Bảng giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk: Phân tích tiềm năng đầu tư và giá trị đất

Bảng giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Căn cứ theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 và bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bài viết phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan về Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Thành phố Buôn Ma Thuột là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Đắk Lắk, nằm ở khu vực Tây Nguyên. Với vị trí chiến lược kết nối các tỉnh Tây Nguyên và các khu vực miền Trung, Buôn Ma Thuột sở hữu một vị trí địa lý thuận lợi cho phát triển kinh tế và giao thương.

Nổi bật trong những năm gần đây, Buôn Ma Thuột đã có những bước phát triển mạnh mẽ trong việc phát triển cơ sở hạ tầng và giao thông, đặc biệt là các dự án đầu tư mở rộng, nâng cấp đường xá, sân bay và các tiện ích công cộng. Điều này tạo ra một tác động lớn đến thị trường bất động sản, đẩy mạnh sự tăng trưởng của giá trị đất đai.

Một yếu tố quan trọng khác làm tăng giá trị đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột chính là các chính sách hỗ trợ phát triển đô thị và đầu tư vào các khu công nghiệp.

Các dự án bất động sản lớn đang được triển khai, cùng với sự phát triển của các khu vực xung quanh, đều góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực này.

Chúng ta có thể thấy rằng sự phát triển của hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và các dự án phát triển du lịch sẽ tiếp tục tạo đà cho giá trị đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột gia tăng trong những năm tới.

Phân tích giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột

Giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất ở Thành phố này đạt mức 57.600.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ vào khoảng 20.000 đồng/m2.

Giá đất trung bình dao động xung quanh mức 7.350.139 đồng/m2. Sự khác biệt về giá đất này là kết quả của nhiều yếu tố, trong đó có vị trí, tiềm năng phát triển và mức độ hoàn thiện của cơ sở hạ tầng.

Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột, đặc biệt là các quận gần trung tâm hành chính hoặc các khu vực đã có sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, có mức giá đất cao hơn so với các khu vực ngoại ô.

Mặt khác, các khu vực xa trung tâm, dù chưa được đầu tư mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, nhưng lại có mức giá đất khá thấp, phù hợp với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất này cũng cho thấy tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư khi xem xét các khu vực đang trong quá trình phát triển.

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như đầu tư vào hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp công nghệ cao.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Buôn Ma Thuột

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Thành phố Buôn Ma Thuột là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và du lịch nông nghiệp.

Các khu vực xung quanh thành phố như Hồ Lăk, thác Dray Sap và các khu vực đồi chè, cà phê đang thu hút rất nhiều du khách, tạo ra nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng, các khu khách sạn, nhà nghỉ và biệt thự cao cấp. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng đang được triển khai mạnh mẽ ở khu vực này, đặc biệt là tại các khu vực có cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn.

Bên cạnh du lịch, Thành phố Buôn Ma Thuột còn nổi bật với các khu công nghiệp nông sản và chế biến cà phê. Đắk Lắk là vùng đất nổi tiếng với cà phê, và các chính sách thu hút đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao đã tạo ra những cơ hội lớn cho thị trường bất động sản công nghiệp và thương mại.

Các khu công nghiệp và khu đô thị đang dần hoàn thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp cũng như nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Ngoài ra, các dự án nâng cấp và mở rộng cơ sở hạ tầng giao thông cũng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy giá trị đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột.

Việc mở rộng sân bay Buôn Ma Thuột, cũng như phát triển các tuyến đường kết nối với các tỉnh Tây Nguyên và miền Trung, sẽ giúp thu hút nhiều nhà đầu tư và tạo cơ hội cho thị trường bất động sản phát triển.

Tóm lại, Thành phố Buôn Ma Thuột hiện nay không chỉ là trung tâm chính trị và kinh tế của Đắk Lắk mà còn là một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Với giá trị đất đang có xu hướng tăng, đặc biệt là ở các khu vực phát triển mạnh về hạ tầng và du lịch, đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
47
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Buôn Ma Thuột 10 tháng 3 Nguyễn Chí Thanh - Phan Bội Châu 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Buôn Ma Thuột 30 tháng 4 Phan Bội Châu - Phan Huy Chú 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Buôn Ma Thuột A Dừa Lê Duẩn - Săm Brăm 6.800.000 4.760.000 3.400.000 - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Buôn Ma Thuột A Mí Đoan Đầu đường - Hết đường 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Buôn Ma Thuột A Tranh Y Nuê - Lê Chân 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Jhao Nguyễn Tất Thành - Hùng Vương (Nối dài) 12.500.000 8.750.000 6.250.000 - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Khê Nguyễn Tất Thành - Hùng Vương 14.000.000 9.800.000 7.000.000 - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Khê Hùng Vương - Hết đường 11.000.000 7.700.000 5.500.000 - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Pui Nguyễn Công Hoan - Nguyễn Đình Chiểu 12.500.000 8.750.000 6.250.000 - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Quang Ama Khê - Sang 2 phía đường Ama Khê 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Sa Ama Khê - Sang 2 phía đường Ama Khê 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Buôn Ma Thuột An Dương Vương Trương Công Định - Phan Đình Phùng 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Buôn Ma Thuột An Dương Vương Phan Đình Phùng - Hết đường 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Buôn Ma Thuột Âu Cơ Lê Duẩn - Hết đường 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Buôn Ma Thuột Bà Huyện Thanh Quan Lê Duẩn - Săm Brăm 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Buôn Ma Thuột Bà Triệu Lê Thánh Tông - Nguyễn Công Trứ 22.000.000 15.400.000 11.000.000 - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Buôn Ma Thuột Bạch Đằng Số 91, Giải Phóng - Hẻm 53 Giải Phóng 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Buôn Ma Thuột Bế Văn Đàn Bùi Hữu Nghĩa - Lê Duẩn 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Buôn Ma Thuột Bùi Huy Bích Thăng Long - Đinh Tiên Hoàng 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Buôn Ma Thuột Bùi Huy Bích Đinh Tiên Hoàng - Hết đường 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Buôn Ma Thuột Bùi Hữu Nghĩa Mai Hắc Đế - Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23, TBĐ số 22) 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Buôn Ma Thuột Bùi Hữu Nghĩa Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23, TBĐ số 22) - Hết đường 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Buôn Ma Thuột Bùi Thị Xuân Nguyễn Tất Thành - Ama Khê 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Buôn Ma Thuột Cao Bá Quát Trần Văn Phụ - Trần Nhật Duật 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
25 Thành phố Buôn Ma Thuột Cao Đạt Nguyễn Tất Thành - Hết đường 8.500.000 5.950.000 4.250.000 - - Đất ở đô thị
26 Thành phố Buôn Ma Thuột Cao Thắng Lê Quý Đôn - Nguyễn Hữu Thọ 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Buôn Ma Thuột Cao Thắng Nguyễn Hữu Thọ - Đồng Khởi 10.500.000 7.350.000 5.250.000 - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Buôn Ma Thuột Cao Xuân Huy Trần Khánh Dư - Trần Nhật Duật 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Buôn Ma Thuột Cống Quỳnh Ngô Gia Tự - Chu Văn An 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Buôn Ma Thuột Chế Lan Viên Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Công Hoan 11.000.000 7.700.000 5.500.000 - - Đất ở đô thị
31 Thành phố Buôn Ma Thuột Chu Huy Mân Ngô Gia Tự - Chu Văn An 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
32 Thành phố Buôn Ma Thuột Chu Mạnh Trinh Mai Hắc Đế - Hết đường 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
33 Thành phố Buôn Ma Thuột Chu Văn An Nguyễn Chí Thanh - Lý Thái Tổ 11.000.000 7.700.000 5.500.000 - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Buôn Ma Thuột Chu Văn An Lý Thái Tổ - Hà Huy Tập 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
35 Thành phố Buôn Ma Thuột Chu Văn Tấn Võ Văn Kiệt - Phan Huy Chú 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Buôn Ma Thuột Cù Chính Lan Đinh Tiên Hoàng - Hẻm 14 Cù Chính Lan 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Buôn Ma Thuột Cù Chính Lan Hẻm 14 Cù Chính Lan - Hết đường 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Buôn Ma Thuột Dã Tượng Làng văn hóa dân tộc - Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Buôn Ma Thuột Dã Tượng Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
40 Thành phố Buôn Ma Thuột Dương Vân Nga Mai Hắc Đế - Y Ngông 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
41 Thành phố Buôn Ma Thuột Đào Doãn Dịch Phan Bội Châu - Thủ Khoa Huân 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
42 Thành phố Buôn Ma Thuột Đào Duy Anh Võ Văn Kiệt - Hết thửa 21, TBĐ số 90 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
43 Thành phố Buôn Ma Thuột Đào Duy Anh Hết thửa 21, TBĐ số 90 - Hết đường 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
44 Thành phố Buôn Ma Thuột Đào Duy Từ Phan Bội Châu - Trần Phú 15.500.000 10.850.000 7.750.000 - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Buôn Ma Thuột Đào Duy Từ Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai 9.500.000 6.650.000 4.750.000 - - Đất ở đô thị
46 Thành phố Buôn Ma Thuột Đào Duy Từ Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường 8.500.000 5.950.000 4.250.000 - - Đất ở đô thị
47 Thành phố Buôn Ma Thuột Đào Tấn Trần Văn Phụ - Trần Nhật Duật 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Dung Nguyễn Đình Chiểu - Y Út Niê 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Nguyên Cẩn Đinh Tiên Hoàng - Hết đường 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
50 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Tất Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Thai Mai Phan Chu Trinh - Đặng Dung 11.000.000 7.700.000 5.500.000 - - Đất ở đô thị
52 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Thái Thân Mai Hắc Đế - Hẻm 40 Đặng Thái Thân 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
53 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Thái Thân Hẻm 40 Đặng Thái Thân - Giải Phóng 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
54 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Trần Côn Mai Hắc Đế - Hết đường 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
55 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Văn Ngữ Lê Duẩn - Săm Brăm 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
56 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Văn Ngữ Săm Brăm - Hết đường 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
57 Thành phố Buôn Ma Thuột Đặng Vũ Hiệp Trần Khánh Dư - Trần Nhật Duật 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
58 Thành phố Buôn Ma Thuột Điện Biên Phủ Nguyễn Công Trứ - Hoàng Diệu 50.000.000 35.000.000 25.000.000 - - Đất ở đô thị
59 Thành phố Buôn Ma Thuột Điện Biên Phủ Hoàng Diệu - Trần Phú 40.000.000 28.000.000 20.000.000 - - Đất ở đô thị
60 Thành phố Buôn Ma Thuột Điện Biên Phủ Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai 25.000.000 17.500.000 12.500.000 - - Đất ở đô thị
61 Thành phố Buôn Ma Thuột Điện Biên Phủ Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường (Giáp suối Ea Nuôl) 13.000.000 9.100.000 6.500.000 - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Buôn Ma Thuột Điểu Văn Cải Lê Duẩn - Hết đường 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở đô thị
63 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Công Tráng Quang Trung - Hết số nhà 78 Đinh Công Tráng (Thửa 6, TBĐ số 11) 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
64 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Công Tráng Hết ranh giới số nhà 78 Đinh Công Tráng (Thửa 6, TBĐ số 11) - Nơ Trang Gưh 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
65 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Lễ Hà Huy Tập - Đường quy hoạch rộng 36m 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
66 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Núp Ama Khê - Y Ni Ksơr 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
67 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Công Trứ 21.500.000 15.050.000 10.750.000 - - Đất ở đô thị
68 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Công Trứ - Phạm Hồng Thái 17.500.000 12.250.000 8.750.000 - - Đất ở đô thị
69 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Tiên Hoàng Phạm Hồng Thái - Lê Duẩn 13.000.000 9.100.000 6.500.000 - - Đất ở đô thị
70 Thành phố Buôn Ma Thuột Đinh Văn Gió Y Ni K'sơr - Hết đường 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
71 Thành phố Buôn Ma Thuột Đoàn Khuê Nguyễn Chí Thanh - Tôn Đức Thắng 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
72 Thành phố Buôn Ma Thuột Đoàn Thị Điểm Lý Thường Kiệt - Tịnh xá Ngọc Quang (Thửa 102, TBĐ số 8) 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
73 Thành phố Buôn Ma Thuột Đỗ Nhuận Hà Huy Tập - Đường quy hoạch rộng 36m 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
74 Thành phố Buôn Ma Thuột Đỗ Xuân Hợp Y Moan Êñuôl - Mười Tháng Ba 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
75 Thành phố Buôn Ma Thuột Đồng Khởi Nguyễn Chí Thanh - Hà Huy Tập 13.500.000 9.450.000 6.750.000 - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Buôn Ma Thuột Đồng Khởi Hà Huy Tập - Y Moan Êñuôl 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Buôn Ma Thuột Đồng Khởi Y Moan Êñuôl - 10 tháng 3 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Buôn Ma Thuột Đồng Sỹ Bình Giải Phóng - Hẻm 40 Dương Vân Nga 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
79 Thành phố Buôn Ma Thuột Giải Phóng Lê Duẩn - Y Ngông 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
80 Thành phố Buôn Ma Thuột Giáp Hải Hải Triều - Trần Quang Khải 11.000.000 7.700.000 5.500.000 - - Đất ở đô thị
81 Thành phố Buôn Ma Thuột Giáp Hải Trần Quang Khải - Nguyễn Đình Chiểu 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
82 Thành phố Buôn Ma Thuột Hà Huy Tập Lê Thị Hồng Gấm - Đồng Khởi 17.500.000 12.250.000 8.750.000 - - Đất ở đô thị
83 Thành phố Buôn Ma Thuột Hà Huy Tập Đồng Khởi - 10 tháng 3 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất ở đô thị
84 Thành phố Buôn Ma Thuột Hà Huy Tập 10 tháng 3 - Bắt đầu ranh giới đất Cụm Công nghiệp Tân An 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
85 Thành phố Buôn Ma Thuột Hà Huy Tập Bắt đầu ranh giới đất Cụm Công nghiệp Tân An - Hết địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
86 Thành phố Buôn Ma Thuột Hai Bà Trưng Nơ Trang Long - Phan Bội Châu 40.000.000 28.000.000 20.000.000 - - Đất ở đô thị
87 Thành phố Buôn Ma Thuột Hai Bà Trưng Phan Bội Châu - Trần Phú 30.000.000 21.000.000 15.000.000 - - Đất ở đô thị
88 Thành phố Buôn Ma Thuột Hai Bà Trưng Trần Phú - Nguyễn Văn Trỗi 25.000.000 17.500.000 12.500.000 - - Đất ở đô thị
89 Thành phố Buôn Ma Thuột Hải Thượng Lãn Ông Lê Thánh Tông - Giáp Hải 13.000.000 9.100.000 6.500.000 - - Đất ở đô thị
90 Thành phố Buôn Ma Thuột Hải Triều Lê Thánh Tông - Giáp Hải 13.000.000 9.100.000 6.500.000 - - Đất ở đô thị
91 Thành phố Buôn Ma Thuột Hàm Nghi Phan Bội Châu - Lê Công Kiều 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
92 Thành phố Buôn Ma Thuột Hàn Mặc Tử Lê Quý Đôn - Đoàn Khuê 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
93 Thành phố Buôn Ma Thuột Hàn Thuyên Trần Phú - Hết đường 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
94 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Diệu Lê Thánh Tông - Phan Chu Trinh 27.000.000 18.900.000 13.500.000 - - Đất ở đô thị
95 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Diệu Phan Chu Trinh - Xô Viết Nghệ Tĩnh 45.000.000 31.500.000 22.500.000 - - Đất ở đô thị
96 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Diệu Xô Viết Nghệ Tĩnh - Nguyễn Trãi 25.000.000 17.500.000 12.500.000 - - Đất ở đô thị
97 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Diệu Nguyễn Trãi - Ngô Mây 18.000.000 12.600.000 9.000.000 - - Đất ở đô thị
98 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Diệu Ngô Mây - Trương Công Định 14.000.000 9.800.000 7.000.000 - - Đất ở đô thị
99 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Đình Ái Tô Vĩnh Diện - Nguyễn Viết Xuân 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
100 Thành phố Buôn Ma Thuột Hoàng Hoa Thám Phan Bội Châu - Y Ngông 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ