11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.839.483 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3796

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
11701 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Púk Trạm Y tế xã - Hết vườn nhà ông Đinh Ngọc Tài (Thửa 102, TBĐ số 15) 168.000 117.600 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11702 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Púk Cổng chào thôn Giang Thủy - Ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Phụng (Thửa 24, TBĐ số 55), hết tuyến đường nhựa 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11703 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Ea Púk Ngã ba (Đường vào thác) - Nhà ông Đinh Xuân Thanh (Thửa 1065, TBĐ số 09) - Đi UBND xã 336.000 235.200 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11704 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Ea Púk Ngã ba (Đi xã Ea Tam) - Ranh giới đất nhà ông Hồ Đăng Hùng (Thửa 26, TBĐ số 46) 318.000 222.600 159.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11705 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Ea Púk Ngã ba (Đi xã Tam Giang) - Ranh giới đất nhà ông Phan Luật (Thửa 23, TBĐ số 47) 378.000 264.600 189.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11706 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Ea Púk Phần còn lại của đường liên xã đi Ea Tam, Tam Giang 276.000 193.200 138.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11707 Huyện Krông Năng Các trục đường chính còn lại thuộc Quy hoạch trung tâm xã - Xã Ea Púk 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11708 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Ea Púk 66.000 46.200 33.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11709 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hương - Thửa 174 tờ 112) - Cổng chào Buôn Kmang 1.530.000 1.071.000 765.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11710 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hương - Thửa 174 tờ 112) - Ngã tư nhà Bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112) 1.560.000 1.092.000 780.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11711 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hương - Thửa 174 tờ 112) - Ngã ba Lợi Bích (Thửa 227, TBĐ số 112) 1.560.000 1.092.000 780.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11712 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hương - Thửa 174 tờ 112) - Hội trường thôn Trung Hòa (Thửa 257, TBĐ số 112) 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11713 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã ba xăng dầu Quý Điều (Thửa 45 tờ 112) - Cầu suối Mơ 1.110.000 777.000 555.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11714 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Cầu suối Mơ - Ngã ba Trường Ama Trang Lơng (Hết đất đại lý Giang Thanh - Thửa 91, TBĐ số 84) 750.000 525.000 375.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11715 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã ba Trường Ama Trang Lơng - Ngã ba đội 2 (Thửa 7, TBĐ số 84) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11716 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Cổng chào Buôn Kmang - Nhà văn hóa buôn Kmang (Thửa 8, TBĐ số 109) 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11717 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Nhà văn hóa buôn Kmang (Thửa 8, TBĐ số 109) - Ngã 3 vào Ea Blông (Thửa 148, TBĐ số 63) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11718 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã 3 vào Ea Blông (Thửa 148, TBĐ số 63) - Giáp xã Ea Tân 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11719 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã ba Lợi Bích (Thửa 227, TBĐ số 112) - Tháp nước sạch (Thửa 46, TBĐ số 109) 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11720 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã ba Lợi Bích (Thửa 227, TBĐ số 112) - Ngã ba gần cầu Ama Khun (Hết đất nhà H'Djuk Niê Kđăm) (Thửa 22, TBĐ số 116) 1.230.000 861.000 615.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11721 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã ba gần cầu Ama Khun (Thửa 22, TBĐ số 116) - Cầu Ama Khun (Thửa 42, TBĐ số 116) 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11722 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Cầu Ama Khun (Thửa 42, TBĐ số 116) - Giáp xã Ea Tóh 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11723 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112) - Ngã tư, hết đất ông Y Duy (Thửa 115, TBĐ số 113) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11724 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112) - Ngã tư nhà ông Nghĩa (Thửa 33, TBĐ số 112) 870.000 609.000 435.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11725 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư nhà ông Nghĩa (Thửa 33, TBĐ số 112) - Hết đất ông Y Pưt Niê (Thửa 49, TBĐ số 109) 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11726 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112) - Niệm phật đường 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11727 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư, nhà ông Y Duy (Thửa 115, TBĐ số 113) - Ngã ba gần cầu Ama Khun 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11728 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư nhà Thao Lục (Thửa 285, TBĐ số 112) - Ngã tư, nhà ông Y Duy (Thửa 115, TBĐ số 113) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11729 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Ngã tư thôn Ea Krái - Hết nhà ông Phạm Hồng Nghĩa (Thửa 110, TBĐ số 101) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11730 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Hết nhà ông Phạm Hồng Nghĩa (Thửa 110, TBĐ số 101) - Giáp xã Phú Lộc 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11731 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Ngã tư thôn Ea Krái - Hết nhà ông Lương Minh Sâm (Thửa 96, TBĐ số 98) 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11732 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Hết nhà ông Lương Minh Sâm (Thửa 96, TBĐ số 98) - Giáp xã Ea Tam 78.000 54.600 39.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11733 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Ngã tư thôn Ea Krái - Nhà ông Thê (Thửa 32, TBĐ số 100) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11734 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Nhà ông Thê (Thửa 32, TBĐ số 100) - Giáp xã Ea Tóh 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11735 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Ngã tư thôn Ea Krái - Nhà ông Năm (Thửa 28, TBĐ số 98) 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11736 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 Ea Bi (Cổng chào) - Hết nhà ông Võ Văn Thượng (Thửa 29, TBĐ số 24) 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11737 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 Ea Bi (Cổng chào) - Ngã 3 vào buôn Tleh 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11738 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 vào buôn Tleh - Giáp xã Cư Klông 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11739 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 đường nhựa thôn Ea Bi - Giáp xã Ea Tân 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11740 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Đồng Tâm - Xã Dliê Ya Nhà ông Nguyễn Hùng (Thửa 8, TBĐ số 70) - Ngã tư nhà ông Trần Đăng Khoa (Thửa 2, TBĐ số 70) 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11741 Huyện Krông Năng Khu vực Buôn Yóh - Bình An - Xã Dliê Ya Tháp nước sạch - Cổng chào thôn Bình An 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11742 Huyện Krông Năng Khu vực đất Hương Sang, thôn Trung Hoà - Xã Dliê Ya Ông Nguyễn Công Sửu (Thửa 52, TBĐ số 110) - Ông Đào Bôn (Thửa 94, TBĐ số 110) 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11743 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Sim - Xã Dliê Ya Ngã ba Trường Ama Trang Lơng (Đi vào Tân Hiệp) - Ngã ba Đội 4 thôn Ea Sim 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11744 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Dliê Ya 60.000 42.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11745 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 85, TBĐ số 82) - Hồ Ea Tam (Thửa 152, TBĐ số 73) 570.000 399.000 285.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11746 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 51, TBĐ số 82) - Giáp xã Ea Puk (Thửa 24, TBĐ số 86) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11747 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 48, TBĐ số 82) - Ngã ba đường rẽ buôn Chít (Thửa 26, TBĐ số 70) 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11748 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Cổng trường Hoàng Văn Thụ (Thửa 93, TBĐ số 77) - Nhà ông La Khánh Sự (Thửa 375, TBĐ số 72) 384.000 268.800 192.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11749 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Trường Tiểu học Tam Trung (Thửa 51, TBĐ số 10) - Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn (Thửa 20, TBĐ số 09) 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11750 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn (Thửa 20, TBĐ số 09) - Cầu ngầm Ea Tam - Ea Tóh (42, TBĐ số 03) 192.000 134.400 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11751 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Từ Trường Tiểu học Tam Trung (Thửa 67, TBĐ số 10) - Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 126, TBĐ số 12) 192.000 134.400 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11752 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 163, TBĐ số 12) - Ngã ba nhà ông Phài đi xã Cư Klông+300m (Thửa 73, TBĐ số 13) 144.000 100.800 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11753 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Nhà ông Thôn (Tam Lập) - Thửa 38, TBĐ số 58) - Ngã ba nhà ông Phài (Tam Lập) - Thửa 72, TBĐ số 22 144.000 100.800 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11754 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba đường rẽ buôn Chít (Thửa 10, TBĐ số 70) - Ngã ba nhà ông Lộc (Thửa 72, TBĐ số 29) 192.000 134.400 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11755 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba nhà ông Lộc (Thửa 102, TBĐ số 29) - Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 06, TBĐ số 21) 144.000 100.800 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11756 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Hồ Ea Tam (TBĐ số 107, TBĐ số 68) - Hết khu đất đấu giá Trung tâm xã (Thửa 89, TBĐ số 69) 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11757 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Hết khu đất đấu giá Trung tâm xã (Thửa 240, TBĐ số 69) - Ngã ba Tam Lập (Thửa 139, TBĐ số 64) 384.000 268.800 192.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11758 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba Tam Lập (Thửa 124, TBĐ số 64) - Hết vườn nhà ông Nông Văn Đại (Tam Lập) - Thửa 42, TBĐ số 58 192.000 134.400 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11759 Huyện Krông Năng Khu dân cư xung quanh Chợ (Tờ bản đồ số 68) - Xã Ea Tam 384.000 268.800 192.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11760 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Ea Tam 60.000 42.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11761 Huyện Krông Năng Khu trung tâm xã - Xã Ea Dă Hết ranh giới đất nhà ông Kiều Đức Nhã (Thửa 35, TBĐ số 53) - Hết ranh giới nhà ông Hà Văn Thiếu (Thửa 83, TBĐ số 11) 102.000 71.400 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11762 Huyện Krông Năng Khu trung tâm xã - Xã Ea Dă Từ nhà ông Kiều Đức Nhã (Thửa 35, TBĐ số 53) - Giáp chân đập Ea Tốc 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11763 Huyện Krông Năng Khu trung tâm xã - Xã Ea Dă Ngã ba chợ trung tâm xã (UBND xã) - Giáp chân đập Ea Tốc 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11764 Huyện Krông Năng Khu trung tâm xã - Xã Ea Dă Ngã tư Trung tâm xã (UBND xã) - Hết ranh giới nhà ông Phạm Văn Khánh thửa 14, TBĐ số 49 (Đi Tam Giang) 168.000 117.600 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11765 Huyện Krông Năng Khu trung tâm xã - Xã Ea Dă Trường mẫu giáo Hoa Cúc Trắng - Hết tuyến đường dự kiến khu đấu giá 102.000 71.400 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11766 Huyện Krông Năng Khu trung tâm xã - Xã Ea Dă Cổng chào thôn Giang Châu - Giáp ranh giới trường trung học cơ sở Chu Văn An 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11767 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Nhà ông Ngô Tường Sáng (Thửa 02, TBĐ số 01) - Hết ranh giới đất nhà ông Lương Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54) 102.000 71.400 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11768 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới đất nhà ông Lương Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54) - Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Tiến Sỹ (Thửa 16, TBĐ số 58) 162.000 113.400 81.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11769 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Tiến Sỹ (Thửa 16, TBĐ số 58) - Hết ranh giới nhà Đinh Quang Hạ (Thửa 35, TBĐ số 60) 222.000 155.400 111.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11770 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới nhà Đinh Quang Hạ (Thửa 35, TBĐ số 60) - Hết ranh giới nhà ông Đinh Huyền (Thửa 19, TBĐ số 61) 162.000 113.400 81.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11771 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới nhà ông Đinh Huyền (Thửa 19, TBĐ số 61) - Hết ranh giới nhà Phan Đình Lãm (Thửa 117, TBĐ số 33) 192.000 134.400 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11772 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới nhà Phan Đình Lãm (Thửa 117, TBĐ số 33) - Giáp ranh giới Ea Kar 102.000 71.400 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11773 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Từ nhà ông Đinh Quang Cửu (Thửa 47, TBĐ số 59) - Hết ranh giới nhà ông Quan Ngọc Lương (Thửa 365, TBĐ số 16) 102.000 71.400 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11774 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới nhà ông Quan Ngọc Lương (Thửa 365, TBĐ số 16) - Sông Krông Năng 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11775 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Đường vào UBND xã (Hết đất nhà ông Dương Văn Đề thửa 35, TBĐ số 59) - (Hết ranh giới nhà ông Đinh Văn Súy - Thửa 82, TBĐ số 17) 102.000 71.400 51.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11776 Huyện Krông Năng Đường liên thôn Xuân Hà 3 - Xã Ea Dă Hết ranh giới đất nhà ông Lương Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54) - Hết ranh giới nhà ông Đinh Sỹ Cửu (Thửa 130, TBĐ số 16) 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11777 Huyện Krông Năng Đường liên thôn Xuân Lạng 1 - Xã Ea Dă Cổng chào Xuân Lạng 1 - Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Quý (Thửa 68, TBĐ số 43) 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11778 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Ea Dă 60.000 42.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11779 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Thị Trấn Krông Năng Tổ dân phố 4, buôn Wiao A 32.000 - - - - Đất trồng lúa
11780 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Thị Trấn Krông Năng Tổ dân phố 8, thôn Bình Minh 28.000 - - - - Đất trồng lúa
11781 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Thị Trấn Krông Năng Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng lúa
11782 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Phú Xuân Thôn Xuân Vĩnh, thôn Xuân Tây, thôn Xuân Thành, thôn Xuân Thủy, thôn Xuân Trường 30.000 - - - - Đất trồng lúa
11783 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Phú Xuân Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 5, thôn 6, thôn 9, thôn 10, thôn 12 28.000 - - - - Đất trồng lúa
11784 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Phú Xuân Các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng lúa
11785 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Tân Thôn Ea Blông, Ea Chiêu, Quang Trung 32.000 - - - - Đất trồng lúa
11786 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Tân Các khu vực còn lại 27.000 - - - - Đất trồng lúa
11787 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Tam Giang Thôn Giang Thịnh, thôn Giang Lộc, thôn Giang Hưng, thôn Giang Mỹ 29.000 - - - - Đất trồng lúa
11788 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Tam Giang Các khu vực còn lại 23.000 - - - - Đất trồng lúa
11789 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Cư KLông Thôn Tam Bình, thôn Tam Khánh, thôn Tam Hợp, thôn Tam Thuận 28.000 - - - - Đất trồng lúa
11790 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Cư KLông Các khu vực còn lại 23.000 - - - - Đất trồng lúa
11791 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Tóh toàn xã 28.000 - - - - Đất trồng lúa
11792 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Hồ Cánh đồng Trắp Bur, cánh đồng Trắp Ksơr (thuộc buôn Giêr, thôn Quảng An, thôn Trắp Ksơr) 30.000 - - - - Đất trồng lúa
11793 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Hồ Cánh đồng Ea Much (thuộc buôn Sú, buôn Mrưn) và các khu vực còn lại 25.000 - - - - Đất trồng lúa
11794 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Phú Lộc Thôn Lộc Tiến, thôn Lộc An, thôn Lộc Thịnh, thôn Lộc Thiện 28.000 - - - - Đất trồng lúa
11795 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Phú Lộc Các khu vực còn lại 24.000 - - - - Đất trồng lúa
11796 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Púk Thôn Giang Đại, thôn Giang Tiến, thôn Giang Thủy 25.000 - - - - Đất trồng lúa
11797 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Púk Các khu vực còn lại 22.000 - - - - Đất trồng lúa
11798 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Dliê Ya Buôn Dua, buôn Juk, buôn Jun, buôn Ksơr 30.000 - - - - Đất trồng lúa
11799 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Dliê Ya Các khu vực còn lại 23.000 - - - - Đất trồng lúa
11800 Huyện Krông Năng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Tam Thôn Tam Lập, thôn Tam Phong, thôn Tam Thịnh, thôn Tam Liên, thôn Tam An 30.000 - - - - Đất trồng lúa