11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.839.483 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3796

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
11401 Huyện Krông Năng Đường liên thôn - Xã Ea Tóh Ngã ba nhà ông Hiền (Thôn Tân Hợp) - Ngã 3 nhà ông Thao (Thôn Tân Hợp) 192.000 134.400 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11402 Huyện Krông Năng Đường liên thôn - Xã Ea Tóh Cổng chào thôn Tân Hà - Ngã tư nhà ông Hồ Văn Thái 488.000 341.600 244.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11403 Huyện Krông Năng Đường liên thôn - Xã Ea Tóh Ngã tư nhà ông Hồ Văn Thái - Ngã ba Hiền Cường 192.000 134.400 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11404 Huyện Krông Năng Trục 2 liên thôn - Xã Ea Tóh Ngã tư nhà ông Hồ Văn Thái - Ngã 3 đường vào trường THPT Nguyễn Huê 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11405 Huyện Krông Năng Khu dân cư thôn Tân Quảng, thôn Tân Hà, thôn Tân Hợp, thôn Tân Thành - Xã Ea Tóh 104.000 72.800 52.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11406 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Ea Tóh 88.000 61.600 44.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11407 Huyện Krông Năng Đường từ Buôn Hồ đi Krông Năng (Quốc lộ 29) - Xã Ea Hồ Ngã ba Giáp ranh với huyện Krông Búk - Hết ranh giới Trạm Y tế xã Ea Hồ 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11408 Huyện Krông Năng Đường từ Buôn Hồ đi Krông Năng (Quốc lộ 29) - Xã Ea Hồ Hết ranh giới Trạm Y tế xã Ea Hồ - Hết ranh giới nhà bà Vĩnh (Thửa 02, TBĐ số 83) 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11409 Huyện Krông Năng Đường từ Buôn Hồ đi Krông Năng (Quốc lộ 29) - Xã Ea Hồ Hết ranh giới nhà bà Vĩnh (Thửa 02, TBĐ số 83) - Hết ranh giới xã Ea Hồ đi Krông năng 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11410 Huyện Krông Năng Đường vào nghĩa địa xã Tân Lập - Xã Ea Hồ Ngã ba (Giáp ranh với huyện Krông Búk) - Giáp ranh Krông Búk 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11411 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Tóh - Xã Ea Hồ Ngã tư xã Ea Hồ - Đường vào nhà văn hóa Buôn hồ B 1.360.000 952.000 680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11412 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Tóh - Xã Ea Hồ Đường vào nhà văn hóa Buôn hồ B - Ngã ba buôn Giêr 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11413 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Tóh - Xã Ea Hồ Ngã ba đi buôn Giêr - Hết ranh giới Ea Hồ (Giáp Ea Tóh) 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11414 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Drông - Xã Ea Hồ Ngã tư xã Ea Hồ - Ngã tư đi buôn ALê 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11415 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Drông - Xã Ea Hồ Ngã tư đi buôn ALê - Hết vườn nhà H Wiên Niê (Thửa 91, TBĐ số 49) 440.000 308.000 220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11416 Huyện Krông Năng Đường đi xã Ea Drông - Xã Ea Hồ Hết vườn nhà H Wiên Niê (Thửa 91, TBĐ số 49) - Giáp xã Ea Drông 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11417 Huyện Krông Năng Đường đi xã Phú Xuân - Xã Ea Hồ Ngã tư đi buôn ALê - Ngã tư sân bóng Buôn M'Ngoan 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11418 Huyện Krông Năng Đường vào rừng thủy tùng - Xã Ea Hồ Ngã ba buôn Giêr - Ngã ba giáp ranh xã Tân Lập 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11419 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Ea Hồ 96.000 67.200 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11420 Huyện Krông Năng Đường phía đông trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Krông Năng - Xã Ea Hồ Giáp Quốc lộ 29 (thửa 52, tờ bản đồ 76) - Ngã tư nhà ông Khoa (thửa 07, tờ bản đồ 84) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11421 Huyện Krông Năng Đường đi Nghĩa trang huyện Krông Năng - Xã Ea Hồ Ngã tư nhà ông Khoa (thửa 07, tờ bản đồ 84) - Hết ranh giới thửa đất của ông Phan Lúa (thửa 64, tờ bản đồ 39) 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11422 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Giáp lô cao su 19 gần khu đất đồi thông (Đường đi huyện) - Nông trường Công ty Cao su (Ea Hồ - Phú Lộc) 2.240.000 1.568.000 1.120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11423 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Trạm điện (Biến áp số 1) - Trường Tiểu học Phú Lộc 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11424 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Trần Minh Châu (Thửa 231, TBĐ số 61) - Hết Ngã ba Bệnh viện công ty cao su Krông Búk 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11425 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Hồ Xuân Hải (Thửa 37, TBĐ số 60) - Cổng chào thôn Lộc Tài 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11426 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Trạm điện (Biến áp số 1) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đoàn Văn Minh (Thửa 122, TBĐ số 61) 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11427 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đoàn Văn Minh (Thửa 122, TBĐ số 61) - Cổng chào thôn Lộc Tiến 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11428 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Trạm điện (Biến áp số 1) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Lê Văn Vũ (Thửa 169, TBĐ số 56) 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11429 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Trần Minh Châu (Thửa 231, TBĐ số 61) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đoàn Văn Minh (Thửa 122, TBĐ số 61) 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11430 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Hồ Xuân Quang (Thửa 18, TBĐ số 63) - Hết Ranh giới đất nhà ông Lê Văn Hoàng (Thửa 122, TBĐ số 64) 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11431 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Cổng chào thôn Lộc Thịnh - Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Sim (Giáp lô cao su 25) 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11432 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Đường sau trường mẫu giáo Phú Lộc 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11433 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ngã 3 nhà ông Trần Minh Châu (Thửa 231, TBĐ số 61) - Ranh giới đất nhà ông Hầu Cường (Thửa 16, TBĐ số 64) 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11434 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Hầu Cường (Thửa 16, TBĐ số 64) - Hết đường liên thôn (Thôn Lộc Tiến) 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11435 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Khôi (Thửa 23, TBĐ số 64) - Cổng chào thôn Lộc Dũng 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11436 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Phạm Ngọc Được (Thửa 37, TBĐ số 52) - Lô cao su 35 thôn Lộc Dũng 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11437 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ngã tư nhà ông Phạm Ngọc Được (Thửa 37, TBĐ số 52) - Giáp thôn Tân Mỹ (Xã Ea Tóh) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11438 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Trần Trung (Thửa 202, TBĐ số 61) - Hết Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Thanh (Thửa 147, TBĐ số 61) 448.000 313.600 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11439 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Duy Tôn (Thửa 184,TBĐ số 61) - Hết Ranh giới đất nhà bà Trần Thị Cúc (Thửa 386,TBĐ số 61) 448.000 313.600 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11440 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Đường từ cổng chính đến cổng phụ chợ xã (2 bên) 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11441 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Cổng chào thôn Lộc Tài - Giáp ranh xã Ea Tóh (Thôn Tân Lộc) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11442 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Đường nội bộ điểm dân cư thôn Lộc Tân 448.000 313.600 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11443 Huyện Krông Năng Tuyến đường chính thuộc khu vực Trung tâm xã - Xã Phú Lộc Từ ngã 3 nhà ông Phan Văn Toàn (Thửa 35, TBĐ số 52) - Hết ranh giới đất nhà ông Phùng Đức Vận (Thửa 46, TBĐ số 06) 208.000 145.600 104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11444 Huyện Krông Năng Khu đấu giá thôn Lộc Tân - Xã Phú Lộc Đường ngang khu đấu giá A, B, C, D 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11445 Huyện Krông Năng Đường liên xã đi Ea Tóh, thị trấn Krông Năng - Xã Phú Lộc Ngã ba UBND Xã - Ngã tư nhà ông Phạm Ngọc Được (Thửa 37, TBĐ số 52) 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11446 Huyện Krông Năng Đường liên xã đi Ea Tóh, thị trấn Krông Năng - Xã Phú Lộc Ngã tư nhà ông Phạm Ngọc Được (Thửa 37, TBĐ số 52) - Hết lô đất nhà ông Trần Châu 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11447 Huyện Krông Năng Đường liên xã đi Ea Tóh, thị trấn Krông Năng - Xã Phú Lộc Hết lô đất nhà ông Trần Châu - Hết ranh giới xã Phú Lộc (Đường đi xã Ea Tóh) 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11448 Huyện Krông Năng Đường liên xã đi Ea Tóh, thị trấn Krông Năng - Xã Phú Lộc Đập Đông Hồ - Hết Ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Xê (Thửa 137, TBĐ số 43) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11449 Huyện Krông Năng Đường liên xã đi Ea Tóh, thị trấn Krông Năng - Xã Phú Lộc Hết Ranh giới đất nhà bà Nguyễn Thị Xê (Thửa 137, TBĐ số 43) - Hết Ranh giới đất nhà ông Võ Đình Tuấn (Thửa 9, TBĐ số 42) 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11450 Huyện Krông Năng Đường vành đai xung quanh đập Đông Hồ - Xã Phú Lộc Từ đường liên xã - Hết Ranh giới đất nhà bà Đoàn Thị Liên (Thửa 69, TBĐ số 42) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11451 Huyện Krông Năng Đường vành đai xung quanh đập Đông Hồ - Xã Phú Lộc Hết Ranh giới đất nhà bà Đoàn Thị Liên (Thửa 69, TBĐ số 42) - Hết Ranh giới đất nhà bà Lê Văn Phố (Thửa 36, TBĐ số 42) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11452 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Phú Lộc 104.000 72.800 52.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11453 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Púk Ranh giới đất nhà Nhà ông Đinh Xuân Thanh (Thửa 1065, TBĐ số 09), đi UBND xã - Trạm Y tế xã 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11454 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Púk Trạm Y tế xã - Hết vườn nhà ông Đinh Ngọc Tài (Thửa 102, TBĐ số 15) 224.000 156.800 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11455 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Púk Cổng chào thôn Giang Thủy - Ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Phụng (Thửa 24, TBĐ số 55), hết tuyến đường nhựa 144.000 100.800 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11456 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Ea Púk Ngã ba (Đường vào thác) - Nhà ông Đinh Xuân Thanh (Thửa 1065, TBĐ số 09) - Đi UBND xã 448.000 313.600 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11457 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Ea Púk Ngã ba (Đi xã Ea Tam) - Ranh giới đất nhà ông Hồ Đăng Hùng (Thửa 26, TBĐ số 46) 424.000 296.800 212.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11458 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Ea Púk Ngã ba (Đi xã Tam Giang) - Ranh giới đất nhà ông Phan Luật (Thửa 23, TBĐ số 47) 504.000 352.800 252.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11459 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Ea Púk Phần còn lại của đường liên xã đi Ea Tam, Tam Giang 368.000 257.600 184.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11460 Huyện Krông Năng Các trục đường chính còn lại thuộc Quy hoạch trung tâm xã - Xã Ea Púk 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11461 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Ea Púk 88.000 61.600 44.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11462 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hương - Thửa 174 tờ 112) - Cổng chào Buôn Kmang 2.040.000 1.428.000 1.020.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11463 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hương - Thửa 174 tờ 112) - Ngã tư nhà Bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112) 2.080.000 1.456.000 1.040.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11464 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hương - Thửa 174 tờ 112) - Ngã ba Lợi Bích (Thửa 227, TBĐ số 112) 2.080.000 1.456.000 1.040.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11465 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư TT xã (Hiệu thuốc Lộc Hương - Thửa 174 tờ 112) - Hội trường thôn Trung Hòa (Thửa 257, TBĐ số 112) 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11466 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã ba xăng dầu Quý Điều (Thửa 45 tờ 112) - Cầu suối Mơ 1.480.000 1.036.000 740.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11467 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Cầu suối Mơ - Ngã ba Trường Ama Trang Lơng (Hết đất đại lý Giang Thanh - Thửa 91, TBĐ số 84) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11468 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã ba Trường Ama Trang Lơng - Ngã ba đội 2 (Thửa 7, TBĐ số 84) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11469 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Cổng chào Buôn Kmang - Nhà văn hóa buôn Kmang (Thửa 8, TBĐ số 109) 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11470 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Nhà văn hóa buôn Kmang (Thửa 8, TBĐ số 109) - Ngã 3 vào Ea Blông (Thửa 148, TBĐ số 63) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11471 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã 3 vào Ea Blông (Thửa 148, TBĐ số 63) - Giáp xã Ea Tân 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11472 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã ba Lợi Bích (Thửa 227, TBĐ số 112) - Tháp nước sạch (Thửa 46, TBĐ số 109) 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11473 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã ba Lợi Bích (Thửa 227, TBĐ số 112) - Ngã ba gần cầu Ama Khun (Hết đất nhà H'Djuk Niê Kđăm) (Thửa 22, TBĐ số 116) 1.640.000 1.148.000 820.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11474 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã ba gần cầu Ama Khun (Thửa 22, TBĐ số 116) - Cầu Ama Khun (Thửa 42, TBĐ số 116) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11475 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Cầu Ama Khun (Thửa 42, TBĐ số 116) - Giáp xã Ea Tóh 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11476 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112) - Ngã tư, hết đất ông Y Duy (Thửa 115, TBĐ số 113) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11477 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112) - Ngã tư nhà ông Nghĩa (Thửa 33, TBĐ số 112) 1.160.000 812.000 580.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11478 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư nhà ông Nghĩa (Thửa 33, TBĐ số 112) - Hết đất ông Y Pưt Niê (Thửa 49, TBĐ số 109) 112.000 78.400 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11479 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư bà Thảo Nguyên (Thửa 133, TBĐ số 112) - Niệm phật đường 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11480 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư, nhà ông Y Duy (Thửa 115, TBĐ số 113) - Ngã ba gần cầu Ama Khun 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11481 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Dliê Ya Ngã tư nhà Thao Lục (Thửa 285, TBĐ số 112) - Ngã tư, nhà ông Y Duy (Thửa 115, TBĐ số 113) 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11482 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Ngã tư thôn Ea Krái - Hết nhà ông Phạm Hồng Nghĩa (Thửa 110, TBĐ số 101) 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11483 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Hết nhà ông Phạm Hồng Nghĩa (Thửa 110, TBĐ số 101) - Giáp xã Phú Lộc 120.000 84.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11484 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Ngã tư thôn Ea Krái - Hết nhà ông Lương Minh Sâm (Thửa 96, TBĐ số 98) 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11485 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Hết nhà ông Lương Minh Sâm (Thửa 96, TBĐ số 98) - Giáp xã Ea Tam 104.000 72.800 52.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11486 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Ngã tư thôn Ea Krái - Nhà ông Thê (Thửa 32, TBĐ số 100) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11487 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Nhà ông Thê (Thửa 32, TBĐ số 100) - Giáp xã Ea Tóh 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11488 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Krái - Xã Dliê Ya Ngã tư thôn Ea Krái - Nhà ông Năm (Thửa 28, TBĐ số 98) 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11489 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 Ea Bi (Cổng chào) - Hết nhà ông Võ Văn Thượng (Thửa 29, TBĐ số 24) 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11490 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 Ea Bi (Cổng chào) - Ngã 3 vào buôn Tleh 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11491 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 vào buôn Tleh - Giáp xã Cư Klông 112.000 78.400 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11492 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Bi - Xã Dliê Ya Ngã 3 đường nhựa thôn Ea Bi - Giáp xã Ea Tân 112.000 78.400 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11493 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Đồng Tâm - Xã Dliê Ya Nhà ông Nguyễn Hùng (Thửa 8, TBĐ số 70) - Ngã tư nhà ông Trần Đăng Khoa (Thửa 2, TBĐ số 70) 112.000 78.400 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11494 Huyện Krông Năng Khu vực Buôn Yóh - Bình An - Xã Dliê Ya Tháp nước sạch - Cổng chào thôn Bình An 112.000 78.400 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11495 Huyện Krông Năng Khu vực đất Hương Sang, thôn Trung Hoà - Xã Dliê Ya Ông Nguyễn Công Sửu (Thửa 52, TBĐ số 110) - Ông Đào Bôn (Thửa 94, TBĐ số 110) 112.000 78.400 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11496 Huyện Krông Năng Khu vực thôn Ea Sim - Xã Dliê Ya Ngã ba Trường Ama Trang Lơng (Đi vào Tân Hiệp) - Ngã ba Đội 4 thôn Ea Sim 112.000 78.400 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11497 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Dliê Ya 80.000 56.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11498 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 85, TBĐ số 82) - Hồ Ea Tam (Thửa 152, TBĐ số 73) 760.000 532.000 380.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11499 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 51, TBĐ số 82) - Giáp xã Ea Puk (Thửa 24, TBĐ số 86) 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11500 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 48, TBĐ số 82) - Ngã ba đường rẽ buôn Chít (Thửa 26, TBĐ số 70) 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn