Bảng giá đất Tại Đường số 2 quy hoạch rộng 15,5m - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập Thành phố Buôn Ma Thuột Đắk Lắk

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 2 quy hoạch rộng 15,5m - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp - Đường Võ Thị Sáu 6.600.000 4.620.000 3.300.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 2 quy hoạch rộng 15,5m - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp - Đường Võ Thị Sáu 5.280.000 3.696.000 2.640.000 - - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 2 quy hoạch rộng 15,5m - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp - Đường Võ Thị Sáu 3.960.000 2.772.000 1.980.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Đường Số 2 Quy Hoạch Rộng 15,5m - Khu Dân Cư Tổ Dân Phố 7, Tân Lập

Bảng giá đất ở đô thị tại Đường Số 2, quy hoạch rộng 15,5m, khu Dân Cư Tổ Dân Phố 7, Tân Lập, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Đường Hẻm 23A Trần Quý Cáp đến Đường Võ Thị Sáu, cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực.

Vị trí 1: 6.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Số 2 có mức giá 6.600.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa với cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng phát triển mạnh mẽ. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển bất động sản với giá trị cao, nhờ vào sự thuận tiện trong việc tiếp cận các dịch vụ và tiện ích gần kề.

Vị trí 2: 4.620.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.620.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo các yếu tố cơ bản về tiện ích và giao thông trong khu dân cư. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ hoặc xây dựng công trình quy mô vừa phải. Vị trí này tiếp cận tốt các tiện ích và giao thông trong khu vực nhưng với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 3.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.300.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính, dẫn đến giá trị thấp hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn và có thể chấp nhận một số hạn chế về vị trí. Mặc dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Đường Số 2, quy hoạch rộng 15,5m, khu Dân Cư Tổ Dân Phố 7, Tân Lập, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị và tiềm năng của đất trong khu vực này.