STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 10 tháng 3 | Nguyễn Chí Thanh - Phan Bội Châu | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 30 tháng 4 | Phan Bội Châu - Phan Huy Chú | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Buôn Ma Thuột | A Dừa | Lê Duẩn - Săm Brăm | 6.800.000 | 4.760.000 | 3.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Buôn Ma Thuột | A Mí Đoan | Đầu đường - Hết đường | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Buôn Ma Thuột | A Tranh | Y Nuê - Lê Chân | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Ama Jhao | Nguyễn Tất Thành - Hùng Vương (Nối dài) | 12.500.000 | 8.750.000 | 6.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Ama Khê | Nguyễn Tất Thành - Hùng Vương | 14.000.000 | 9.800.000 | 7.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Ama Khê | Hùng Vương - Hết đường | 11.000.000 | 7.700.000 | 5.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Ama Pui | Nguyễn Công Hoan - Nguyễn Đình Chiểu | 12.500.000 | 8.750.000 | 6.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Ama Quang | Ama Khê - Sang 2 phía đường Ama Khê | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Ama Sa | Ama Khê - Sang 2 phía đường Ama Khê | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành phố Buôn Ma Thuột | An Dương Vương | Trương Công Định - Phan Đình Phùng | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Buôn Ma Thuột | An Dương Vương | Phan Đình Phùng - Hết đường | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Âu Cơ | Lê Duẩn - Hết đường | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Bà Huyện Thanh Quan | Lê Duẩn - Săm Brăm | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Bà Triệu | Lê Thánh Tông - Nguyễn Công Trứ | 22.000.000 | 15.400.000 | 11.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Bạch Đằng | Số 91, Giải Phóng - Hẻm 53 Giải Phóng | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Bế Văn Đàn | Bùi Hữu Nghĩa - Lê Duẩn | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Bùi Huy Bích | Thăng Long - Đinh Tiên Hoàng | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Bùi Huy Bích | Đinh Tiên Hoàng - Hết đường | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Bùi Hữu Nghĩa | Mai Hắc Đế - Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23, TBĐ số 22) | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Bùi Hữu Nghĩa | Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23, TBĐ số 22) - Hết đường | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Bùi Thị Xuân | Nguyễn Tất Thành - Ama Khê | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Cao Bá Quát | Trần Văn Phụ - Trần Nhật Duật | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Cao Đạt | Nguyễn Tất Thành - Hết đường | 8.500.000 | 5.950.000 | 4.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Cao Thắng | Lê Quý Đôn - Nguyễn Hữu Thọ | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Cao Thắng | Nguyễn Hữu Thọ - Đồng Khởi | 10.500.000 | 7.350.000 | 5.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Cao Xuân Huy | Trần Khánh Dư - Trần Nhật Duật | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Cống Quỳnh | Ngô Gia Tự - Chu Văn An | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Chế Lan Viên | Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Công Hoan | 11.000.000 | 7.700.000 | 5.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Chu Huy Mân | Ngô Gia Tự - Chu Văn An | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Chu Mạnh Trinh | Mai Hắc Đế - Hết đường | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Chu Văn An | Nguyễn Chí Thanh - Lý Thái Tổ | 11.000.000 | 7.700.000 | 5.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Chu Văn An | Lý Thái Tổ - Hà Huy Tập | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Chu Văn Tấn | Võ Văn Kiệt - Phan Huy Chú | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Cù Chính Lan | Đinh Tiên Hoàng - Hẻm 14 Cù Chính Lan | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Cù Chính Lan | Hẻm 14 Cù Chính Lan - Hết đường | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Dã Tượng | Làng văn hóa dân tộc - Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Dã Tượng | Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh - Hết đường | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Dương Vân Nga | Mai Hắc Đế - Y Ngông | 7.200.000 | 5.040.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đào Doãn Dịch | Phan Bội Châu - Thủ Khoa Huân | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đào Duy Anh | Võ Văn Kiệt - Hết thửa 21, TBĐ số 90 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đào Duy Anh | Hết thửa 21, TBĐ số 90 - Hết đường | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đào Duy Từ | Phan Bội Châu - Trần Phú | 15.500.000 | 10.850.000 | 7.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đào Duy Từ | Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai | 9.500.000 | 6.650.000 | 4.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đào Duy Từ | Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường | 8.500.000 | 5.950.000 | 4.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đào Tấn | Trần Văn Phụ - Trần Nhật Duật | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đặng Dung | Nguyễn Đình Chiểu - Y Út Niê | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đặng Nguyên Cẩn | Đinh Tiên Hoàng - Hết đường | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đặng Tất | Nguyễn Chí Thanh - Hết đường | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đặng Thai Mai | Phan Chu Trinh - Đặng Dung | 11.000.000 | 7.700.000 | 5.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đặng Thái Thân | Mai Hắc Đế - Hẻm 40 Đặng Thái Thân | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đặng Thái Thân | Hẻm 40 Đặng Thái Thân - Giải Phóng | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đặng Trần Côn | Mai Hắc Đế - Hết đường | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đặng Văn Ngữ | Lê Duẩn - Săm Brăm | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đặng Văn Ngữ | Săm Brăm - Hết đường | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đặng Vũ Hiệp | Trần Khánh Dư - Trần Nhật Duật | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Điện Biên Phủ | Nguyễn Công Trứ - Hoàng Diệu | 50.000.000 | 35.000.000 | 25.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Điện Biên Phủ | Hoàng Diệu - Trần Phú | 40.000.000 | 28.000.000 | 20.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Điện Biên Phủ | Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai | 25.000.000 | 17.500.000 | 12.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Điện Biên Phủ | Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường (Giáp suối Ea Nuôl) | 13.000.000 | 9.100.000 | 6.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Điểu Văn Cải | Lê Duẩn - Hết đường | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đinh Công Tráng | Quang Trung - Hết số nhà 78 Đinh Công Tráng (Thửa 6, TBĐ số 11) | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đinh Công Tráng | Hết ranh giới số nhà 78 Đinh Công Tráng (Thửa 6, TBĐ số 11) - Nơ Trang Gưh | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đinh Lễ | Hà Huy Tập - Đường quy hoạch rộng 36m | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đinh Núp | Ama Khê - Y Ni Ksơr | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đinh Tiên Hoàng | Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Công Trứ | 21.500.000 | 15.050.000 | 10.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đinh Tiên Hoàng | Nguyễn Công Trứ - Phạm Hồng Thái | 17.500.000 | 12.250.000 | 8.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đinh Tiên Hoàng | Phạm Hồng Thái - Lê Duẩn | 13.000.000 | 9.100.000 | 6.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đinh Văn Gió | Y Ni K'sơr - Hết đường | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đoàn Khuê | Nguyễn Chí Thanh - Tôn Đức Thắng | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đoàn Thị Điểm | Lý Thường Kiệt - Tịnh xá Ngọc Quang (Thửa 102, TBĐ số 8) | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đỗ Nhuận | Hà Huy Tập - Đường quy hoạch rộng 36m | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đỗ Xuân Hợp | Y Moan Êñuôl - Mười Tháng Ba | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đồng Khởi | Nguyễn Chí Thanh - Hà Huy Tập | 13.500.000 | 9.450.000 | 6.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đồng Khởi | Hà Huy Tập - Y Moan Êñuôl | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đồng Khởi | Y Moan Êñuôl - 10 tháng 3 | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đồng Sỹ Bình | Giải Phóng - Hẻm 40 Dương Vân Nga | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Giải Phóng | Lê Duẩn - Y Ngông | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Giáp Hải | Hải Triều - Trần Quang Khải | 11.000.000 | 7.700.000 | 5.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Giáp Hải | Trần Quang Khải - Nguyễn Đình Chiểu | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hà Huy Tập | Lê Thị Hồng Gấm - Đồng Khởi | 17.500.000 | 12.250.000 | 8.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hà Huy Tập | Đồng Khởi - 10 tháng 3 | 15.000.000 | 10.500.000 | 7.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hà Huy Tập | 10 tháng 3 - Bắt đầu ranh giới đất Cụm Công nghiệp Tân An | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hà Huy Tập | Bắt đầu ranh giới đất Cụm Công nghiệp Tân An - Hết địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hai Bà Trưng | Nơ Trang Long - Phan Bội Châu | 40.000.000 | 28.000.000 | 20.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hai Bà Trưng | Phan Bội Châu - Trần Phú | 30.000.000 | 21.000.000 | 15.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hai Bà Trưng | Trần Phú - Nguyễn Văn Trỗi | 25.000.000 | 17.500.000 | 12.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hải Thượng Lãn Ông | Lê Thánh Tông - Giáp Hải | 13.000.000 | 9.100.000 | 6.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hải Triều | Lê Thánh Tông - Giáp Hải | 13.000.000 | 9.100.000 | 6.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hàm Nghi | Phan Bội Châu - Lê Công Kiều | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hàn Mặc Tử | Lê Quý Đôn - Đoàn Khuê | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hàn Thuyên | Trần Phú - Hết đường | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hoàng Diệu | Lê Thánh Tông - Phan Chu Trinh | 27.000.000 | 18.900.000 | 13.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hoàng Diệu | Phan Chu Trinh - Xô Viết Nghệ Tĩnh | 45.000.000 | 31.500.000 | 22.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hoàng Diệu | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Nguyễn Trãi | 25.000.000 | 17.500.000 | 12.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hoàng Diệu | Nguyễn Trãi - Ngô Mây | 18.000.000 | 12.600.000 | 9.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hoàng Diệu | Ngô Mây - Trương Công Định | 14.000.000 | 9.800.000 | 7.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hoàng Đình Ái | Tô Vĩnh Diện - Nguyễn Viết Xuân | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Hoàng Hoa Thám | Phan Bội Châu - Y Ngông | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường 10 Tháng 3, Thành Phố Buôn Ma Thuột
Bảng giá đất của Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk, cho đoạn đường 10 Tháng 3, từ Nguyễn Chí Thanh đến Phan Bội Châu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 10 Tháng 3 có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 5.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.600.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 10 Tháng 3, Thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành Phố Buôn Ma Thuột: Đoạn Đường 30 Tháng 4
Bảng giá đất ở đô thị tại đoạn đường 30 Tháng 4, từ Phan Bội Châu đến Phan Huy Chú, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở các vị trí khác nhau, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá, mua bán, và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 30 Tháng 4, từ Phan Bội Châu đến Phan Huy Chú, có giá đất cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi, thường gần các tiện ích công cộng, khu trung tâm, và các khu vực quan trọng khác, do đó giá trị đất cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 5.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do xa hơn trung tâm hoặc ít tiện ích hơn. Tuy nhiên, vẫn là khu vực có tiềm năng và giá trị đáng kể cho đầu tư.
Vị trí 3: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá này. Đây có thể là khu vực xa trung tâm hoặc ít có sự phát triển, tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận lợi hơn, nhưng vẫn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm bất động sản với mức giá hợp lý.
Bảng giá đất này là công cụ hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư tại đoạn đường 30 Tháng 4, Thành phố Buôn Ma Thuột.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường A Dừa, Thành Phố Buôn Ma Thuột
Bảng giá đất của Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk, cho đoạn đường A Dừa từ Lê Duẩn đến Săm Brăm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường A Dừa có mức giá cao nhất là 6.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và nằm gần các khu vực quan trọng, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.760.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.760.000 VNĐ/m². Dù có mức giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 3.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Tuy nhiên, vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường A Dừa, Thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường A Mí Đoan, Thành Phố Buôn Ma Thuột
Bảng giá đất của Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk, cho đoạn đường A Mí Đoan, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường A Mí Đoan có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và nằm gần các khu vực quan trọng, khiến cho giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Mặc dù có giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này. Tuy nhiên, vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường A Mí Đoan, Thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành Phố Buôn Ma Thuột: Đoạn Đường A Tranh
Bảng giá đất của Đắk Lắk, Thành Phố Buôn Ma Thuột, cho đoạn đường A Tranh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường A Tranh có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, giao thông tốt, và nằm gần các khu vực quan trọng, khiến cho giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.800.000 VNĐ/m². Mặc dù có giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận lợi hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này. Tuy nhiên, vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường A Tranh, Thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.