Bảng giá đất Tại Đường trục chính - Xã Tam Giang Huyện Krông Năng Đắk Lắk

Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Huyện Krông Năng: Đất Ở Nông Thôn Đường Trục Chính - Xã Tam Giang

Bảng giá đất ở nông thôn tại đường trục chính, xã Tam Giang, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk, được ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực. Đoạn đường khảo sát từ Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53 đến Nhà ông Phùng Dự (Thửa 119, TBĐ số 53).

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đoạn này từ Km 0, ngã tư nhà ông Vũ, đến đoạn gần thửa đất 75, TBĐ số 53. Mức giá cao này cho thấy đây là khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích quan trọng của xã Tam Giang. Giá này phản ánh giá trị đất cao hơn do sự kết nối tốt và tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 1.120.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 1.120.000 VNĐ/m², nằm ở khoảng giữa đoạn đường từ Km 0 đến nhà ông Phùng Dự. Mức giá này cho thấy đây là khu vực có mức giá trung bình, vẫn giữ được sự thuận tiện về giao thông nhưng không phải là khu vực trung tâm. Giá này phù hợp với những ai tìm kiếm sự cân bằng giữa giá cả và vị trí.

Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 800.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn trong khu vực. Vị trí này nằm từ đoạn gần nhà ông Phùng Dự (Thửa 119, TBĐ số 53) và đi đến cuối đoạn đường. Giá thấp hơn phản ánh vị trí không quá gần trung tâm hoặc có ít tiện ích xung quanh, nhưng vẫn nằm trên đường trục chính, giữ được sự kết nối tốt.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực đường trục chính, xã Tam Giang. Nắm rõ mức giá tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời đánh giá sự phân bổ giá trị đất dựa trên yếu tố vị trí và tiện ích.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53 - Nhà ông Phùng Dự (Thửa 119, TBĐ số 53) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Nhà ông Phùng Dự (Thửa 119, TBĐ số 53) - Nguyễn Chí Thanh (Thửa 34, TBĐ số 52) 1.750.000 1.225.000 875.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trụ sở nông trường cao su (TBĐ số 51) - Ngã ba Trường tiểu học Nguyễn Chí Thanh (Thửa 34, TBĐ số 52) 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trụ sở nông trường cao su (TBĐ số 51) - Cầu Xi măng giáp thị trấn Krông Năng (Thửa 95, TBĐ số 25) 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53 - Hết ranh giới đất nhà Hoài Sương (Thửa 19, TBĐ số 53) 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Hết ranh giới đất nhà Hoài Sương (Thửa 19, TBĐ số 53) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Thức (Đi xã Ea Púk) - Thửa 88, TBĐ số 54 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Thức (Đi xã Ea Púk) - Thửa 88, TBĐ số 54 - Suối Ea Đá (Giáp xã Ea Púk) -, TBĐ số 50 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53) - Hết ranh giới đất nhà Vinh (Đường đi Phú Yên ) - Thửa 122, TBĐ số bản đồ 56 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53 - Ngã tư nhà ông Muôn (Thửa 157, TBĐ số 54) 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã tư nhà ông Muôn (Thửa 157, TBĐ số 54) - Thôn Giang Trung (Nhà ông Khảm) - Thửa 05, TBĐ số 60 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã ba nhà ông Thứ (Thửa 225, TBĐ số 53) - Ngã ba nhà ông Chạy thôn Giang Nghĩa (Thửa 17, TBĐ số 60) 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Nhà ông Phùng (Thửa 119, TBĐ số 53) - Quốc Lộ 29 (Thửa 53, TBĐ số 56) 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trụ sở nông trường Cao su (TBĐ số 51) - Đường vào Trường THCS Trần Hưng Đạo (Thửa 52, TBĐ số 28) 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Đường vào Trường THCS Trần Hưng Đạo (Thửa 52, TBĐ số 28) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đặng (Thửa 16, TBĐ số 34) 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đặng (Thửa 16, TBĐ số 34) - Ngã ba thôn Giang Hà (Nhà ông Ngô Thời Thương) - Thửa 24, TBĐ số 40 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã ba Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh (Thửa 34, TBĐ số 52) - Ngã ba nhà ông Liệu (Thửa 67, TBĐ số 20) 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
17 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã ba nhà ông Liệu (Thửa 67, TBĐ số 20) - Trường tiểu học Nguyễn Tri Phương (Thửa 75, TBĐ số 15) 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
18 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương (Thửa 75, TBĐ số 15) - Ngã ba nhà ông Duẫn (Thôn Giang Phú) - Thửa 32, TBĐ số 11 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
19 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trường THCS Trần Hưng Đạo (thửa 52, tờ bản đồ 34) - Hết ranh giới đất trường THPT Tôn Đức Thắng (thửa đất 11, tờ bản đồ 34) 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
20 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã Tư đèn Vàng (Thửa 68, tờ bản đồ 28) - Ngã tư đất ông Nguyễn Khoa Trình (thửa 61, tờ bản đồ 28) 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
21 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã tư đất ông Trần Văn Hậu (thửa 80, tờ bản đồ 28) - Hết ranh giới đất ông Trần Thanh Nam (thửa 07, tờ bản đồ 34) 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
22 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã tư đất ông Trần Văn Hậu (thửa 73, tờ bản đồ 28) - Ngã tư đất ông Văn Chín (Thửa 177, tờ bản đồ 28) 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
23 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Hết ranh giới đất trường THPT Tôn Đức Thắng (thửa đất 11, tờ bản đồ 34) - Hết ranh giới nhà ông Trần Văn Hậu (thửa 37, tờ bản đồ 34) 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
24 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã tư đất nhà ông Lê Quang Liêm (thửa 210, tờ bản đồ 56) - Hết ranh giới đất ông Phan Thanh (thửa 62, tờ bản đồ 56) 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
25 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã Tư Nhà ông Lê Văn Minh (Thửa 35, tờ bản đồ 52) - Hết ranh giới nhà ông Trương Đình Mẫn (thửa 303, tờ bản đồ 55) 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
26 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã Tư đất ông Nguyễn Đức (thửa 182, tờ bản đồ 53) - Hết ranh giới nhà ông Trương Đình Việt (thửa 53, tờ bản đồ 56) 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
27 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53 - Nhà ông Phùng Dự (Thửa 119, TBĐ số 53) 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
28 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Nhà ông Phùng Dự (Thửa 119, TBĐ số 53) - Nguyễn Chí Thanh (Thửa 34, TBĐ số 52) 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
29 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trụ sở nông trường cao su (TBĐ số 51) - Ngã ba Trường tiểu học Nguyễn Chí Thanh (Thửa 34, TBĐ số 52) 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
30 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trụ sở nông trường cao su (TBĐ số 51) - Cầu Xi măng giáp thị trấn Krông Năng (Thửa 95, TBĐ số 25) 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
31 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53 - Hết ranh giới đất nhà Hoài Sương (Thửa 19, TBĐ số 53) 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
32 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Hết ranh giới đất nhà Hoài Sương (Thửa 19, TBĐ số 53) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Thức (Đi xã Ea Púk) - Thửa 88, TBĐ số 54 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
33 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Thức (Đi xã Ea Púk) - Thửa 88, TBĐ số 54 - Suối Ea Đá (Giáp xã Ea Púk) -, TBĐ số 50 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
34 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53) - Hết ranh giới đất nhà Vinh (Đường đi Phú Yên ) - Thửa 122, TBĐ số bản đồ 56 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
35 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53 - Ngã tư nhà ông Muôn (Thửa 157, TBĐ số 54) 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
36 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã tư nhà ông Muôn (Thửa 157, TBĐ số 54) - Thôn Giang Trung (Nhà ông Khảm) - Thửa 05, TBĐ số 60 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
37 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã ba nhà ông Thứ (Thửa 225, TBĐ số 53) - Ngã ba nhà ông Chạy thôn Giang Nghĩa (Thửa 17, TBĐ số 60) 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
38 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Nhà ông Phùng (Thửa 119, TBĐ số 53) - Quốc Lộ 29 (Thửa 53, TBĐ số 56) 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
39 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trụ sở nông trường Cao su (TBĐ số 51) - Đường vào Trường THCS Trần Hưng Đạo (Thửa 52, TBĐ số 28) 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
40 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Đường vào Trường THCS Trần Hưng Đạo (Thửa 52, TBĐ số 28) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đặng (Thửa 16, TBĐ số 34) 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
41 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đặng (Thửa 16, TBĐ số 34) - Ngã ba thôn Giang Hà (Nhà ông Ngô Thời Thương) - Thửa 24, TBĐ số 40 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
42 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã ba Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh (Thửa 34, TBĐ số 52) - Ngã ba nhà ông Liệu (Thửa 67, TBĐ số 20) 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
43 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã ba nhà ông Liệu (Thửa 67, TBĐ số 20) - Trường tiểu học Nguyễn Tri Phương (Thửa 75, TBĐ số 15) 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
44 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương (Thửa 75, TBĐ số 15) - Ngã ba nhà ông Duẫn (Thôn Giang Phú) - Thửa 32, TBĐ số 11 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
45 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trường THCS Trần Hưng Đạo (thửa 52, tờ bản đồ 34) - Hết ranh giới đất trường THPT Tôn Đức Thắng (thửa đất 11, tờ bản đồ 34) 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
46 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã Tư đèn Vàng (Thửa 68, tờ bản đồ 28) - Ngã tư đất ông Nguyễn Khoa Trình (thửa 61, tờ bản đồ 28) 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
47 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã tư đất ông Trần Văn Hậu (thửa 80, tờ bản đồ 28) - Hết ranh giới đất ông Trần Thanh Nam (thửa 07, tờ bản đồ 34) 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
48 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã tư đất ông Trần Văn Hậu (thửa 73, tờ bản đồ 28) - Ngã tư đất ông Văn Chín (Thửa 177, tờ bản đồ 28) 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
49 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Hết ranh giới đất trường THPT Tôn Đức Thắng (thửa đất 11, tờ bản đồ 34) - Hết ranh giới nhà ông Trần Văn Hậu (thửa 37, tờ bản đồ 34) 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
50 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã tư đất nhà ông Lê Quang Liêm (thửa 210, tờ bản đồ 56) - Hết ranh giới đất ông Phan Thanh (thửa 62, tờ bản đồ 56) 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
51 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã Tư Nhà ông Lê Văn Minh (Thửa 35, tờ bản đồ 52) - Hết ranh giới nhà ông Trương Đình Mẫn (thửa 303, tờ bản đồ 55) 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
52 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã Tư đất ông Nguyễn Đức (thửa 182, tờ bản đồ 53) - Hết ranh giới nhà ông Trương Đình Việt (thửa 53, tờ bản đồ 56) 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
53 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53 - Nhà ông Phùng Dự (Thửa 119, TBĐ số 53) 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD nông thôn
54 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Nhà ông Phùng Dự (Thửa 119, TBĐ số 53) - Nguyễn Chí Thanh (Thửa 34, TBĐ số 52) 1.050.000 735.000 525.000 - - Đất SX-KD nông thôn
55 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trụ sở nông trường cao su (TBĐ số 51) - Ngã ba Trường tiểu học Nguyễn Chí Thanh (Thửa 34, TBĐ số 52) 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn
56 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trụ sở nông trường cao su (TBĐ số 51) - Cầu Xi măng giáp thị trấn Krông Năng (Thửa 95, TBĐ số 25) 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
57 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53 - Hết ranh giới đất nhà Hoài Sương (Thửa 19, TBĐ số 53) 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
58 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Hết ranh giới đất nhà Hoài Sương (Thửa 19, TBĐ số 53) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Thức (Đi xã Ea Púk) - Thửa 88, TBĐ số 54 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
59 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Thức (Đi xã Ea Púk) - Thửa 88, TBĐ số 54 - Suối Ea Đá (Giáp xã Ea Púk) -, TBĐ số 50 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
60 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53) - Hết ranh giới đất nhà Vinh (Đường đi Phú Yên ) - Thửa 122, TBĐ số bản đồ 56 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD nông thôn
61 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53 - Ngã tư nhà ông Muôn (Thửa 157, TBĐ số 54) 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
62 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã tư nhà ông Muôn (Thửa 157, TBĐ số 54) - Thôn Giang Trung (Nhà ông Khảm) - Thửa 05, TBĐ số 60 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
63 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã ba nhà ông Thứ (Thửa 225, TBĐ số 53) - Ngã ba nhà ông Chạy thôn Giang Nghĩa (Thửa 17, TBĐ số 60) 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
64 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Nhà ông Phùng (Thửa 119, TBĐ số 53) - Quốc Lộ 29 (Thửa 53, TBĐ số 56) 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn
65 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trụ sở nông trường Cao su (TBĐ số 51) - Đường vào Trường THCS Trần Hưng Đạo (Thửa 52, TBĐ số 28) 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
66 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Đường vào Trường THCS Trần Hưng Đạo (Thửa 52, TBĐ số 28) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đặng (Thửa 16, TBĐ số 34) 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
67 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đặng (Thửa 16, TBĐ số 34) - Ngã ba thôn Giang Hà (Nhà ông Ngô Thời Thương) - Thửa 24, TBĐ số 40 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
68 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã ba Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh (Thửa 34, TBĐ số 52) - Ngã ba nhà ông Liệu (Thửa 67, TBĐ số 20) 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
69 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã ba nhà ông Liệu (Thửa 67, TBĐ số 20) - Trường tiểu học Nguyễn Tri Phương (Thửa 75, TBĐ số 15) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
70 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương (Thửa 75, TBĐ số 15) - Ngã ba nhà ông Duẫn (Thôn Giang Phú) - Thửa 32, TBĐ số 11 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
71 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trường THCS Trần Hưng Đạo (thửa 52, tờ bản đồ 34) - Hết ranh giới đất trường THPT Tôn Đức Thắng (thửa đất 11, tờ bản đồ 34) 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn
72 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã Tư đèn Vàng (Thửa 68, tờ bản đồ 28) - Ngã tư đất ông Nguyễn Khoa Trình (thửa 61, tờ bản đồ 28) 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn
73 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã tư đất ông Trần Văn Hậu (thửa 80, tờ bản đồ 28) - Hết ranh giới đất ông Trần Thanh Nam (thửa 07, tờ bản đồ 34) 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
74 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã tư đất ông Trần Văn Hậu (thửa 73, tờ bản đồ 28) - Ngã tư đất ông Văn Chín (Thửa 177, tờ bản đồ 28) 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn
75 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Hết ranh giới đất trường THPT Tôn Đức Thắng (thửa đất 11, tờ bản đồ 34) - Hết ranh giới nhà ông Trần Văn Hậu (thửa 37, tờ bản đồ 34) 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
76 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã tư đất nhà ông Lê Quang Liêm (thửa 210, tờ bản đồ 56) - Hết ranh giới đất ông Phan Thanh (thửa 62, tờ bản đồ 56) 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
77 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã Tư Nhà ông Lê Văn Minh (Thửa 35, tờ bản đồ 52) - Hết ranh giới nhà ông Trương Đình Mẫn (thửa 303, tờ bản đồ 55) 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
78 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã Tư đất ông Nguyễn Đức (thửa 182, tờ bản đồ 53) - Hết ranh giới nhà ông Trương Đình Việt (thửa 53, tờ bản đồ 56) 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện