Bảng giá đất Tại Khu dân cư Tổ liên gia 33, Tổ dân phố 4, phường Thành Nhất - Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư rộng 18m-20m Thành phố Buôn Ma Thuột Đắk Lắk

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư Tổ liên gia 33, Tổ dân phố 4, phường Thành Nhất - Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư rộng 18m-20m Song song với đường Phan Bội Châu 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư Tổ liên gia 33, Tổ dân phố 4, phường Thành Nhất - Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư rộng 18m-20m Song song với đường Phan Bội Châu 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư Tổ liên gia 33, Tổ dân phố 4, phường Thành Nhất - Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư rộng 18m-20m Song song với đường Phan Bội Châu 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Khu Dân Cư Tổ Liên Gia 33, Tổ Dân Phố 4, Phường Thành Nhất - Đất Ở Đô Thị Đoạn Từ Song Song Với Đường Phan Bội Châu

Bảng giá đất ở đô thị tại khu dân cư Tổ Liên Gia 33, Tổ Dân Phố 4, phường Thành Nhất, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Đoạn đường này bắt đầu từ song song với đường Phan Bội Châu, bao gồm các thửa đất nằm trên đường nội bộ khu dân cư rộng từ 18m đến 20m. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường song song với đường Phan Bội Châu có mức giá 7.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao nhờ vào điều kiện vị trí tốt và hạ tầng phát triển. Khu vực này có khả năng phát triển mạnh, với lợi thế gần các tiện ích công cộng và các tuyến đường chính.

Vị trí 2: 4.900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này cũng nằm trong đường nội bộ rộng từ 18m đến 20m, có điều kiện hạ tầng và tiện ích công cộng tương đối tốt, phù hợp cho các nhu cầu đầu tư dài hạn.

Vị trí 3: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong đoạn đường có điều kiện hạ tầng đáng kể, nhưng có thể xa hơn các tiện ích công cộng so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế và tìm kiếm đất ở với giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu dân cư Tổ Liên Gia 33, Tổ Dân Phố 4, phường Thành Nhất, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị và tiềm năng của đất trong khu vực này.