu Trinh (Phía Tây đường) - Phạm Hồng Thái (Phía Tây đường) | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Lê Thị Hồng Gấm (Phía Đông đường) - Nguyễn Thị Minh Khai (Phía Đông đường) | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Phạm Hồng Thái (Phía Tây đường) - Hẻm Bình Tâm (Phía Tây đường) | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Nguyễn Thị Minh Khai (Phía Đông đường) - Lê Duẩn (Phía Đông đường) | 6.800.000 | 4.760.000 | 3.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Hẻm Bình Tâm (Phía Tây đường) - Xô Viết Nghệ Tĩnh (Phía Tây đường) | 6.800.000 | 4.760.000 | 3.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Lê Duẩn (Phía Đông đường) - Điện Biên Phủ (Phía Đông đường) | 6.240.000 | 4.368.000 | 3.120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Xô Viết Nghệ Tĩnh (Phía Tây đường) - Ngô Gia Tự (Phía Tây đường) | 6.240.000 | 4.368.000 | 3.120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Điện Biên Phủ (Phía Đông đường) - Hết ranh giới thửa đất nhà bà Phạm Thị Nhơn (Thửa 45, TBĐ số 31, Phía Đông đường) | 3.840.000 | 2.688.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Ngô Gia Tự (Phía Tây đường) - Đường vào Nghĩa địa thị trấn (Phía Tây đường) | 3.840.000 | 2.688.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Đường vào Nghĩa địa thị trấn (Phía Tây đường) và Hết ranh giới thửa đất nhà bà Phạm Thị Nhơn (Thửa 45, TBĐ số 31, Phía Đông đường) - Ngã ba (Trạm Khí tượng thủy văn) | 2.720.000 | 1.904.000 | 1.360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Ngã ba (Trạm Khí tượng thủy văn) - Đường Ama Khê (Phía Đông đường) và đường hẻm (Phía Tây đường) | 3.040.000 | 2.128.000 | 1.520.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Đường Ama Khê (Phía Đông đường) và đường hẻm (Phía Tây đường) - Giáp địa giới xã Ea Răl | 2.720.000 | 1.904.000 | 1.360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Ngã ba đường vào nghĩa địa thị trấn - Ngã ba đường vào thủy điện | 840.000 | 588.000 | 420.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
44 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Ngã ba đường vào thủy điện - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Năm (Thửa 25, TBĐ số 26, Phía Đông đường) và Trần Xuân Ba (Thửa 63, TBĐ số 26, Phía Tây đường) | 840.000 | 588.000 | 420.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
45 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Năm (Thửa 25, TBĐ số 26, Phía Đông đường) và Trần Xuân Ba (Thửa 63, TBĐ số 26, Phía Tây đường) - Ngã ba đường xuống hồ sinh thái (Ngã ba nhà ông Lực, phía Đông và đường hẻm đối diện Ngã ba, phía Tây đường) | 1.320.000 | 924.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
46 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Ngã ba đường xuống hồ sinh thái (Ngã ba nhà ông Lực, phía Đông và đường hẻm đối diện Ngã ba, phía Tây đường) - Cầu Ea Khăl | 1.620.000 | 1.134.000 | 810.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
47 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Cầu Ea Khăl - Nguyễn Văn Trỗi (Phía Tây đường) | 1.980.000 | 1.386.000 | 990.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
48 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Cầu Ea Khăl - Trần Quốc Toản (Phía Đông đường) | 1.980.000 | 1.386.000 | 990.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
49 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Nguyễn Văn Trỗi (Phía Tây đường) - Phan Chu Trinh (Phía Tây đường) | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
50 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Trần Quốc Toản (Phía Đông đường) - Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Thúy Đạt (Thửa 124, TBĐ số 39, Phía Đông đường) | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
51 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Thúy Đạt (Thửa 124, TBĐ số 39, Phía Đông đường) - Lê Thị Hồng Gấm (Phía Đông đường) | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Phan Chu Trinh (Phía Tây đường) - Phạm Hồng Thái (Phía Tây đường) | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
53 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Lê Thị Hồng Gấm (Phía Đông đường) - Nguyễn Thị Minh Khai (Phía Đông đường) | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.750.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
54 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Phạm Hồng Thái (Phía Tây đường) - Hẻm Bình Tâm (Phía Tây đường) | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.750.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
55 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Nguyễn Thị Minh Khai (Phía Đông đường) - Lê Duẩn (Phía Đông đường) | 5.100.000 | 3.570.000 | 2.550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
56 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Hẻm Bình Tâm (Phía Tây đường) - Xô Viết Nghệ Tĩnh (Phía Tây đường) | 5.100.000 | 3.570.000 | 2.550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
57 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Lê Duẩn (Phía Đông đường) - Điện Biên Phủ (Phía Đông đường) | 4.680.000 | 3.276.000 | 2.340.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
58 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Xô Viết Nghệ Tĩnh (Phía Tây đường) - Ngô Gia Tự (Phía Tây đường) | 4.680.000 | 3.276.000 | 2.340.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
59 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Điện Biên Phủ (Phía Đông đường) - Hết ranh giới thửa đất nhà bà Phạm Thị Nhơn (Thửa 45, TBĐ số 31, Phía Đông đường) | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
60 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Ngô Gia Tự (Phía Tây đường) - Đường vào Nghĩa địa thị trấn (Phía Tây đường) | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
61 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Đường vào Nghĩa địa thị trấn (Phía Tây đường) và Hết ranh giới thửa đất nhà bà Phạm Thị Nhơn (Thửa 45, TBĐ số 31, Phía Đông đường) - Ngã ba (Trạm Khí tượng thủy văn) | 2.040.000 | 1.428.000 | 1.020.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
62 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Ngã ba (Trạm Khí tượng thủy văn) - Đường Ama Khê (Phía Đông đường) và đường hẻm (Phía Tây đường) | 2.280.000 | 1.596.000 | 1.140.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
63 | Huyện Ea H'Leo | Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng | Đường Ama Khê (Phía Đông đường) và đường hẻm (Phía Tây đường) - Giáp địa giới xã Ea Răl | 2.040.000 | 1.428.000 | 1.020.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Giải Phóng - Thị trấn Ea Drăng, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường Giải Phóng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ ngã ba đường vào nghĩa địa thị trấn đến ngã ba đường vào thủy điện.
Vị Trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã ba đường vào nghĩa địa thị trấn, có lợi thế về vị trí đắc địa và tiếp cận dễ dàng với các tiện ích đô thị. Giá trị đất tại đây cao nhất nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong khu vực đô thị.
Vị Trí 2: 980.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 980.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở giữa đoạn đường, cách xa ngã ba của vị trí 1 nhưng vẫn gần các tiện ích cơ bản và khu vực dân cư. Giá trị đất ở đây thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị ổn định nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và sự phát triển của khu vực đô thị.
Vị Trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần ngã ba đường vào thủy điện, cách xa hơn so với các vị trí còn lại. Giá trị đất tại đây thấp hơn do vị trí ít thuận lợi hơn về giao thông và tiện ích đô thị. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.