11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.839.483 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3796

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
11601 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã tư đất ông Trần Văn Hậu (thửa 80, tờ bản đồ 28) - Hết ranh giới đất ông Trần Thanh Nam (thửa 07, tờ bản đồ 34) 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11602 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã tư đất ông Trần Văn Hậu (thửa 73, tờ bản đồ 28) - Ngã tư đất ông Văn Chín (Thửa 177, tờ bản đồ 28) 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11603 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Hết ranh giới đất trường THPT Tôn Đức Thắng (thửa đất 11, tờ bản đồ 34) - Hết ranh giới nhà ông Trần Văn Hậu (thửa 37, tờ bản đồ 34) 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11604 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã tư đất nhà ông Lê Quang Liêm (thửa 210, tờ bản đồ 56) - Hết ranh giới đất ông Phan Thanh (thửa 62, tờ bản đồ 56) 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11605 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã Tư Nhà ông Lê Văn Minh (Thửa 35, tờ bản đồ 52) - Hết ranh giới nhà ông Trương Đình Mẫn (thửa 303, tờ bản đồ 55) 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11606 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã Tư đất ông Nguyễn Đức (thửa 182, tờ bản đồ 53) - Hết ranh giới nhà ông Trương Đình Việt (thửa 53, tờ bản đồ 56) 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11607 Huyện Krông Năng Khu dân thôn Giang Thọ - Xã Tam Giang 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11608 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Tam Giang 78.000 54.600 39.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11609 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Cư Klông Ngã ba Trung tâm xã - Hết ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt (Thửa 17, TBĐ số 62) 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11610 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Cư Klông Ngã ba Trung tâm xã - Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Văn Tín (Thửa 15, TBĐ số 58) 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11611 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Cư Klông Ngã ba Trung tâm xã - Hết ranh giới đất nhà ông Trương Văn Tình (Thửa 11, TBĐ số 61), giáp ngã ba 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11612 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Bình - Xã Cư Klông Hết ranh giới đất nhà ông Trương Văn Tình (Thửa 11, TBĐ số 61), giáp ngã ba - Hết ranh giới đất nhà ông Lưu Văn Minh (Thửa 50, TBĐ số 61) 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11613 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Bình - Xã Cư Klông Hết ranh giới đất nhà ông Lưu Văn Minh (Thửa 50, TBĐ số 61) - Ngã tư Tam Thuận - Tam Bình 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11614 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Bình - Xã Cư Klông Ngã tư Tam Thuận - Tam Bình - Giáp ranh xã Ea Tam 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11615 Huyện Krông Năng Đường đi Tam Thuận - Xã Cư Klông Ngã tư Tam Thuận - Tam Bình - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Nguyễn Văn Khách xóm 4 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11616 Huyện Krông Năng Đường đi Tam Thuận - Xã Cư Klông Ngã tư Tam Thuận - Tam Bình - Ngã ba thôn Tam Khánh 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11617 Huyện Krông Năng Đường đi Tam Thuận - Xã Cư Klông Ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Văn Rụi (Thửa 38, TBĐ số 33) - Cầu 135 thôn Tam Thuận 90.000 63.000 45.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11618 Huyện Krông Năng Đường đi Tam Khánh - Xã Cư Klông Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Văn Tín (Thửa 15, TBĐ số 58) - Ngã ba thôn Tam Khánh (Hết ranh giới đất nhà ông Trần Đức Khôi - Thửa 125, TBĐ số 34) 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11619 Huyện Krông Năng Đường đi Tam Khánh - Xã Cư Klông Ngã ba thôn Tam Khánh (Hết ranh giới đất nhà ông Trần Đức Khôi - Thửa 125, TBĐ số 34) - Hết ranh giới đất nhà ông Nông Văn Hợp (Thửa 93, TBĐ số 35) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11620 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Hà - Xã Cư Klông Hết ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt (Thửa 17, TBĐ số 62) - Hết ranh giới đất nhà ông Nông Văn Lập (Thửa 5, TBĐ số 353) 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11621 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Hà - Xã Cư Klông Hết ranh giới đất nhà ông Nông Văn Hợp (Thửa 5, TBĐ số 353) - Ngã ba rẽ vào khu rừng phòng hộ 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11622 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Hà - Xã Cư Klông Ngã ba rẽ vào khu rừng phòng hộ - Ngã tư rẽ đi thôn Tam Hợp 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11623 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Hợp - Xã Cư Klông Ngã tư rẽ đi thôn Tam Hợp - Đường nhựa đi thôn Cư Klông 78.000 54.600 39.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11624 Huyện Krông Năng Đường thôn Cư Klông - Xã Cư Klông Đường nhựa đi thôn Cư Klông - Đường nhựa đi thôn Ea Bir 78.000 54.600 39.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11625 Huyện Krông Năng Đường thôn Ea Bir - Xã Cư Klông Đường nhựa đi thôn Ea Bir - Giáp xã Dliêya 78.000 54.600 39.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11626 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Cư Klông 60.000 42.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11627 Huyện Krông Năng Đường trục chính liên xã đi Xã Ea Hồ - Xã Ea Tóh Ngã ba Trung tâm xã - Cổng chào thôn Tân Hà 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11628 Huyện Krông Năng Đường trục chính liên xã đi Xã Ea Hồ - Xã Ea Tóh Cổng chào thôn Tân Hà - Ngã ba vào trường tiểu học Nguyễn Du 1.242.000 869.400 621.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11629 Huyện Krông Năng Đường trục chính liên xã đi Xã Ea Hồ - Xã Ea Tóh Ngã ba vào trường TH Nguyễn Du - Ngã ba đường vào thôn Tân Hiệp 378.000 264.600 189.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11630 Huyện Krông Năng Đường trục chính liên xã đi Xã Ea Hồ - Xã Ea Tóh Ngã ba đường vào thôn Tân Hiệp - Giáp ranh giới xã Ea Hồ 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11631 Huyện Krông Năng Đường trục chính liên xã đi Xã Dliêya - Ea Hồ - Xã Ea Tóh Ngã ba Trung tâm xã - Ngã tư đi Ea Tam, buôn Kai 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11632 Huyện Krông Năng Đường trục chính liên xã đi Xã Dliêya - Ea Hồ - Xã Ea Tóh Ngã tư đi Ea Tam, buôn Kai - Hội trường thôn Tân Thành 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11633 Huyện Krông Năng Đường trục chính liên xã đi Xã Dliêya - Ea Hồ - Xã Ea Tóh Hội trường thôn Tân Thành - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Luyên 750.000 525.000 375.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11634 Huyện Krông Năng Đường trục chính liên xã đi Xã Dliêya - Ea Hồ - Xã Ea Tóh Hết ranh giới đất vườn nhà ông Luyên - Cầu Ea Kanh 396.000 277.200 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11635 Huyện Krông Năng Đường đi xã Phú Lộc - Xã Ea Tóh Ngã ba Ea Tóh (Nhà ông Quỳnh) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Thao (Ngã 3) 1.230.000 861.000 615.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11636 Huyện Krông Năng Đường đi xã Phú Lộc - Xã Ea Tóh Hết ranh giới đất vườn nhà ông Thao (Ngã 3) - Giáp ranh giới xã Phú Lộc 750.000 525.000 375.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11637 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Tam - Xã Ea Tóh Ngã tư đi Ea Tam, buôn Kai - Ngã ba đường vào thôn Tân Quảng 1.242.000 869.400 621.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11638 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Tam - Xã Ea Tóh Ngã ba đường vào thôn Tân Quảng - Ngã ba đường vào thôn Tân Trung A 750.000 525.000 375.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11639 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Tam - Xã Ea Tóh Ngã ba đường vào hội trường thôn Tân Trung A - Giáp xã DLiê Ya 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11640 Huyện Krông Năng Đường đi buôn Kai - Xã Ea Tóh Ngã tư đi Ea Tam, buôn Kai - Ngã 3 nhà Châu Nga 1.296.000 907.200 648.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11641 Huyện Krông Năng Đường đi buôn Kai - Xã Ea Tóh Ngã 3 nhà Châu Nga - Ngã ba dốc Miếu vào thôn Tân Thành 750.000 525.000 375.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11642 Huyện Krông Năng Đường đi buôn Kai - Xã Ea Tóh Ngã ba dốc Miếu - Ngã ba Sình Kè đi Ea Tân 384.000 268.800 192.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11643 Huyện Krông Năng Đường đi buôn Kai - Xã Ea Tóh Ngã ba Sình Kè đi Ea Tân - Cầu ông Ký 378.000 264.600 189.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11644 Huyện Krông Năng Đường đi buôn Kai - Xã Ea Tóh Ngã ba đường trường TH Hà Huy Tập - Ngã 5 trường TH Ngô Quyền 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11645 Huyện Krông Năng Đường đi buôn Kai - Xã Ea Tóh Ngã 5 trường TH Ngô Quyền - Hội trường thôn Tân An 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11646 Huyện Krông Năng Đường đi buôn Kai - Xã Ea Tóh Hội trường thôn Tân An - Giáp xã Cư Né, Krông Búk 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11647 Huyện Krông Năng Đường liên thôn - Xã Ea Tóh Cặp dọc lô ông Dĩnh thôn Tân Hà - Ngã 3 nhà ông Mỹ thôn Tân Hà 222.000 155.400 111.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11648 Huyện Krông Năng Đường liên thôn - Xã Ea Tóh Ngã ba nhà ông Hiền (Thôn Tân Hợp) - Ngã 3 nhà ông Thao (Thôn Tân Hợp) 144.000 100.800 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11649 Huyện Krông Năng Đường liên thôn - Xã Ea Tóh Cổng chào thôn Tân Hà - Ngã tư nhà ông Hồ Văn Thái 366.000 256.200 183.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11650 Huyện Krông Năng Đường liên thôn - Xã Ea Tóh Ngã tư nhà ông Hồ Văn Thái - Ngã ba Hiền Cường 144.000 100.800 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11651 Huyện Krông Năng Trục 2 liên thôn - Xã Ea Tóh Ngã tư nhà ông Hồ Văn Thái - Ngã 3 đường vào trường THPT Nguyễn Huê 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11652 Huyện Krông Năng Khu dân cư thôn Tân Quảng, thôn Tân Hà, thôn Tân Hợp, thôn Tân Thành - Xã Ea Tóh 78.000 54.600 39.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11653 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Ea Tóh 66.000 46.200 33.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11654 Huyện Krông Năng Đường từ Buôn Hồ đi Krông Năng (Quốc lộ 29) - Xã Ea Hồ Ngã ba Giáp ranh với huyện Krông Búk - Hết ranh giới Trạm Y tế xã Ea Hồ 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11655 Huyện Krông Năng Đường từ Buôn Hồ đi Krông Năng (Quốc lộ 29) - Xã Ea Hồ Hết ranh giới Trạm Y tế xã Ea Hồ - Hết ranh giới nhà bà Vĩnh (Thửa 02, TBĐ số 83) 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11656 Huyện Krông Năng Đường từ Buôn Hồ đi Krông Năng (Quốc lộ 29) - Xã Ea Hồ Hết ranh giới nhà bà Vĩnh (Thửa 02, TBĐ số 83) - Hết ranh giới xã Ea Hồ đi Krông năng 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11657 Huyện Krông Năng Đường vào nghĩa địa xã Tân Lập - Xã Ea Hồ Ngã ba (Giáp ranh với huyện Krông Búk) - Giáp ranh Krông Búk 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11658 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Tóh - Xã Ea Hồ Ngã tư xã Ea Hồ - Đường vào nhà văn hóa Buôn hồ B 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11659 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Tóh - Xã Ea Hồ Đường vào nhà văn hóa Buôn hồ B - Ngã ba buôn Giêr 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11660 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Tóh - Xã Ea Hồ Ngã ba đi buôn Giêr - Hết ranh giới Ea Hồ (Giáp Ea Tóh) 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11661 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Drông - Xã Ea Hồ Ngã tư xã Ea Hồ - Ngã tư đi buôn ALê 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11662 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Drông - Xã Ea Hồ Ngã tư đi buôn ALê - Hết vườn nhà H Wiên Niê (Thửa 91, TBĐ số 49) 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11663 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Drông - Xã Ea Hồ Hết vườn nhà H Wiên Niê (Thửa 91, TBĐ số 49) - Giáp xã Ea Drông 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11664 Huyện Krông Năng Đường đi xã Phú Xuân - Xã Ea Hồ Ngã tư đi buôn ALê - Ngã tư sân bóng Buôn M'Ngoan 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11665 Huyện Krông Năng Đường vào rừng thủy tùng - Xã Ea Hồ Ngã ba buôn Giêr - Ngã ba giáp ranh xã Tân Lập 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11666 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Ea Hồ 72.000 50.400 36.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11667 Huyện Krông Năng Đường phía đông trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Krông Năng - Xã Ea Hồ Giáp Quốc lộ 29 (thửa 52, tờ bản đồ 76) - Ngã tư nhà ông Khoa (thửa 07, tờ bản đồ 84) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11668 Huyện Krông Năng Đường đi Nghĩa trang huyện Krông Năng - Xã Ea Hồ Ngã tư nhà ông Khoa (thửa 07, tờ bản đồ 84) - Hết ranh giới thửa đất của ông Phan Lúa (thửa 64, tờ bản đồ 39) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11669 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Giáp lô cao su 19 gần khu đất đồi thông (Đường đi huyện) - Nông trường Công ty Cao su (Ea Hồ - Phú Lộc) 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11670 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Trạm điện (Biến áp số 1) - Trường Tiểu học Phú Lộc 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11671 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Trần Minh Châu (Thửa 231, TBĐ số 61) - Hết Ngã ba Bệnh viện công ty cao su Krông Búk 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11672 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Hồ Xuân Hải (Thửa 37, TBĐ số 60) - Cổng chào thôn Lộc Tài 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11673 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Trạm điện (Biến áp số 1) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đoàn Văn Minh (Thửa 122, TBĐ số 61) 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11674 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đoàn Văn Minh (Thửa 122, TBĐ số 61) - Cổng chào thôn Lộc Tiến 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11675 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Trạm điện (Biến áp số 1) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Lê Văn Vũ (Thửa 169, TBĐ số 56) 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11676 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Trần Minh Châu (Thửa 231, TBĐ số 61) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đoàn Văn Minh (Thửa 122, TBĐ số 61) 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11677 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Hồ Xuân Quang (Thửa 18, TBĐ số 63) - Hết Ranh giới đất nhà ông Lê Văn Hoàng (Thửa 122, TBĐ số 64) 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11678 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Cổng chào thôn Lộc Thịnh - Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Sim (Giáp lô cao su 25) 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11679 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Đường sau trường mẫu giáo Phú Lộc 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11680 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ngã 3 nhà ông Trần Minh Châu (Thửa 231, TBĐ số 61) - Ranh giới đất nhà ông Hầu Cường (Thửa 16, TBĐ số 64) 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11681 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Hầu Cường (Thửa 16, TBĐ số 64) - Hết đường liên thôn (Thôn Lộc Tiến) 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11682 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Khôi (Thửa 23, TBĐ số 64) - Cổng chào thôn Lộc Dũng 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11683 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Phạm Ngọc Được (Thửa 37, TBĐ số 52) - Lô cao su 35 thôn Lộc Dũng 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11684 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ngã tư nhà ông Phạm Ngọc Được (Thửa 37, TBĐ số 52) - Giáp thôn Tân Mỹ (Xã Ea Tóh) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11685 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Trần Trung (Thửa 202, TBĐ số 61) - Hết Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Thanh (Thửa 147, TBĐ số 61) 336.000 235.200 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11686 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Duy Tôn (Thửa 184,TBĐ số 61) - Hết Ranh giới đất nhà bà Trần Thị Cúc (Thửa 386,TBĐ số 61) 336.000 235.200 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11687 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Đường từ cổng chính đến cổng phụ chợ xã (2 bên) 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11688 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Cổng chào thôn Lộc Tài - Giáp ranh xã Ea Tóh (Thôn Tân Lộc) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11689 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Đường nội bộ điểm dân cư thôn Lộc Tân 336.000 235.200 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11690 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Từ ngã 3 nhà ông Phan Văn Toàn (Thửa 35, TBĐ số 52) - Hết ranh giới đất nhà ông Phùng Đức Vận (Thửa 46, TBĐ số 06) 156.000 109.200 78.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11691 Huyện Krông Năng Khu đấu giá thôn Lộc Tân - Xã Phú Lộc Đường ngang khu đấu giá A, B, C, D 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11692 Huyện Krông Năng Đường liên xã đi Ea Tóh, thị trấn Krông Năng - Xã Phú Lộc Ngã ba UBND Xã - Ngã tư nhà ông Phạm Ngọc Được (Thửa 37, TBĐ số 52) 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11693 Huyện Krông Năng Đường liên xã đi Ea Tóh, thị trấn Krông Năng - Xã Phú Lộc Ngã tư nhà ông Phạm Ngọc Được (Thửa 37, TBĐ số 52) - Hết lô đất nhà ông Trần Châu 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11694 Huyện Krông Năng Đường liên xã đi Ea Tóh, thị trấn Krông Năng - Xã Phú Lộc Hết lô đất nhà ông Trần Châu - Hết ranh giới xã Phú Lộc (Đường đi xã Ea Tóh) 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11695 Huyện Krông Năng Đường liên xã đi Ea Tóh, thị trấn Krông Năng - Xã Phú Lộc Đập Đông Hồ - Hết Ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Xê (Thửa 137, TBĐ số 43) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11696 Huyện Krông Năng Đường liên xã đi Ea Tóh, thị trấn Krông Năng - Xã Phú Lộc Hết Ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Xê (Thửa 137, TBĐ số 43) - Hết Ranh giới đất nhà ông Võ Đình Tuấn (Thửa 9, TBĐ số 42) 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11697 Huyện Krông Năng Đường vành đai xung quanh đập Đông Hồ - Xã Phú Lộc Từ đường liên xã - Hết Ranh giới đất nhà bà Đoàn Thị Liên (Thửa 69, TBĐ số 42) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11698 Huyện Krông Năng Đường vành đai xung quanh đập Đông Hồ - Xã Phú Lộc Hết Ranh giới đất nhà bà Đoàn Thị Liên (Thửa 69, TBĐ số 42) - Hết Ranh giới đất nhà bà Lê Văn Phố (Thửa 36, TBĐ số 42) 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11699 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Phú Lộc 78.000 54.600 39.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11700 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Púk Ranh giới đất nhà Nhà ông Đinh Xuân Thanh (Thửa 1065, TBĐ số 09), đi UBND xã - Trạm Y tế xã 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn