Bảng giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk: Phân tích tiềm năng đầu tư và giá trị đất

Bảng giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Căn cứ theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 và bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bài viết phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan về Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Thành phố Buôn Ma Thuột là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Đắk Lắk, nằm ở khu vực Tây Nguyên. Với vị trí chiến lược kết nối các tỉnh Tây Nguyên và các khu vực miền Trung, Buôn Ma Thuột sở hữu một vị trí địa lý thuận lợi cho phát triển kinh tế và giao thương.

Nổi bật trong những năm gần đây, Buôn Ma Thuột đã có những bước phát triển mạnh mẽ trong việc phát triển cơ sở hạ tầng và giao thông, đặc biệt là các dự án đầu tư mở rộng, nâng cấp đường xá, sân bay và các tiện ích công cộng. Điều này tạo ra một tác động lớn đến thị trường bất động sản, đẩy mạnh sự tăng trưởng của giá trị đất đai.

Một yếu tố quan trọng khác làm tăng giá trị đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột chính là các chính sách hỗ trợ phát triển đô thị và đầu tư vào các khu công nghiệp.

Các dự án bất động sản lớn đang được triển khai, cùng với sự phát triển của các khu vực xung quanh, đều góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực này.

Chúng ta có thể thấy rằng sự phát triển của hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và các dự án phát triển du lịch sẽ tiếp tục tạo đà cho giá trị đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột gia tăng trong những năm tới.

Phân tích giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột

Giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất ở Thành phố này đạt mức 57.600.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ vào khoảng 20.000 đồng/m2.

Giá đất trung bình dao động xung quanh mức 7.350.139 đồng/m2. Sự khác biệt về giá đất này là kết quả của nhiều yếu tố, trong đó có vị trí, tiềm năng phát triển và mức độ hoàn thiện của cơ sở hạ tầng.

Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột, đặc biệt là các quận gần trung tâm hành chính hoặc các khu vực đã có sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, có mức giá đất cao hơn so với các khu vực ngoại ô.

Mặt khác, các khu vực xa trung tâm, dù chưa được đầu tư mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, nhưng lại có mức giá đất khá thấp, phù hợp với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất này cũng cho thấy tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư khi xem xét các khu vực đang trong quá trình phát triển.

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như đầu tư vào hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp công nghệ cao.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Buôn Ma Thuột

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Thành phố Buôn Ma Thuột là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và du lịch nông nghiệp.

Các khu vực xung quanh thành phố như Hồ Lăk, thác Dray Sap và các khu vực đồi chè, cà phê đang thu hút rất nhiều du khách, tạo ra nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng, các khu khách sạn, nhà nghỉ và biệt thự cao cấp. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng đang được triển khai mạnh mẽ ở khu vực này, đặc biệt là tại các khu vực có cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn.

Bên cạnh du lịch, Thành phố Buôn Ma Thuột còn nổi bật với các khu công nghiệp nông sản và chế biến cà phê. Đắk Lắk là vùng đất nổi tiếng với cà phê, và các chính sách thu hút đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao đã tạo ra những cơ hội lớn cho thị trường bất động sản công nghiệp và thương mại.

Các khu công nghiệp và khu đô thị đang dần hoàn thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp cũng như nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Ngoài ra, các dự án nâng cấp và mở rộng cơ sở hạ tầng giao thông cũng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy giá trị đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột.

Việc mở rộng sân bay Buôn Ma Thuột, cũng như phát triển các tuyến đường kết nối với các tỉnh Tây Nguyên và miền Trung, sẽ giúp thu hút nhiều nhà đầu tư và tạo cơ hội cho thị trường bất động sản phát triển.

Tóm lại, Thành phố Buôn Ma Thuột hiện nay không chỉ là trung tâm chính trị và kinh tế của Đắk Lắk mà còn là một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Với giá trị đất đang có xu hướng tăng, đặc biệt là ở các khu vực phát triển mạnh về hạ tầng và du lịch, đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Buôn Ma Thuột là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Buôn Ma Thuột là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Buôn Ma Thuột là: 7.384.667 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3677

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư Tân Phong Đường quy hoạch rộng 24 m song song với Phạm Văn Đồng (Đường N14) 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
502 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư Tân Phong Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 15 m song song với Phạm Văn Đồng 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
503 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk (Trần Quý Cáp) - Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 10m Giao với đường Trần Quý Cáp 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
504 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk (Trần Quý Cáp) - Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 8m, phía giáp suối Ea Nao Nối với đường quy hoạch rộng 10m 3.800.000 2.660.000 1.900.000 - - Đất ở đô thị
505 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk (Trần Quý Cáp) - Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 7m Giao với đường Trần Quý Cáp 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
506 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk (Trần Quý Cáp) - Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 7m, phía giáp suối Ea Nao Vuông góc với đường Trần Quý Cáp 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
507 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk (Trần Quý Cáp) - Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 7m Song song với đường Trần Quý Cáp 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
508 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường hẻm - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập 23A Trần Quý Cáp quy hoạch rộng 15,5 m - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập Trần Quý Cáp - Giao với đường số 7, quy hoạch rộng 11,5 m 6.600.000 4.620.000 3.300.000 - - Đất ở đô thị
509 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 1 quy hoạch rộng 11,5m - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập Hẻm số 04 Võ Thị Sáu - Đường số 7, quy hoạch rộng 11,5 m 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở đô thị
510 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 2 quy hoạch rộng 15,5m - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp - Đường Võ Thị Sáu 6.600.000 4.620.000 3.300.000 - - Đất ở đô thị
511 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 3 quy hoạch rộng 11,5m - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp - Đường số 1 quy hoạch rộng 11,5 m 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở đô thị
512 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 4 quy hoạch rộng 11,5m - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp - Đường số 1 quy hoạch rộng 11,5 m 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở đô thị
513 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 5 quy hoạch rộng 11,5m - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp - Đường số 1 quy hoạch rộng 11,5 m 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở đô thị
514 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 6 quy hoạch rộng 11,5m - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp - Đường số 2 quy hoạch rộng 11,5 m 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở đô thị
515 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 7 quy hoạch rộng 11,5m - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp - Hết lô LK8-33 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở đô thị
516 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 2 quy hoạch rộng 11,5m - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập Đường số 2, bao quanh lô LK4 - Giao với đường số 2 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở đô thị
517 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường hẻm số 04 Võ Thị Sáu - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập Trần Quý Cáp - Hết lô BT2-02 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở đô thị
518 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư buôn Păm Lăm - Kôsiêr - Đường ngang quy hoạch rộng 12m Giao với đường Ama Jhao 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
519 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư buôn Păm Lăm - Kôsiêr - Đường ngang quy hoạch rộng 10,5m Giao với đường Hùng Vương 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở đô thị
520 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư buôn Păm Lăm - Kôsiêr - Đường ngang quy hoạch rộng 12,5m Giao với đường Hùng Vương 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
521 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư Tổ dân phố 10, phường Tân Lợi (Cạnh Thi hành án dân sự tỉnh) Đường ngang nối Hà Huy Tập - Ngô Văn Năm 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
522 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư Hiệp Phúc Các đường nối Ngô Văn Năm với Lý Thái Tổ 11.000.000 7.700.000 5.500.000 - - Đất ở đô thị
523 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư TDP 7, phường Tân Lợi - Đường ngang nội bộ quy hoạch 13,5m Nguyễn Hữu Thấu - Đinh Lễ 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
524 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư TDP 7, phường Tân Lợi Đường nội bộ quy hoạch 13,5m song song với Nguyễn Hữu Thấu 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở đô thị
525 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư đường Hà Huy Tập, phường Tân Lợi Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 13m và 15,5m giao với đường Hà Huy Tập 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
526 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư đường Hà Huy Tập, phường Tân Lợi Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 13m và 14m song song với đường Hà Huy Tập 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
527 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư đường Hà Huy Tập, phường Tân Lợi Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 36m giao với đường Hà Huy Tập 11.000.000 7.700.000 5.500.000 - - Đất ở đô thị
528 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư N1.4 - N1.5, phường Thành Nhất Đường nội bộ khu dân cư rộng 14 m giáp lô F 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
529 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư N1.4 - N1.5, phường Thành Nhất Đường nội bộ khu dân cư rộng 14 m giáp lô A 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
530 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư N1.4 - N1.5, phường Thành Nhất Đường nội bộ khu dân cư rộng 12 m 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
531 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư Tổ liên gia 33, Tổ dân phố 4, phường Thành Nhất - Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư rộng 12m Giao với đường Phan Bội Châu 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
532 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư Tổ liên gia 33, Tổ dân phố 4, phường Thành Nhất - Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư rộng 12m Song song với đường Phan Bội Châu 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
533 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư Tổ liên gia 33, Tổ dân phố 4, phường Thành Nhất - Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư rộng 18m-20m Song song với đường Phan Bội Châu 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
534 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư phường Thành Nhất Đường ngang song song đường Phan Bội Châu 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
535 Thành phố Buôn Ma Thuột Các đoạn đường nhựa chưa đặt tên cắt ngang đường Ngô Quyền Nguyễn Đình Chiểu - Lê Thị Hồng Gấm 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
536 Thành phố Buôn Ma Thuột Hẻm số 554 đường Lê Duẩn (Chỉ áp dụng cho các thửa đất mặt tiền hẻm 554) Lê Duẩn - Hết đường 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
537 Thành phố Buôn Ma Thuột Hẻm đường Lê Duẩn (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Đinh Tiên Hoàng đến Cầu trắng Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
538 Thành phố Buôn Ma Thuột Hẻm đường Lê Duẩn (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Đinh Tiên Hoàng đến Cầu trắng Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
539 Thành phố Buôn Ma Thuột Hẻm đường Lê Duẩn (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Đinh Tiên Hoàng đến Cầu trắng Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
540 Thành phố Buôn Ma Thuột Hẻm 28 Lê Thị Hồng Gấm Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Kinh Chi 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
541 Thành phố Buôn Ma Thuột Hẻm 2 Phan Chu Trinh Nguyễn Tất Thành - Phan Chu Trinh 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
542 Thành phố Buôn Ma Thuột Hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Văn Cừ - Lê Vụ 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
543 Thành phố Buôn Ma Thuột Hẻm đường Nguyễn Văn Cừ (Về phía bên phải): Trong khoảng từ Bùng binh Km3 đến cầu Ea Nao Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
544 Thành phố Buôn Ma Thuột Hẻm đường Nguyễn Văn Cừ (Về phía bên phải): Trong khoảng từ Bùng binh Km3 đến cầu Ea Nao Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
545 Thành phố Buôn Ma Thuột Hẻm đường Nguyễn Văn Cừ (Về phía bên phải): Trong khoảng từ Bùng binh Km3 đến cầu Ea Nao Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
546 Thành phố Buôn Ma Thuột Hẻm 166 Nguyễn Tri Phương (Sơn Khinh cũ) Nguyễn Tri Phương - Hết đường 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
547 Thành phố Buôn Ma Thuột Hẻm đường Lê Hồng Phong (Phía dọc suối Đốc học): Trong khoảng từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Quang Trung Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
548 Thành phố Buôn Ma Thuột Hẻm đường Lê Hồng Phong (Phía dọc suối Đốc học): Trong khoảng từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Quang Trung Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
549 Thành phố Buôn Ma Thuột Hẻm đường Lê Hồng Phong (Phía dọc suối Đốc học): Trong khoảng từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Quang Trung Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
550 Thành phố Buôn Ma Thuột Hẻm đường Hồ Tùng Mậu (Về phía bên phải): Trong khoảng từ đường Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
551 Thành phố Buôn Ma Thuột Hẻm đường Hồ Tùng Mậu (Về phía bên phải): Trong khoảng từ đường Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
552 Thành phố Buôn Ma Thuột Hẻm đường Hồ Tùng Mậu (Về phía bên phải): Trong khoảng từ đường Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu Hẻm 52 Hồ Tùng Mậu (Đoạn 1) từ đường Hồ Tùng Mậu đến thửa 58, 59, 60, TBĐ số 16 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
553 Thành phố Buôn Ma Thuột Hẻm đường Hồ Tùng Mậu (Về phía bên phải): Trong khoảng từ đường Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu Hẻm 52 Hồ Tùng Mậu (Đoạn 2) từ thửa 102, TBĐ số 16 đến hẻm 105 đường Lê Hồng Phong 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở đô thị
554 Thành phố Buôn Ma Thuột Hẻm đường Hồ Tùng Mậu (Về phía bên phải): Trong khoảng từ đường Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
555 Thành phố Buôn Ma Thuột Hẻm đường Quang Trung (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường Đinh Công Tráng Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
556 Thành phố Buôn Ma Thuột Hẻm đường Quang Trung (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường Đinh Công Tráng Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
557 Thành phố Buôn Ma Thuột Hẻm đường Quang Trung (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường Đinh Công Tráng Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở đô thị
558 Thành phố Buôn Ma Thuột Hẻm 131 - Hẻm đường Đinh Tiên Hoàng (Về phía bên trái) Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Du 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
559 Thành phố Buôn Ma Thuột Hẻm 185 - Hẻm đường Đinh Tiên Hoàng (Về phía bên trái) Đinh Tiên Hoàng - Bùi Huy Bích 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
560 Thành phố Buôn Ma Thuột Hẻm 203 - Hẻm đường Đinh Tiên Hoàng (Về phía bên trái) Đinh Tiên Hoàng - Hết đường 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
561 Thành phố Buôn Ma Thuột Hẻm 02 Nguyễn Đình Chiểu (Đối diện Nhà thi đấu tỉnh) Nguyễn Đình Chiểu - đến hết đường (Nhà sách Giáo dục) 13.000.000 9.100.000 6.500.000 - - Đất ở đô thị
562 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Tôn Đức Thắng nối dài, QH 30m - Khu dân cư 3,2ha, phường Tân An Phạm Hùng - Đường 2-D, đường nối từ Hà Huy Tập đến Quốc lộ 14 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
563 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường 2-D, QH 30m - Khu dân cư 3,2ha, phường Tân An Hà Huy Tập - Quốc lộ 14 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
564 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N-1, QH 24m - Khu dân cư 3,2ha, phường Tân An 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
565 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 1-D, QH 16m - Khu dân cư 3,2ha, phường Tân An 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
566 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 3-N và 2-N, QH 16m - Khu dân cư 3,2ha, phường Tân An 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
567 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư 3,2ha, phường Tân An - Khu dân cư 5,4ha, phường Tân An Hà Huy Tập - Quốc lộ 14 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
568 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N3, Quy hoạch 20m (đường vành đai cũ) - Khu dân cư 5,4ha, phường Tân An 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
569 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D1, Quy hoạch 20m - Khu dân cư 5,4ha, phường Tân An 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
570 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 3, Quy hoạch 20m - Khu dân cư 5,4ha, phường Tân An 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
571 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 4, Quy hoạch 20m - Khu dân cư 5,4ha, phường Tân An 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
572 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 1, số 2, Quy hoạch 16m - Khu dân cư 5,4ha, phường Tân An 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
573 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường KV2 - Khu dân cư Km7, phường Tân An Đường D6 - Đường 10/3 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
574 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường KV3 - Khu dân cư Km7, phường Tân An Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường KV2 11.000.000 7.700.000 5.500.000 - - Đất ở đô thị
575 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D1 - Khu dân cư Km7, phường Tân An Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường KV2 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
576 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D2 - Khu dân cư Km7, phường Tân An Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường KV2 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
577 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D5 - Khu dân cư Km7, phường Tân An Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường KV2 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
578 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D6 - Khu dân cư Km7, phường Tân An Đường D5 - Đường KV2 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
579 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N4 - Khu dân cư Km7, phường Tân An Đường D5 - Đường KV3 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
580 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N8 - Khu dân cư Km7, phường Tân An Đường D1 - Đường D5 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
581 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N9 - Khu dân cư Km7, phường Tân An Đường N8 (tại vị trí thửa số NP5-2.22) - Đường D5 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
582 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N11 - Khu dân cư Km7, phường Tân An Đường N12 (tại vị trí thửa số NP2-1.20) - Giao với đường N12 (tại vị trí thửa NP2-1.37) 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
583 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N12 - Khu dân cư Km7, phường Tân An Đường Tôn Đức Thắng (tại vị trí thửa số NP2-2.14 và NP1 - 4.17) - Giao với đường Tôn Đức Thắng (tại vị trí thửa NP2-1.1 và NP1-1.17) 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
584 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Tôn Đức Thắng nối dài - Khu dân cư Km7, phường Tân An Đường D5 - Đường KV3 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
585 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N1 - Đường khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An Đường Hà Huy Tập - Đường D7 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
586 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N8 - Đường khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An Đường D1 - Đường D6 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
587 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D1- Đường khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An Đường N6 - Đường N8 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
588 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D6 - Đường khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An Đường N1 - Đường N8 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
589 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D7 - Đường khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An Đường N1 - Đường N9 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
590 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N9 - Đường khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An Đường D6 - Đường D7 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
591 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N2 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An Đường D2 - Đường D4 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
592 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N3 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An Đường Hà Huy Tập - Đường D6 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
593 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N4 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An Đường D2 - Đường D4 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
594 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N5 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An Đường D3 - Đường D6 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
595 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N6 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An Đường Hà Huy Tập - Đường D6 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
596 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N7 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An Đường D2 - Đường D5 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
597 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D2 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An Đường N1 - Đường N8 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
598 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D3 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An Đường N4 - Đường N6 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
599 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D4 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An Đường N1 - Đường N5 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
600 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D5 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An Đường N6 - Đường N8 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị