Bảng giá đất Đắk Lắk

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.809.604
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
17301 Thị xã Buôn Hồ Tuyến thôn 1B - Xã Ea Siên Cổng chào thôn 1B (thửa đất 21, TBĐ số 73) - Hết xã Ea siên 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
17302 Thị xã Buôn Hồ Tuyến thôn 5, thôn 2A, 2B - Xã Ea Siên Ngã tư nhà ông Pai (thửa đất 83, TBĐ số 79) - Hết xã Ea siên 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
17303 Thị xã Buôn Hồ Tuyến thôn 5, thôn 2A, 2B - Xã Ea Siên Từ nhà ông Trần Văn Ích (thửa đất 14, TBĐ số 84) - Thửa đất 7, TBĐ số 100 180.000 126.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
17304 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn 3 - Xã Ea Siên Ngã ba nhà ông Đồng (thôn 5, thửa đất 49, TBĐ số 79) - Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ (thôn 3, thửa đất 42, TBĐ số 92) 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
17305 Thị xã Buôn Hồ Tuyến thôn 7 - Xã Ea Siên Cổng chào thôn 7 (thửa đất 100, TBĐ số 38) - Hết ranh giới đất nhà ông Xô (thôn 7, thửa đất 776, TBĐ số 50) 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
17306 Thị xã Buôn Hồ Tuyến thôn 7 đi thôn 8 - Xã Ea Siên Hết ranh giới đất nhà ông Xô (thôn 7, thửa đất 776, TBĐ số 50) - Hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Đức (thôn 8, thửa đất 64, TBĐ số 62) 180.000 126.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
17307 Thị xã Buôn Hồ Tuyến buôn Dlung 2 - Xã Ea Siên Cầu tràn buôn Dlung 1B, giáp phường Thống Nhất, thị xã Buôn Hồ - Nhà ông Y War Ktla (thửa đất 604, TBĐ số 37) 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
17308 Thị xã Buôn Hồ Tuyến buôn Dlung 2 - Xã Ea Siên Nhà ông Y War Ktla (thửa đất 604, TBĐ số 37) - Thửa đất 5, TBĐ số 75 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
17309 Thị xã Buôn Hồ Đường đi thôn 6A, 6B - Xã Ea Siên Ngã ba cổng chào thôn 1B (thửa đất 21, TBĐ số 73) - Hết ranh giới đất nhà ông Chu Văn Hiền (thôn 1B, thửa đất 130, TBĐ số 41) 180.000 126.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
17310 Thị xã Buôn Hồ Tuyến 1A, 1B - Xã Ea Siên Ngã tư ông Nông Trung Khợ - Ngã ba đất ông Hứa Văn Phiến (thửa đất 42, TBĐ số 73) 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
17311 Thị xã Buôn Hồ Khu vực còn lại - Xã Ea Siên 180.000 126.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
17312 Thị xã Buôn Hồ Đường vào Trung tâm xã - Xã Bình Thuận Quốc lộ 14 - Đầu ranh giới đất nhà thờ Mân Côi (thửa đất 75, TBĐ số 11) 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17313 Thị xã Buôn Hồ Đường vào Trung tâm xã - Xã Bình Thuận Đầu ranh giới đất nhà thờ Mân Côi (thửa đất 75, TBĐ số 11) - Hết ranh giới đất cây xăng Thịnh Phong (thửa đất 62, TBĐ số 78) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17314 Thị xã Buôn Hồ Đường vào Trung tâm xã - Xã Bình Thuận Hết ranh giới đất cây xăng Thịnh Phong (thửa đất 62, TBĐ số 78) - Hết ranh giới đất nhà bà Phan Thị Ngành (thửa đất 20, TBĐ số 85) 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17315 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Thành - Xã Bình Thuận Ngã tư Bình Thành (về hướng Bắc) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Phụng (thửa đất 01, TBĐ số 67) 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17316 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Thành - Xã Bình Thuận Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Phụng (thửa đất 01, TBĐ số 67) - Đường vào thôn Bình Thành 1 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17317 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Thành - Xã Bình Thuận Ngã tư Bình Thành (về hướng Đông) - Hết ranh giới đất nhà ông Văn Đức Nghĩa (thửa đất 89, TBĐ số 67) 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17318 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận Ngã tư Bình Hòa (về hướng Đông) - Hết Sân vận động của xã 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17319 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận Hết Sân vận động của xã - Hết ranh giới đất nhà bà Khiêm (thửa đất 09, TBĐ số 87) 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17320 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận Ngã tư Bình Hoà (về phía Bắc) - Hết ranh giới đất Phan Thị Ngành (thửa đất 20, TBĐ số 85) 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17321 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận Ngã tư Bình Hòa (về hướng Tây) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Minh Tấn (thửa đất 79, TBĐ số 85) 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17322 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Minh Tấn (thửa đất 79, tờ bản đồ 85) - Hết ranh giới nhà ông Y Thanh Niê (thửa đất 47, tờ bản đồ 84) 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17323 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận Ngã tư Bình Hòa (về hướng Nam) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Chín (thửa đất 88, TBĐ số 91) 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17324 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Chín (thửa đất 88, TBĐ số 91) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Sang (thửa đất 14, TBĐ số 42) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17325 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận Ngã ba vào đập Ea Phê - Hết ranh giới đất nhà ông Phạm Văn Tuấn (thửa đất 27, TBĐ số 42) 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17326 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận Hết ranh giới đất nhà bà Khiêm (thửa đất 09, tờ bản đồ 87) - Hết ranh giới xã Bình Thuận 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17327 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận Đầu buôn Jút (từ hết thửa đất nhà ông Y Thanh Niê, thửa đất 47, tờ bản đồ số 84) - Hết ranh giới xã Bình Thuận 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17328 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Thành - Xã Bình Thuận Ngã ba vào thôn Bình Thành IV - Hết ranh giới đất nhà ông Trần Hợp (thửa đất 59, TBĐ số 67) 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17329 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Thành - Xã Bình Thuận Ngã ba vào thôn Bình Thành III - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Lương An (thửa đất 45, TBĐ số 67) 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17330 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Thành - Xã Bình Thuận Ngã ba vào thôn Bình Thành III - Hết ranh giới đất nhà ông Huỳnh Thanh Minh (thửa đất 25, TBĐ số 27) 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17331 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Thành - Xã Bình Thuận Ngã ba vào thôn Bình Thành II - Hết ranh giới đất nhà ông Trần Văn Hà (thửa đất 01, TBĐ số 68) 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17332 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Thành - Xã Bình Thuận Ngã ba vào thôn Bình Thành II - Hết ranh giới thửa đất ông Phạm Văn Phong (thửa đất 66, TBĐ số 62) 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17333 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Thành - Xã Bình Thuận Ngã ba vào thôn Bình Thành I - Hết ranh giới đất nhà ông Phạm Bạo (thửa đất 22, TBĐ số 62) 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17334 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Minh - Xã Bình Thuận Ngã ba Bình Minh 3 và Bình Minh 5 - Hết ranh giới đất nhà ông Mai Văn Kim (thửa đất 61, TBĐ số 76) 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17335 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Minh - Xã Bình Thuận Ngã ba Bình Minh 3 - Hết ranh giới đất Chùa Phổ Tế (thửa đất 62, TBĐ số 70) 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17336 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Minh - Xã Bình Thuận Từ cổng chào thôn Bình Minh 2 - Hết ranh giới đất nhà bà Trương Thị Cúc (thửa đất 06, TBĐ số 76) 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17337 Thị xã Buôn Hồ Khu vực còn lại - Xã Bình Thuận 144.000 100.800 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17338 Thị xã Buôn Hồ Quốc lộ 14 - Xã Cư Bao Đèo Hà Lan (giáp ranh giới phường Bình Tân) - Ngã ba nhà ông Điền đường vào đập Ea Kram (thửa đất 17, TBĐ số 60) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17339 Thị xã Buôn Hồ Quốc lộ 14 - Xã Cư Bao Ngã ba nhà ông Điền đường vào đập Ea Kram (thửa đất 17, TBĐ số 60) - Ngã ba nhà Thờ Công Chính- Cư Bao (thửa đất 22, TBĐ số 74) 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17340 Thị xã Buôn Hồ Quốc lộ 14 - Xã Cư Bao Ngã ba nhà Thờ Công Chính- Cư Bao (thửa đất 22, TBĐ số 74) - Ngã ba nhà ông Thành, ông Tứ (thửa đất 122, TBĐ số 79) 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17341 Thị xã Buôn Hồ Quốc lộ 14 - Xã Cư Bao Ngã ba nhà ông Thành, ông Tứ (thửa đất 122, TBĐ số 79) - Giáp ranh giới huyện CưMgar 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17342 Thị xã Buôn Hồ Đường vào buôn Gram - Xã Cư Bao Quốc lộ 14 - Ngã ba nhà ông Cao Đình Phương (thửa đất 34, TBĐ số 73) 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17343 Thị xã Buôn Hồ Đường vào đập Ea Kram - Xã Cư Bao Quốc lộ 14 - Ngã ba nhà ông Bùi Văn Hoà (thửa đất 29, TBĐ số 61) 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17344 Thị xã Buôn Hồ Đường đi Bình Hoà - Xã Cư Bao Ngã ba Quốc lộ 14 - Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Văn Trỗi (thửa đất 38, TBĐ số 80) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17345 Thị xã Buôn Hồ Đường đi Bình Hoà - Xã Cư Bao Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Văn Trỗi (thửa đất 38, TBĐ số 80) - Ngã tư trước cổng thôn Sơn Lộc 2 (thửa đất 105, TBĐ số 80) 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17346 Thị xã Buôn Hồ Đường đi Bình Hoà - Xã Cư Bao Ngã tư trước cổng thôn Sơn Lộc 2 (thửa đất 105, TBĐ số 80) - Ngã ba cổng chào đường vào thôn 8 nhà ông Lành (thửa đất 37, TBĐ số 88) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17347 Thị xã Buôn Hồ Đường đi Bình Hoà - Xã Cư Bao Ngã ba cổng chào đường vào thôn 8 nhà ông Lành (thửa đất 37, TBĐ số 88) - Ngã ba nhà bà Bùi Thị Liên - Thôn 8 (thửa đất 66, TBĐ số 77) 192.000 134.400 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17348 Thị xã Buôn Hồ Đường vào chợ Cư Bao - Xã Cư Bao Quốc lộ 14 - Đến cổng B chợ 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17349 Thị xã Buôn Hồ Đường vào Chùa Linh Thứu - Xã Cư Bao Quốc lộ 14 - Đến hết ranh giới đất trạm Y tế xã 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17350 Thị xã Buôn Hồ Đường vào Chùa Linh Thứu - Xã Cư Bao Hết ranh giới đất trạm Y tế xã - Nghĩa địa thôn Sơn Lộc 3 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17351 Thị xã Buôn Hồ Đường song song với Quốc lộ 14 - Xã Cư Bao Dãy 1 216.000 151.200 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17352 Thị xã Buôn Hồ Các đường giao với Quốc lộ 14 - Xã Cư Bao Quốc lộ 14 - Dãy 1 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17353 Thị xã Buôn Hồ Các đường giao với Quốc lộ 14 - Xã Cư Bao Dãy 1 - Dãy 2 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17354 Thị xã Buôn Hồ Các đường bao quanh chợ xã Cư Bao - Xã Cư Bao 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17355 Thị xã Buôn Hồ Khu vực còn lại - Xã Cư Bao 144.000 100.800 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17356 Thị xã Buôn Hồ Đường trục chính vào xã Ea Blang - Xã Ea BLang Đầu cầu buôn Tring - Hết ranh giới đất cây xăng Nhà ông Minh (thửa đất 23, TBĐ số 08) 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17357 Thị xã Buôn Hồ Đường trục chính vào xã Ea Blang - Xã Ea BLang Hết ranh giới đất cây xăng nhà ông Minh (thửa đất 23, TBĐ số 08) - Hết ranh giới thửa đất Y Hao Mlô (thửa 54, TBĐ số 07) 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17358 Thị xã Buôn Hồ Đường trục chính vào xã Ea Blang - Xã Ea BLang Hết ranh giới thửa đất Y Hao Mlô (thửa 54, TBĐ số 07) - Hết ranh giới đất Trung Tâm dạy nghề TX Buôn Hồ 768.000 537.600 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17359 Thị xã Buôn Hồ Đường trục chính vào xã Ea Blang - Xã Ea BLang Hết ranh giới đất Trung Tâm dạy nghề TX Buôn Hồ - Giáp ranh giới xã Ea Siên 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17360 Thị xã Buôn Hồ Đường trục chính vào xã Ea Blang - Xã Ea BLang Ngã ba đi xã Ea Blang và Ea Drông - Ngã tư đường đi vào Nghĩa địa Thị xã Buôn Hồ 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17361 Thị xã Buôn Hồ Đường trục chính vào xã Ea Blang - Xã Ea BLang Ngã tư đường đi vào Nghĩa địa Thị xã Buôn Hồ - Giáp ranh giới xã Ea Drông 288.000 201.600 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17362 Thị xã Buôn Hồ Khu vực chợ - Xã Ea BLang Đường bao quanh chợ 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17363 Thị xã Buôn Hồ Đường bao quanh chợ kéo dài - Xã Ea BLang Nhà ông Bùi Văn Tiên (thửa đất 96, TBĐ số 48) - Kênh cấp I - nhà ông Á (thửa đất 02, TBĐ số 05) 288.000 201.600 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17364 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo kéo dài - Xã Ea BLang Cầu Rôsy - Cầu Rosy + 200m 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17365 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo kéo dài - Xã Ea BLang Cầu Rosy + 200m - Giáp xã Tân Lập huyện Krông Búk 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17366 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn Tân Lập - Xã Ea BLang Nhà ông Nguyễn Thanh Hương (thửa đất 47, TBĐ số 2) - Hết ranh giới đất nhà ông Đặng Xuân Ngọc (thửa đất 52, TBĐ số 6) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17367 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn Tân Tiến - Xã Ea BLang Nhà ông Trần Đình Thông (thửa đất 47, TBĐ số 3) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Khắc Nông (thửa đất 31, TBĐ số 3) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17368 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn Tân Tiến - Xã Ea BLang Nhà ông Nguyễn Văn Trung (thửa đất 5, TBĐ số 2) - Hết ranh giới đất nhà bà Quách Thị Thành (thửa đất 72, TBĐ số 3) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17369 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn Tân Hòa - Xã Ea BLang Nhà ông Y Hrah Mlô (thửa đất 20, TBĐ số 2) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Ngọc Kiều (thửa đất 57, TBĐ số 1) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17370 Thị xã Buôn Hồ Trục chính buôn Trinh 4 - Xã Ea BLang Nhà ông Nguyễn Quang Tuấn (thửa đất 59, TBĐ số 51) - Hết ranh giới đất nhà ông Y Liêm Niê (thửa đất 17, TBĐ số 55) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17371 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn Đông Xuân - Xã Ea BLang Nhà ông Trần Phải (thửa đất 34, TBĐ số 51) - Hết ranh giới đất nhà bà Trần Thị Thanh (thửa đất 104, TBĐ số 48) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17372 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn Đông Xuân - Xã Ea BLang Nhà ông Lâm Tấn Khanh (thửa đất 49, TBĐ số 49) - Hết ranh giới đất nhà ông Hồ Ngọc Thế (thửa đất 92, TBĐ số 51) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17373 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn Đông Xuân - Xã Ea BLang Nhà ông Phạm Văn Thắng (thửa đất 116, TBĐ số 51) - Nhà ông Nguyễn Văn Niên (thửa đất 04, TBĐ số 12) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17374 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn Quyết Thắng - Xã Ea BLang Nhà ông Phạm Mông (thửa đất 06, TBĐ số 52) - Hết ranh giới đất nhà ông Võ Đình Mẹo (thửa đất 3, TBĐ số 47) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17375 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn Quyết Thắng - Xã Ea BLang Nhà ông Nguyễn Quang Châu (thửa đất 102, TBĐ số 48) - Hết ranh giới đất nhà bà Lê Thị Diễm Như (thửa đất 49, TBĐ số 47) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17376 Thị xã Buôn Hồ Khu vực còn lại - Xã Ea BLang 144.000 100.800 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17377 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông UBND xã Ea Drông về hướng Nam - Đầu ranh giới đất nhà ông Y Bhum Niê (thửa đất 136, TBĐ số 74) 384.000 268.800 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17378 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Đầu ranh giới đất nhà ông Y Bhum Niê (thửa đất 129, TBĐ số 74) - Ngã ba Trường tiểu học Nơ Trang Long (thửa đất 82, TBĐ số 81) 288.000 201.600 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17379 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Hết ranh giới Trường tiểu học Nơ Trang Lơng (thửa đất 82, TBĐ số 81) - Hết ranh giới đất nhà ông Y BLơm Niê (thửa đất 82, TBĐ số 36) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17380 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Hết ranh giới đất nhà ông Y BLơm Niê (thửa đất 82, TBĐ số 36) - Đầu ranh giới nhà ông Thịnh Đông (thửa đất 943, TBĐ số 38) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17381 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Đầu ranh giới nhà ông Thịnh Đông (thửa đất 943, TBĐ số 38) - Nông trường 49 xã Phú Xuân, huyện Krông Năng (thửa đất 46, TBĐ số 92) 288.000 201.600 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17382 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông UBND xã Ea Drông về hướng Bắc - Hết ranh giới nhà ông Hoàng Tân (thửa đất 196, TBĐ số 69) 384.000 268.800 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17383 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Hết ranh giới nhà ông Hoàng Tân (thửa đất 196, TBĐ số 69) - Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66) 288.000 201.600 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17384 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66) - Giáp xã Ea Blang 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17385 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66) - Hết ranh giới đất nhà ông Y Trung Mlô (thửa đất 61, TBĐ số 63) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17386 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Hết ranh giới đất nhà ông Y Trung Mlô (thửa đất 61, TBĐ số 63) - Giáp ranh giới xã Ea Hồ, huyện Krông Năng 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17387 Thị xã Buôn Hồ Khu vực còn lại - Xã Ea Drông 144.000 100.800 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17388 Thị xã Buôn Hồ Tuyến Trung tâm xã - Xã Ea Siên Cổng chào thôn 1A (thửa đất 27, TBĐ số 76) - Ngã tư nhà ông Pai (thửa đất 83, TBĐ số 79) 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17389 Thị xã Buôn Hồ Tuyến Trung tâm xã - Xã Ea Siên Ngã 5 Trung tâm xã Ea Siên - Trường tiểu học Tô Hiệu (thửa đất 83, TBĐ số 79) 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17390 Thị xã Buôn Hồ Tuyến 1A thôn 5, thôn 2A - Xã Ea Siên Trường tiểu học Tô Hiệu (thửa đất 83, TBĐ số 79) - Ngã ba trường mẫu giáo Hoa Sim (thôn 2, thửa đất 5, TBĐ số 89) 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17391 Thị xã Buôn Hồ Tuyến đường vào Trung tâm xã - Xã Ea Siên Từ nhà ông Nguyễn Hứa Hiền (thửa đất 21, TBĐ số 76) - Cổng chào thôn 1A (thửa đất 27, TBĐ số 76) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17392 Thị xã Buôn Hồ Tuyến đường vào Trung tâm xã - Xã Ea Siên Các tuyến đường nhựa và bê tông trung tâm cụm xã Ea siên 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17393 Thị xã Buôn Hồ Tuyến đường vào Trung tâm xã - Xã Ea Siên Ngã 5 trung tâm xã - Hết ranh giới đất nhà ông Piểu (thôn1, thửa đất 51, TBĐ số 79) 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17394 Thị xã Buôn Hồ Tuyến thôn 1B - Xã Ea Siên Ngã tư nhà ông Lê Quang Đức (thửa đất 32, TBĐ số 76) - Cổng chào thôn 1B (thửa đất 21, TBĐ số 73) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17395 Thị xã Buôn Hồ Tuyến thôn 1B - Xã Ea Siên Cổng chào thôn 1B (thửa đất 21, TBĐ số 73) - Hết xã Ea siên 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17396 Thị xã Buôn Hồ Tuyến thôn 5, thôn 2A, 2B - Xã Ea Siên Ngã tư nhà ông Pai (thửa đất 83, TBĐ số 79) - Hết xã Ea siên 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17397 Thị xã Buôn Hồ Tuyến thôn 5, thôn 2A, 2B - Xã Ea Siên Từ nhà ông Trần Văn Ích (thửa đất 14, TBĐ số 84) - Thửa đất 7, TBĐ số 100 144.000 100.800 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17398 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn 3 - Xã Ea Siên Ngã ba nhà ông Đồng (thôn 5, thửa đất 49, TBĐ số 79) - Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ (thôn 3, thửa đất 42, TBĐ số 92) 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17399 Thị xã Buôn Hồ Tuyến thôn 7 - Xã Ea Siên Cổng chào thôn 7 (thửa đất 100, TBĐ số 38) - Hết ranh giới đất nhà ông Xô (thôn 7, thửa đất 776, TBĐ số 50) 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17400 Thị xã Buôn Hồ Tuyến thôn 7 đi thôn 8 - Xã Ea Siên Hết ranh giới đất nhà ông Xô (thôn 7, thửa đất 776, TBĐ số 50) - Hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Đức (thôn 8, thửa đất 64, TBĐ số 62) 144.000 100.800 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Đắk Lắk - Thị Xã Buôn Hồ: Tuyến Thôn 5, Thôn 2A, 2B - Xã Ea Siên

Bảng giá đất của Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk cho đoạn tuyến Thôn 5, Thôn 2A, 2B - Xã Ea Siên từ ngã tư nhà ông Pai (thửa đất 83, TBĐ số 79) đến hết xã Ea Siên đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn cho từng vị trí cụ thể trong đoạn tuyến, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán bất động sản một cách chính xác.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên tuyến Thôn 5, Thôn 2A, 2B - Xã Ea Siên có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn tuyến này, phản ánh vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển cao, đặc biệt gần các điểm giao thông chính.

Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm ở các phần xa hơn so với ngã tư chính hoặc có ít tiện ích hơn.

Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 150.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn tuyến. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến Thôn 5, Thôn 2A, 2B - Xã Ea Siên, Thị xã Buôn Hồ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đắk Lắk - Thị Xã Buôn Hồ: Đoạn Đường Trục Chính Thôn 3 - Xã Ea Siên

Bảng giá đất của Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk cho đoạn đường Trục Chính Thôn 3 - Xã Ea Siên từ Ngã ba nhà ông Đồng (thôn 5, thửa đất 49, TBĐ số 79) đến Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ (thôn 3, thửa đất 42, TBĐ số 92) đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trục Chính Thôn 3 - Xã Ea Siên có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn với tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 140.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trục Chính Thôn 3 - Xã Ea Siên, Thị xã Buôn Hồ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Xã Buôn Hồ, Đắk Lắk: Tuyến Thôn 7 - Xã Ea Siên

Bảng giá đất của Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk cho tuyến thôn 7 tại Xã Ea Siên, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn tuyến, từ cổng chào thôn 7 đến hết ranh giới đất nhà ông Xô. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư định giá đất và đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác hơn.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên tuyến thôn 7 có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn tuyến, nhờ vào vị trí gần cổng chào thôn 7, nơi có thể có nhiều tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, ảnh hưởng đến giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 140.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm xa hơn cổng chào thôn 7 hoặc có mức độ phát triển thấp hơn, dẫn đến giá đất giảm.

Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn tuyến. Khu vực này có thể là vùng xa hơn, ít phát triển hoặc gần với ranh giới đất nhà ông Xô, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại tuyến thôn 7, Xã Ea Siên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo các khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đắk Lắk - Thị Xã Buôn Hồ: Tuyến Thôn 7 Đi Thôn 8 - Xã Ea Siên

Bảng giá đất của Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk cho đoạn tuyến Thôn 7 đi Thôn 8 - Xã Ea Siên từ hết ranh giới đất nhà ông Xô (thôn 7, thửa đất 776, TBĐ số 50) đến hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Đức (thôn 8, thửa đất 64, TBĐ số 62) đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn cho từng vị trí cụ thể trong đoạn tuyến, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên tuyến Thôn 7 đi Thôn 8 - Xã Ea Siên có mức giá cao nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn tuyến này, phản ánh vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển tương đối tốt trong khu vực.

Vị trí 2: 126.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 126.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý, nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển ổn định.

Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 90.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn tuyến. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có cơ hội phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến Thôn 7 đi Thôn 8 - Xã Ea Siên, Thị xã Buôn Hồ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đắk Lắk - Thị Xã Buôn Hồ: Đoạn Tuyến Buôn Dlung 2 - Xã Ea Siên

Bảng giá đất của Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk cho đoạn tuyến Buôn Dlung 2 - Xã Ea Siên từ cầu tràn buôn Dlung 1B, giáp phường Thống Nhất, thị xã Buôn Hồ đến nhà ông Y War Ktla (thửa đất 604, TBĐ số 37) đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn cho từng vị trí cụ thể trong đoạn tuyến, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn tuyến Buôn Dlung 2 - Xã Ea Siên có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn tuyến này, phản ánh vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực gần cầu tràn và giáp phường Thống Nhất.

Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 140.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc ít sự phát triển hơn so với vị trí 1, tuy nhiên vẫn có tiềm năng đáng kể.

Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn tuyến Buôn Dlung 2 - Xã Ea Siên, Thị xã Buôn Hồ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.