Bảng giá đất Tại Đường số 6 quy hoạch rộng 11,5m - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập Thành phố Buôn Ma Thuột Đắk Lắk

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 6 quy hoạch rộng 11,5m - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp - Đường số 2 quy hoạch rộng 11,5 m 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 6 quy hoạch rộng 11,5m - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp - Đường số 2 quy hoạch rộng 11,5 m 4.400.000 3.080.000 2.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 6 quy hoạch rộng 11,5m - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp - Đường số 2 quy hoạch rộng 11,5 m 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Đường Số 6 Quy Hoạch Rộng 11,5m - Khu Dân Cư Tổ Dân Phố 7, Tân Lập

Bảng giá đất ở đô thị tại Đường Số 6, quy hoạch rộng 11,5m, khu dân cư Tổ Dân Phố 7, Tân Lập, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Đường Hẻm 23A Trần Quý Cáp đến Đường Số 2 quy hoạch rộng 11,5m, cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Số 6 có mức giá 5.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí đắc địa và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Khu vực này có điều kiện giao thông thuận lợi và nằm gần các khu vực phát triển của khu dân cư, thích hợp cho các dự án phát triển hoặc đầu tư dài hạn.

Vị trí 2: 3.850.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.850.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị đáng kể nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng của khu dân cư. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực, đảm bảo tiếp cận dễ dàng các dịch vụ công cộng.

Vị trí 3: 2.750.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.750.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua có ngân sách hạn chế. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng so với các vị trí khác nhưng vẫn giữ được giá trị đầu tư.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Đường Số 6, khu dân cư Tổ Dân Phố 7, Tân Lập, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị và tiềm năng của đất trong khu vực này.