11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.839.483 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3796

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
11001 Huyện Krông Năng Phan Chu Trinh - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Văn Trỗi - Hết đường 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD đô thị
11002 Huyện Krông Năng Phan Đăng Lưu - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương (Nhà ông Thành thuế) - Trần Hưng Đạo 1.140.000 798.000 570.000 - - Đất SX-KD đô thị
11003 Huyện Krông Năng Phan Đăng Lưu - Thị trấn Krông Năng Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng (Nhà ông Bằng TDP 1) 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD đô thị
11004 Huyện Krông Năng Phan Đăng Lưu - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương (Nhà ông Thu lái xe) - Nguyễn Văn Trỗi 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD đô thị
11005 Huyện Krông Năng Phan Đăng Lưu - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Văn Trỗi - Hết đường 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD đô thị
11006 Huyện Krông Năng Nguyễn Viết Xuân - Thị trấn Krông Năng Phan Đình Phùng - Nhà ông Đặng (Tổ dân phố 1) - Thửa 08, TBĐ số 49 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD đô thị
11007 Huyện Krông Năng Nguyễn Viết Xuân - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành - Nghĩa trang liệt sỹ 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD đô thị
11008 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Đường phía sau Ngân hàng Chính sách huyện - Giáp thửa đất ông Đặng Văn Thanh (Thửa 23, TBĐ số 71) 1.530.000 1.071.000 765.000 - - Đất SX-KD đô thị
11009 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Hội trường tổ dân phố 2 - Kho bạc huyện 1.530.000 1.071.000 765.000 - - Đất SX-KD đô thị
11010 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nhà Huy Loan (Mẫu giáo) - Thửa 124, TBĐ số 71 - Hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Phương (Thửa 112, TBĐ số 71) 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
11011 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nhà ông Phan Long Anh (Thửa 106, TBĐ số 71 - Hết tường rào văn hóa thông tin 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
11012 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Nhà ông Hoàng Vinh) - Tường rào Phan Bội Châu 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
11013 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Nhà ông Tuấn) - Giáp đường Huỳnh Thúc Kháng 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
11014 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Hàng rào Trường Nguyễn Văn Trỗi) - Nhà bà Dương Thị Lên (Thửa 19, TBĐ số 77) 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD đô thị
11015 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Nhà Hiền Hiến) - Tuệ Tĩnh 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
11016 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Nguyễn Tất Thành (Ngã ba nhà ông Phi Linh) - Ngô Quyền 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất SX-KD đô thị
11017 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Ngô Quyền (Đất bà Toàn thửa 13, TBĐ số 65) - Lê Thánh Tông (Đất Trường Quốc Khánh thửa 14, TBĐ số 55) 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
11018 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Phan Khắc Tuế (Thửa 46, TBĐ số 72) - Thửa đất nhà ông Huỳnh Ngọc Hải (Thửa 13, TBĐ số 80) 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
11019 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Bùi Hữu Cương (Thửa 09, TBĐ số 92) - Thửa đất nhà ông Lê Hồng Thái (Thửa 14, TBĐ số 100) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
11020 Huyện Krông Năng Các đường nội bộ thị trấn - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Bùi Hữu Cương (Thửa 09, TBĐ số 92) - Ngã tư đường đi Buôn Wiao B 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
11021 Huyện Krông Năng Đường đi Đập Thanh Niên - Thị trấn Krông Năng Tôn Đức Thắng - Nguyễn Đức Thuận (Thửa 28, TBĐ số 18) 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD đô thị
11022 Huyện Krông Năng Đường đi Đập Thanh Niên - Thị trấn Krông Năng Nhà ông Phạm Ngọc Tuấn (Thửa 16, TBĐ số 18) - Giáp đường Nguyễn Viết Xuân 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD đô thị
11023 Huyện Krông Năng Đường vành đai xung quanh đập Đông Hồ - Thị trấn Krông Năng Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất SX-KD đô thị
11024 Huyện Krông Năng Khu dân cư thôn Bình Minh - Thị trấn Krông Năng 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD đô thị
11025 Huyện Krông Năng Tỉnh lộ 3 +40m - Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 7 đã được nhựa hoá - Thị trấn Krông Năng Ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Thông (Thửa 15, TBĐ số 110) - Thửa đất hộ ông Đỗ Giáo (Thửa 12, TBĐ số 115) 432.000 302.400 216.000 - - Đất SX-KD đô thị
11026 Huyện Krông Năng Tỉnh lộ 3 +40m - Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 7 đã được nhựa hoá - Thị trấn Krông Năng Thửa đất ông Nguyễn Tý (Thửa 21, TBĐ số 114) - Thửa đất hộ ông Phạm Ngọc Hoàng (Đường đi đập Đà Lạt - Thửa 03, TBĐ số 116) 432.000 302.400 216.000 - - Đất SX-KD đô thị
11027 Huyện Krông Năng Đoạn đường - Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 7 đã được nhựa hoá - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Đặng Văn Thành (Thửa 25, TBĐ số 114) - Thửa đất ông Phạm Văn Cường (Thửa 286, TBĐ số 27) 432.000 302.400 216.000 - - Đất SX-KD đô thị
11028 Huyện Krông Năng Đoạn đường - Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 7 đã được nhựa hoá - Thị trấn Krông Năng Thửa đất ông Bùi Văn Ngọc (Thửa 30, TBĐ số 115) - Hội trường tổ dân phố 7 (Thửa 05, TBĐ số 121) 432.000 302.400 216.000 - - Đất SX-KD đô thị
11029 Huyện Krông Năng Đoạn đường - Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 7 đã được nhựa hoá - Thị trấn Krông Năng Thửa đất ông Nguyễn Văn Tỵ (Thửa 106, TBĐ số 116) - Thửa đất ông Nguyễn Văn Đông (Thửa 278, TBĐ số 27) 432.000 302.400 216.000 - - Đất SX-KD đô thị
11030 Huyện Krông Năng Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 8 đã được nhựa hóa - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Trần Sỹ (Thửa 22, TBĐ số 32) - Thửa đất ông Nguyễn Văn Ruân (Thửa 03, TBĐ số 127) 432.000 302.400 216.000 - - Đất SX-KD đô thị
11031 Huyện Krông Năng Các tuyến đường khu dân cư tổ dân phố 8 đã được nhựa hóa - Thị trấn Krông Năng Thửa đất nhà ông Đỗ Văn Tiến (Thửa 13, TBĐ số 127) - Thửa đất ông Phạm Hữu Kiện (Thửa 489, TBĐ số 34) 432.000 302.400 216.000 - - Đất SX-KD đô thị
11032 Huyện Krông Năng Buôn Wiao A - Thị trấn Krông Năng Thửa đất ông Y Blơi Niê K'Đăm (Thửa 01, TBĐ số 94) - Y Rít Mlô (Thửa 29, TBĐ số 82) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
11033 Huyện Krông Năng Buôn Wiao A - Thị trấn Krông Năng Thửa đất ông Y Blơi Niê K'Đăm (Thửa 01, TBĐ số 94) - Hết thửa đất ông Y Khĩa Niê (Thửa 15, TBĐ số 91) 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD đô thị
11034 Huyện Krông Năng Buôn Wiao B - Thị trấn Krông Năng Thửa đất ông Y Plêc M'Lô (Thửa 07, TBĐ số 105) - Hết thửa đất ông H Bon M'lô (Thửa 328, TBĐ số 19) 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD đô thị
11035 Huyện Krông Năng Buôn Ur - Thị trấn Krông Năng Thửa đất ông Y Djuan Buôn Krông (Thửa 18, TBĐ số 101) - Hết thửa đất ông Y Mion M'Lô (Thửa 10, TBĐ số 96) 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD đô thị
11036 Huyện Krông Năng Các tuyến đường còn lại thuộc buôn Weo A, buôn Weo B, buôn Ur - Thị trấn Krông Năng 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD đô thị
11037 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Thị trấn Krông Năng 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD đô thị
11038 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cầu Phú Xuân - Thị Trấn Krông Năng - Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ số 73) 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
11039 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ 73) - Cổng chào thôn Xuân Đoàn (Thửa 36, TBĐ số 80) 950.000 665.000 475.000 - - Đất ở nông thôn
11040 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn Xuân Đoàn (Thửa 36, TBĐ số 80) - Cổng chào thôn Xuân Thành (Giáp Rừng già - Thửa 56, TBĐ số 83) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
11041 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn Xuân Thành (Giáp Rừng già - Thửa 56, TBĐ số 83) - Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
11042 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91) - Cổng chào Thôn 7 (Thửa 10, TBĐ số 104) 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
11043 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cầu tràn C6 (Thửa 19, TBĐ số 120) - Ngã tư Thôn 10 (Giáp trường THPT Lý Tự Trọng, thửa 168, TBĐ số 38) 1.050.000 735.000 525.000 - - Đất ở nông thôn
11044 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Ngã tư Thôn 10 (Giáp trường THPT Lý Tự Trọng, thửa 168, TBĐ số 38) - Hết Ranh giới hồ Ea Kmiên 1 (Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Kế, thửa 280, TBĐ số 45) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
11045 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Hết Ranh giới hồ Ea Kmiên 1 (Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Kế, thửa 280, TBĐ số 45) - Ngã ba cây xăng Hoa Lánh (Thửa 671, TBĐ số 45) 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
11046 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Ngã ba cây xăng Hoa Lánh (Thửa 671, TBĐ số 45) - Cổng chào thôn thôn 9 (Thửa 49, TBĐ số 53) 950.000 665.000 475.000 - - Đất ở nông thôn
11047 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn thôn 9 (Thửa 49, TBĐ 53) - Ngã ba đường đi hồ đập C14 (Thửa 265, TBĐ số 54) 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
11048 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn 1 (Thửa 15, TBĐ số 55) - Hết ranh giới thôn 8 (Giáp huyện Ea Kar) 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
11049 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Phần còn lại hai bên trục đường tỉnh lộ 3 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
11050 Huyện Krông Năng Đường liên thôn Xuân Thủy - Xuân Trường - Xuân An - Xã Phú Xuân Ngã ba đường liên thôn Xuân Thủy (Giáp nhà ông Huỳnh Viết Đồng, thửa 84, TBĐ số 92) - Ngã ba vườn nhà ông Lê Văn Sơn (Thửa 18, TBĐ số 94) 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
11051 Huyện Krông Năng Khu vực công ty 49 - Xã Phú Xuân Trụ sở Công ty cà phê 49 (Thửa 169, TBĐ 38) - Trường tiểu học Võ Thị Sáu (Thửa 414, TBĐ 39) 990.000 693.000 495.000 - - Đất ở nông thôn
11052 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ số 73) - Ngã ba đường đi nghĩa trang thôn Xuân Lộc (Thửa 87, TBĐ số 72) 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
11053 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba đường đi nghĩa trang thôn Xuân Lộc (Thửa 87, TBĐ số 72) - Hội trường thôn Xuân Vĩnh (Thửa 11, TBĐ số 67) 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
11054 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Hội trường thôn Xuân Vĩnh (Thửa 11, TBĐ số 67) - Hết ranh giới thôn Xuân Vĩnh 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
11055 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91) - Ngã ba nhà đường liên thôn Xuân Thủy (Giáp nhà ông Huỳnh Viết Đồng - Thửa 84, TBĐ số 92) 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
11056 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba nhà đường liên thôn Xuân Thủy (Giáp nhà ông Huỳnh Viết Đồng - Thửa 84, TBĐ số 92) - Suối (Giáp vườn ông Nguyễn Ngọc Hiền - Thửa 1764, TBĐ số 16) 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
11057 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Suối (Giáp vườn ông Nguyễn Ngọc Hiền, thửa 1764, TBĐ 16) - Sông Krông Năng (Giáp xã Ea Dăh) 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
11058 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba cây xăng ông Lánh trục đường 2C (Thửa 671, TBĐ số 45) - Cổng chào thôn 11 (Thửa 92, TBĐ số 44) 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
11059 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn 11 (Thửa 92, TBĐ số 44) - Ngã ba nhà ông Đỗ Đăng Cần - Thửa 15, TBĐ số 43 (Thôn 12) 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
11060 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba nhà ông Đỗ Đăng Cần - Thửa 15, TBĐ số 43 (Thôn 12) - Xã Ea Drông 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
11061 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Phú Xuân 160.000 112.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
11062 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Đất nhà ông Vũ Chí Quyến (Thửa 90, TBĐ số 78), đối diện ngã ba thôn Đoàn Kết - Hết ranh giới thửa đất ông Đặng Văn Ba (Thửa 31, TBĐ số 83), đối diện ngã ba thôn Hải Hà - Ea Blông 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở nông thôn
11063 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Hết ranh giới thửa đất ông Đặng Văn Ba (Thửa 31, TBĐ số 83), đối diện ngã ba thôn Hải Hà - Ea Blông - Hết ranh giới thửa đất ông Bùi Xuân Trường (Thửa 110, TBĐ số 83) 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
11064 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Hết ranh giới thửa đất ông Bùi Xuân Trường (Thửa 110, TBĐ số 83) - Hết ranh giới thửa đất ông Lê Đình Hải (Thửa 2, TBĐ số 87), đối diện ngã ba Thống Nhất 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
11065 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Hết ranh giới thửa đất ông Lê Đình Hải (Thửa 2, TBĐ số 87), đối diện ngã ba Thống Nhất - Hội trường thôn Thống Nhất 560.000 392.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
11066 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Ngã ba Trung tâm xã - Hết ranh giới thửa đất ông Ngô Duy Huẩn (Thửa 167, TBĐ số 78) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
11067 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Hết ranh giới thửa đất ông Ngô Duy Huẩn (Thửa 167, TBĐ số 78) - Hết ranh giới thửa đất ông Lê Đình Ngọ (Thửa 41, TBĐ số 77) 1.900.000 1.330.000 950.000 - - Đất ở nông thôn
11068 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Hết ranh giới thửa đất ông Lê Đình Ngọ (Thửa 41, TBĐ số 77) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Phan Văn Hiển (Thửa 24, TBĐ số 77) 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
11069 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Hết ranh giới đất vườn nhà ông Phan Văn Hiển (Thửa 24, TBĐ số 77) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Phạm Văn Trụ (Thửa 9, TBĐ số 81) 420.000 294.000 210.000 - - Đất ở nông thôn
11070 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Đất nhà ông Nguyễn Văn Đức (Thửa 89, TBĐ số 78) đối diện ngã ba thôn Đoàn Kết - Hết ranh giới đất vườn nhà bà Lê Thị Xí (Thửa 8, TBĐ số 79), đối diện ngã ba thôn Ea Blông, Bắc trung 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
11071 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Ngã ba thôn Ea Blông, Bắc trung - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Trần Văn Đảm (Thửa 61, TBĐ số 33) 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
11072 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Hết ranh giới đất vườn nhà bà Lê Thị Xí (Thửa 8, TBĐ số 79), đối diện ngã ba thôn Ea Blông, Bắc trung - Ngã ba Yên khánh, Ea Heo 560.000 392.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
11073 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Ngã ba Quán Hương Châu - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Hoàng Thế Thảo (Thửa 03, TBĐ số 84) 950.000 665.000 475.000 - - Đất ở nông thôn
11074 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Cây xăng Minh Dự - Ranh đất nhà ông Đặng Văn Thanh (Thửa 207, TBĐ số 78) 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
11075 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Cây xăng Thắng Thành - Ngã ba đối diện nhà bà Đoàn Thị Dung (Thửa 70, TBĐ số 78) 780.000 546.000 390.000 - - Đất ở nông thôn
11076 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Ranh đất nhà ông Đặng Văn Thanh (Thửa 207, TBĐ số 78) - Ngã ba đường đi 67 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
11077 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Ngã ba cổng chào thôn Đoàn Kết - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Trần Văn Khánh (Thửa 04, TBĐ số 78) 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
11078 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Bưu điện xã - Ngã ba đối diện nhà Phi Bồng (Thửa 350, TBĐ số 78) 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
11079 Huyện Krông Năng Phía Đông chợ - Xã Ea Tân Đất nhà ông Lê Thanh Tình (Thửa 129, TBĐ số 83) - Hết đất ông Trần Đức Cương (Thửa 70, TBĐ số 79) 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
11080 Huyện Krông Năng Phía Nam chợ - Xã Ea Tân Đất nhà ông Lê Thanh Tình (Thửa 19, TBĐ số 83) - Hết đất ông Đỗ Hải Tiến (Thửa 35, TBĐ số 84), giáp cổng phụ chợ 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
11081 Huyện Krông Năng Các tuyến đường nội bộ trong chợ - Xã Ea Tân 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
11082 Huyện Krông Năng Đường trục thôn - Xã Ea Tân Ngã ba Quyết Tâm - Hội trường thôn Quyết Tâm 630.000 441.000 315.000 - - Đất ở nông thôn
11083 Huyện Krông Năng Phần còn lại trên đường liên xã đi Dliêya - Xã Ea Tân 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
11084 Huyện Krông Năng Khu dân cư thôn Đoàn Kết, thôn Hải Hà - Xã Ea Tân 130.000 91.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
11085 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Ea Tân 110.000 77.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
11086 Huyện Krông Năng Phần còn lại đường liên xã đi Ea Tóh - Xã Ea Tân Ngã ba Hội Ngộ (Thửa 130, tờ bản đồ 85) - giáp xã Ea Tóh (Đường Xình Kè) 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
11087 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53 - Nhà ông Phùng Dự (Thửa 119, TBĐ số 53) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
11088 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Nhà ông Phùng Dự (Thửa 119, TBĐ số 53) - Nguyễn Chí Thanh (Thửa 34, TBĐ số 52) 1.750.000 1.225.000 875.000 - - Đất ở nông thôn
11089 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trụ sở nông trường cao su (TBĐ số 51) - Ngã ba Trường tiểu học Nguyễn Chí Thanh (Thửa 34, TBĐ số 52) 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
11090 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trụ sở nông trường cao su (TBĐ số 51) - Cầu Xi măng giáp thị trấn Krông Năng (Thửa 95, TBĐ số 25) 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
11091 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53 - Hết ranh giới đất nhà Hoài Sương (Thửa 19, TBĐ số 53) 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
11092 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Hết ranh giới đất nhà Hoài Sương (Thửa 19, TBĐ số 53) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Thức (Đi xã Ea Púk) - Thửa 88, TBĐ số 54 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
11093 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Thức (Đi xã Ea Púk) - Thửa 88, TBĐ số 54 - Suối Ea Đá (Giáp xã Ea Púk) -, TBĐ số 50 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
11094 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53) - Hết ranh giới đất nhà Vinh (Đường đi Phú Yên ) - Thửa 122, TBĐ số bản đồ 56 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
11095 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53 - Ngã tư nhà ông Muôn (Thửa 157, TBĐ số 54) 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
11096 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã tư nhà ông Muôn (Thửa 157, TBĐ số 54) - Thôn Giang Trung (Nhà ông Khảm) - Thửa 05, TBĐ số 60 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
11097 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã ba nhà ông Thứ (Thửa 225, TBĐ số 53) - Ngã ba nhà ông Chạy thôn Giang Nghĩa (Thửa 17, TBĐ số 60) 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
11098 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Nhà ông Phùng (Thửa 119, TBĐ số 53) - Quốc Lộ 29 (Thửa 53, TBĐ số 56) 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
11099 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trụ sở nông trường Cao su (TBĐ số 51) - Đường vào Trường THCS Trần Hưng Đạo (Thửa 52, TBĐ số 28) 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
11100 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Đường vào Trường THCS Trần Hưng Đạo (Thửa 52, TBĐ số 28) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đặng (Thửa 16, TBĐ số 34) 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn