Bảng giá đất Tại Đường trục chính - Xã Cư Klông Huyện Krông Năng Đắk Lắk

Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Huyện Krông Năng: Đất Ở Nông Thôn Đường Trục Chính - Xã Cư Klông

Bảng giá đất ở nông thôn tại đường trục chính, xã Cư Klông, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk, đoạn từ ngã ba Trung tâm xã đến hết ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt (Thửa 17, TBĐ số 62), được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm trong đoạn từ ngã ba Trung tâm xã đến hết ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt với mức giá 1.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí có điều kiện giao thông thuận lợi và gần các tiện ích cơ bản. Đất tại vị trí này có giá trị cao nhờ vào sự phát triển của cơ sở hạ tầng và vị trí chiến lược trong khu vực nông thôn.

Vị trí 2: 770.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 770.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào điều kiện giao thông ổn định và gần các tiện ích cơ bản. Vị trí này là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư trong khu vực có sự phát triển với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 550.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực từ ngã ba Trung tâm xã đến hết ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt. Mức giá này phản ánh vị trí có giá trị thấp hơn do xa hơn các tiện ích cơ bản và có điều kiện giao thông ít thuận lợi hơn so với các vị trí trên. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất nông thôn với giá cả phải chăng hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đường trục chính, xã Cư Klông. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
11

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Cư Klông Ngã ba Trung tâm xã - Hết ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt (Thửa 17, TBĐ số 62) 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Cư Klông Ngã ba Trung tâm xã - Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Văn Tín (Thửa 15, TBĐ số 58) 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Cư Klông Ngã ba Trung tâm xã - Hết ranh giới đất nhà ông Trương Văn Tình (Thửa 11, TBĐ số 61), giáp ngã ba 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Cư Klông Ngã ba Trung tâm xã - Hết ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt (Thửa 17, TBĐ số 62) 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Cư Klông Ngã ba Trung tâm xã - Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Văn Tín (Thửa 15, TBĐ số 58) 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Cư Klông Ngã ba Trung tâm xã - Hết ranh giới đất nhà ông Trương Văn Tình (Thửa 11, TBĐ số 61), giáp ngã ba 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Cư Klông Ngã ba Trung tâm xã - Hết ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt (Thửa 17, TBĐ số 62) 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Cư Klông Ngã ba Trung tâm xã - Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Văn Tín (Thửa 15, TBĐ số 58) 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Cư Klông Ngã ba Trung tâm xã - Hết ranh giới đất nhà ông Trương Văn Tình (Thửa 11, TBĐ số 61), giáp ngã ba 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện