Bảng giá đất Tại Đường thôn Tam Bình - Xã Cư Klông Huyện Krông Năng Đắk Lắk

Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Huyện Krông Năng: Đất Ở Nông Thôn Đường Thôn Tam Bình - Xã Cư Klông

Bảng giá đất ở nông thôn tại đường thôn Tam Bình, xã Cư Klông, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk, đoạn từ hết ranh giới đất nhà ông Trương Văn Tình (Thửa 11, TBĐ số 61), giáp ngã ba đến hết ranh giới đất nhà ông Lưu Văn Minh (Thửa 50, TBĐ số 61), được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 850.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm trong đoạn từ hết ranh giới đất nhà ông Trương Văn Tình đến giáp ngã ba, với mức giá 850.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh điều kiện địa lý thuận lợi và sự kết nối giao thông tốt. Đất tại vị trí này có giá trị cao nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng và gần các tiện ích cơ bản. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư với kỳ vọng giá trị lâu dài và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Vị trí 2: 595.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 595.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị ổn định nhờ vào điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng khá tốt. Vị trí này là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất nông thôn với mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn đảm bảo tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 3: 425.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 425.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh khoảng cách xa hơn đến các tiện ích và trục giao thông chính. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm đất với chi phí thấp hơn nhưng vẫn có khả năng phát triển lâu dài.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đường thôn Tam Bình, xã Cư Klông. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
72

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Bình - Xã Cư Klông Hết ranh giới đất nhà ông Trương Văn Tình (Thửa 11, TBĐ số 61), giáp ngã ba - Hết ranh giới đất nhà ông Lưu Văn Minh (Thửa 50, TBĐ số 61) 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Bình - Xã Cư Klông Hết ranh giới đất nhà ông Lưu Văn Minh (Thửa 50, TBĐ số 61) - Ngã tư Tam Thuận - Tam Bình 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Bình - Xã Cư Klông Ngã tư Tam Thuận - Tam Bình - Giáp ranh xã Ea Tam 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Bình - Xã Cư Klông Hết ranh giới đất nhà ông Trương Văn Tình (Thửa 11, TBĐ số 61), giáp ngã ba - Hết ranh giới đất nhà ông Lưu Văn Minh (Thửa 50, TBĐ số 61) 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Bình - Xã Cư Klông Hết ranh giới đất nhà ông Lưu Văn Minh (Thửa 50, TBĐ số 61) - Ngã tư Tam Thuận - Tam Bình 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Bình - Xã Cư Klông Ngã tư Tam Thuận - Tam Bình - Giáp ranh xã Ea Tam 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Bình - Xã Cư Klông Hết ranh giới đất nhà ông Trương Văn Tình (Thửa 11, TBĐ số 61), giáp ngã ba - Hết ranh giới đất nhà ông Lưu Văn Minh (Thửa 50, TBĐ số 61) 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Bình - Xã Cư Klông Hết ranh giới đất nhà ông Lưu Văn Minh (Thửa 50, TBĐ số 61) - Ngã tư Tam Thuận - Tam Bình 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Krông Năng Đường thôn Tam Bình - Xã Cư Klông Ngã tư Tam Thuận - Tam Bình - Giáp ranh xã Ea Tam 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện