Bảng giá đất tại Huyện Krông Năng, Đắk Lắk: Phân tích chi tiết giá trị đất và tiềm năng đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Krông Năng, Đắk Lắk theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020. Khu vực này đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ với giá trị bất động sản đầy tiềm năng.

Tổng quan khu vực Huyện Krông Năng, Đắk Lắk

Huyện Krông Năng nằm ở phía Đông tỉnh Đắk Lắk, cách Thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 60 km, với vị trí chiến lược kết nối nhiều khu vực trọng điểm.

Huyện có diện tích lớn, chủ yếu là đất đồi núi và đồng bằng, thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp, đặc biệt là các loại cây công nghiệp như cà phê, cao su và hồ tiêu. Bên cạnh đó, Krông Năng còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển về công nghiệp, du lịch và bất động sản.

Với vị trí gần các khu vực công nghiệp lớn và các trục đường giao thông huyết mạch, giá trị đất tại Huyện Krông Năng đang có xu hướng tăng mạnh.

Cụ thể, các dự án đầu tư vào hạ tầng giao thông, bao gồm việc nâng cấp và mở rộng các tuyến đường, tạo ra một bước đột phá trong việc phát triển bất động sản tại khu vực này. Thêm vào đó, việc quy hoạch khu công nghiệp, khu dân cư mới và các dự án du lịch sinh thái sẽ tiếp tục gia tăng giá trị đất trong thời gian tới.

Tình hình này được củng cố bởi các quyết định pháp lý quan trọng như Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk và Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội và đầu tư vào cơ sở hạ tầng.

Phân tích giá đất tại Huyện Krông Năng, Đắk Lắk

Giá đất tại Huyện Krông Năng hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực khác nhau trong huyện.

Tại các khu vực nông thôn, giá đất giao động khoảng từ 6.000 VND/m² đến 8.000 VND/m² đối với đất sản xuất nông nghiệp, còn đối với các khu vực gần trung tâm hành chính, giá đất có thể dao động từ 20.000 VND/m² đến 35.000 VND/m², tùy vào vị trí và mục đích sử dụng.

Các khu vực ven đường quốc lộ 14, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các khu công nghiệp lớn, có giá đất cao hơn so với các khu vực còn lại. Giá đất ở khu vực này có thể lên tới 40.000 VND/m² đối với các khu vực có nhu cầu lớn về phát triển khu dân cư, công nghiệp.

Nếu so với các huyện lân cận trong tỉnh như Krông Bu'k, giá đất tại Krông Năng có phần thấp hơn, nhưng với triển vọng phát triển mạnh mẽ trong những năm tới, đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai muốn sở hữu đất ở khu vực đang phát triển.

Khi xem xét các yếu tố tác động đến giá đất, có thể nhận thấy rằng đầu tư vào bất động sản tại Huyện Krông Năng là một quyết định chiến lược cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Trong ngắn hạn, các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn hoặc trung tâm hành chính có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng. Tuy nhiên, đối với những nhà đầu tư dài hạn, việc sở hữu đất ở các khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch và phát triển sẽ là một chiến lược đầu tư an toàn và sinh lời cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Krông Năng

Huyện Krông Năng đang sở hữu nhiều điểm mạnh nổi bật trong phát triển kinh tế, xã hội và bất động sản. Với nền tảng kinh tế chủ yếu là nông nghiệp, huyện đang ngày càng thu hút các nhà đầu tư vào các khu công nghiệp chế biến nông sản, tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và đất sản xuất.

Bên cạnh đó, các dự án hạ tầng giao thông, như các tuyến đường cao tốc và các tuyến đường liên tỉnh, đang dần hoàn thiện, giúp kết nối Huyện Krông Năng với các trung tâm kinh tế lớn trong và ngoài tỉnh.

Krông Năng cũng có tiềm năng lớn trong ngành du lịch, với các khu vực như thác nước Krông Năng và các điểm du lịch sinh thái tiềm năng. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch sẽ thúc đẩy nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án nhà ở phục vụ cho các nhà đầu tư và du khách.

Thêm vào đó, với các khu dân cư, khu công nghiệp, và các khu du lịch sinh thái đang được triển khai, Huyện Krông Năng sẽ trở thành một trung tâm phát triển mạnh mẽ trong tỉnh Đắk Lắk.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các yếu tố kinh tế và hạ tầng, Huyện Krông Năng là một lựa chọn đầu tư hấp dẫn trong thời gian tới. Các nhà đầu tư nên tận dụng cơ hội để sở hữu đất tại khu vực này, đặc biệt là với xu hướng phát triển hạ tầng và các dự án lớn đang được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Krông Năng là: 13.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Krông Năng là: 14.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Krông Năng là: 1.010.194 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
373

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã tư Tam thịnh Tam An (Thửa 48, TBĐ số 82) - Ngã ba đường rẽ buôn Chít (Thửa 26, TBĐ số 70) 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
802 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Cổng trường Hoàng Văn Thụ (Thửa 93, TBĐ số 77) - Nhà ông La Khánh Sự (Thửa 375, TBĐ số 72) 512.000 358.400 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
803 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Trường Tiểu học Tam Trung (Thửa 51, TBĐ số 10) - Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn (Thửa 20, TBĐ số 09) 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
804 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba nhà ông Hà Sỹ Tôn (Thửa 20, TBĐ số 09) - Cầu ngầm Ea Tam - Ea Tóh (42, TBĐ số 03) 256.000 179.200 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
805 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Từ Trường Tiểu học Tam Trung (Thửa 67, TBĐ số 10) - Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 126, TBĐ số 12) 256.000 179.200 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
806 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 163, TBĐ số 12) - Ngã ba nhà ông Phài đi xã Cư Klông+300m (Thửa 73, TBĐ số 13) 192.000 134.400 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
807 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Nhà ông Thôn (Tam Lập) - Thửa 38, TBĐ số 58) - Ngã ba nhà ông Phài (Tam Lập) - Thửa 72, TBĐ số 22 192.000 134.400 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
808 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba đường rẽ buôn Chít (Thửa 10, TBĐ số 70) - Ngã ba nhà ông Lộc (Thửa 72, TBĐ số 29) 256.000 179.200 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
809 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba nhà ông Lộc (Thửa 102, TBĐ số 29) - Ngã ba Tam Lực - Tam Liên (Thửa 06, TBĐ số 21) 192.000 134.400 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
810 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Hồ Ea Tam (TBĐ số 107, TBĐ số 68) - Hết khu đất đấu giá Trung tâm xã (Thửa 89, TBĐ số 69) 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
811 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Hết khu đất đấu giá Trung tâm xã (Thửa 240, TBĐ số 69) - Ngã ba Tam Lập (Thửa 139, TBĐ số 64) 512.000 358.400 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
812 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tam Ngã ba Tam Lập (Thửa 124, TBĐ số 64) - Hết vườn nhà ông Nông Văn Đại (Tam Lập) - Thửa 42, TBĐ số 58 256.000 179.200 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
813 Huyện Krông Năng Khu dân cư xung quanh Chợ (Tờ bản đồ số 68) - Xã Ea Tam 512.000 358.400 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
814 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Ea Tam 80.000 56.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
815 Huyện Krông Năng Khu trung tâm xã - Xã Ea Dă Hết ranh giới đất nhà ông Kiều Đức Nhã (Thửa 35, TBĐ số 53) - Hết ranh giới nhà ông Hà Văn Thiếu (Thửa 83, TBĐ số 11) 136.000 95.200 68.000 - - Đất TM-DV nông thôn
816 Huyện Krông Năng Khu trung tâm xã - Xã Ea Dă Từ nhà ông Kiều Đức Nhã (Thửa 35, TBĐ số 53) - Giáp chân đập Ea Tốc 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
817 Huyện Krông Năng Khu trung tâm xã - Xã Ea Dă Ngã ba chợ trung tâm xã (UBND xã) - Giáp chân đập Ea Tốc 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
818 Huyện Krông Năng Khu trung tâm xã - Xã Ea Dă Ngã tư Trung tâm xã (UBND xã) - Hết ranh giới nhà ông Phạm Văn Khánh thửa 14, TBĐ số 49 (Đi Tam Giang) 224.000 156.800 112.000 - - Đất TM-DV nông thôn
819 Huyện Krông Năng Khu trung tâm xã - Xã Ea Dă Trường mẫu giáo Hoa Cúc Trắng - Hết tuyến đường dự kiến khu đấu giá 136.000 95.200 68.000 - - Đất TM-DV nông thôn
820 Huyện Krông Năng Khu trung tâm xã - Xã Ea Dă Cổng chào thôn Giang Châu - Giáp ranh giới trường trung học cơ sở Chu Văn An 112.000 78.400 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
821 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Nhà ông Ngô Tường Sáng (Thửa 02, TBĐ số 01) - Hết ranh giới đất nhà ông Lương Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54) 136.000 95.200 68.000 - - Đất TM-DV nông thôn
822 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới đất nhà ông Lương Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54) - Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Tiến Sỹ (Thửa 16, TBĐ số 58) 216.000 151.200 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
823 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới đất nhà ông Đinh Tiến Sỹ (Thửa 16, TBĐ số 58) - Hết ranh giới nhà Đinh Quang Hạ (Thửa 35, TBĐ số 60) 296.000 207.200 148.000 - - Đất TM-DV nông thôn
824 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới nhà Đinh Quang Hạ (Thửa 35, TBĐ số 60) - Hết ranh giới nhà ông Đinh Huyền (Thửa 19, TBĐ số 61) 216.000 151.200 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
825 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới nhà ông Đinh Huyền (Thửa 19, TBĐ số 61) - Hết ranh giới nhà Phan Đình Lãm (Thửa 117, TBĐ số 33) 256.000 179.200 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
826 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới nhà Phan Đình Lãm (Thửa 117, TBĐ số 33) - Giáp ranh giới Ea Kar 136.000 95.200 68.000 - - Đất TM-DV nông thôn
827 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Từ nhà ông Đinh Quang Cửu (Thửa 47, TBĐ số 59) - Hết ranh giới nhà ông Quan Ngọc Lương (Thửa 365, TBĐ số 16) 136.000 95.200 68.000 - - Đất TM-DV nông thôn
828 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Hết ranh giới nhà ông Quan Ngọc Lương (Thửa 365, TBĐ số 16) - Sông Krông Năng 112.000 78.400 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
829 Huyện Krông Năng Khu Minh Hà - Xã Ea Dă Đường vào UBND xã (Hết đất nhà ông Dương Văn Đề thửa 35, TBĐ số 59) - (Hết ranh giới nhà ông Đinh Văn Súy - Thửa 82, TBĐ số 17) 136.000 95.200 68.000 - - Đất TM-DV nông thôn
830 Huyện Krông Năng Đường liên thôn Xuân Hà 3 - Xã Ea Dă Hết ranh giới đất nhà ông Lương Văn Hiệp (Thửa 06, TBĐ số 54) - Hết ranh giới nhà ông Đinh Sỹ Cửu (Thửa 130, TBĐ số 16) 112.000 78.400 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
831 Huyện Krông Năng Đường liên thôn Xuân Lạng 1 - Xã Ea Dă Cổng chào Xuân Lạng 1 - Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Quý (Thửa 68, TBĐ số 43) 112.000 78.400 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
832 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Ea Dă 80.000 56.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
833 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cầu Phú Xuân - Thị Trấn Krông Năng - Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ số 73) 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
834 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ 73) - Cổng chào thôn Xuân Đoàn (Thửa 36, TBĐ số 80) 570.000 399.000 285.000 - - Đất SX-KD nông thôn
835 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn Xuân Đoàn (Thửa 36, TBĐ số 80) - Cổng chào thôn Xuân Thành (Giáp Rừng già - Thửa 56, TBĐ số 83) 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
836 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn Xuân Thành (Giáp Rừng già - Thửa 56, TBĐ số 83) - Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
837 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91) - Cổng chào Thôn 7 (Thửa 10, TBĐ số 104) 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
838 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cầu tràn C6 (Thửa 19, TBĐ số 120) - Ngã tư Thôn 10 (Giáp trường THPT Lý Tự Trọng, thửa 168, TBĐ số 38) 630.000 441.000 315.000 - - Đất SX-KD nông thôn
839 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Ngã tư Thôn 10 (Giáp trường THPT Lý Tự Trọng, thửa 168, TBĐ số 38) - Hết Ranh giới hồ Ea Kmiên 1 (Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Kế, thửa 280, TBĐ số 45) 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
840 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Hết Ranh giới hồ Ea Kmiên 1 (Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Kế, thửa 280, TBĐ số 45) - Ngã ba cây xăng Hoa Lánh (Thửa 671, TBĐ số 45) 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
841 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Ngã ba cây xăng Hoa Lánh (Thửa 671, TBĐ số 45) - Cổng chào thôn thôn 9 (Thửa 49, TBĐ số 53) 570.000 399.000 285.000 - - Đất SX-KD nông thôn
842 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn thôn 9 (Thửa 49, TBĐ 53) - Ngã ba đường đi hồ đập C14 (Thửa 265, TBĐ số 54) 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
843 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn 1 (Thửa 15, TBĐ số 55) - Hết ranh giới thôn 8 (Giáp huyện Ea Kar) 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
844 Huyện Krông Năng Đường Tỉnh lộ 3 - Xã Phú Xuân Phần còn lại hai bên trục đường tỉnh lộ 3 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
845 Huyện Krông Năng Đường liên thôn Xuân Thủy - Xuân Trường - Xuân An - Xã Phú Xuân Ngã ba đường liên thôn Xuân Thủy (Giáp nhà ông Huỳnh Viết Đồng, thửa 84, TBĐ số 92) - Ngã ba vườn nhà ông Lê Văn Sơn (Thửa 18, TBĐ số 94) 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
846 Huyện Krông Năng Khu vực công ty 49 - Xã Phú Xuân Trụ sở Công ty cà phê 49 (Thửa 169, TBĐ 38) - Trường tiểu học Võ Thị Sáu (Thửa 414, TBĐ 39) 594.000 415.800 297.000 - - Đất SX-KD nông thôn
847 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba thôn Xuân Thuận (Thửa 159, TBĐ số 73) - Ngã ba đường đi nghĩa trang thôn Xuân Lộc (Thửa 87, TBĐ số 72) 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
848 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba đường đi nghĩa trang thôn Xuân Lộc (Thửa 87, TBĐ số 72) - Hội trường thôn Xuân Vĩnh (Thửa 11, TBĐ số 67) 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
849 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Hội trường thôn Xuân Vĩnh (Thửa 11, TBĐ số 67) - Hết ranh giới thôn Xuân Vĩnh 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn
850 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Cây xăng Diệu Hóa (Thửa 145, TBĐ số 91) - Ngã ba nhà đường liên thôn Xuân Thủy (Giáp nhà ông Huỳnh Viết Đồng - Thửa 84, TBĐ số 92) 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
851 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba nhà đường liên thôn Xuân Thủy (Giáp nhà ông Huỳnh Viết Đồng - Thửa 84, TBĐ số 92) - Suối (Giáp vườn ông Nguyễn Ngọc Hiền - Thửa 1764, TBĐ số 16) 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
852 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Suối (Giáp vườn ông Nguyễn Ngọc Hiền, thửa 1764, TBĐ 16) - Sông Krông Năng (Giáp xã Ea Dăh) 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn
853 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba cây xăng ông Lánh trục đường 2C (Thửa 671, TBĐ số 45) - Cổng chào thôn 11 (Thửa 92, TBĐ số 44) 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
854 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Cổng chào thôn 11 (Thửa 92, TBĐ số 44) - Ngã ba nhà ông Đỗ Đăng Cần - Thửa 15, TBĐ số 43 (Thôn 12) 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
855 Huyện Krông Năng Đường liên xã - Xã Phú Xuân Ngã ba nhà ông Đỗ Đăng Cần - Thửa 15, TBĐ số 43 (Thôn 12) - Xã Ea Drông 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn
856 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Phú Xuân 96.000 67.200 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
857 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Đất nhà ông Vũ Chí Quyến (Thửa 90, TBĐ số 78), đối diện ngã ba thôn Đoàn Kết - Hết ranh giới thửa đất ông Đặng Văn Ba (Thửa 31, TBĐ số 83), đối diện ngã ba thôn Hải Hà - Ea Blông 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX-KD nông thôn
858 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Hết ranh giới thửa đất ông Đặng Văn Ba (Thửa 31, TBĐ số 83), đối diện ngã ba thôn Hải Hà - Ea Blông - Hết ranh giới thửa đất ông Bùi Xuân Trường (Thửa 110, TBĐ số 83) 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất SX-KD nông thôn
859 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Hết ranh giới thửa đất ông Bùi Xuân Trường (Thửa 110, TBĐ số 83) - Hết ranh giới thửa đất ông Lê Đình Hải (Thửa 2, TBĐ số 87), đối diện ngã ba Thống Nhất 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX-KD nông thôn
860 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Hết ranh giới thửa đất ông Lê Đình Hải (Thửa 2, TBĐ số 87), đối diện ngã ba Thống Nhất - Hội trường thôn Thống Nhất 336.000 235.200 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
861 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Ngã ba Trung tâm xã - Hết ranh giới thửa đất ông Ngô Duy Huẩn (Thửa 167, TBĐ số 78) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
862 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Hết ranh giới thửa đất ông Ngô Duy Huẩn (Thửa 167, TBĐ số 78) - Hết ranh giới thửa đất ông Lê Đình Ngọ (Thửa 41, TBĐ số 77) 1.140.000 798.000 570.000 - - Đất SX-KD nông thôn
863 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Hết ranh giới thửa đất ông Lê Đình Ngọ (Thửa 41, TBĐ số 77) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Phan Văn Hiển (Thửa 24, TBĐ số 77) 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
864 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Hết ranh giới đất vườn nhà ông Phan Văn Hiển (Thửa 24, TBĐ số 77) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Phạm Văn Trụ (Thửa 9, TBĐ số 81) 252.000 176.400 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
865 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Đất nhà ông Nguyễn Văn Đức (Thửa 89, TBĐ số 78) đối diện ngã ba thôn Đoàn Kết - Hết ranh giới đất vườn nhà bà Lê Thị Xí (Thửa 8, TBĐ số 79), đối diện ngã ba thôn Ea Blông, Bắc trung 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất SX-KD nông thôn
866 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Ngã ba thôn Ea Blông, Bắc trung - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Trần Văn Đảm (Thửa 61, TBĐ số 33) 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX-KD nông thôn
867 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Hết ranh giới đất vườn nhà bà Lê Thị Xí (Thửa 8, TBĐ số 79), đối diện ngã ba thôn Ea Blông, Bắc trung - Ngã ba Yên khánh, Ea Heo 336.000 235.200 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
868 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Ngã ba Quán Hương Châu - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Hoàng Thế Thảo (Thửa 03, TBĐ số 84) 570.000 399.000 285.000 - - Đất SX-KD nông thôn
869 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Cây xăng Minh Dự - Ranh đất nhà ông Đặng Văn Thanh (Thửa 207, TBĐ số 78) 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
870 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Cây xăng Thắng Thành - Ngã ba đối diện nhà bà Đoàn Thị Dung (Thửa 70, TBĐ số 78) 468.000 327.600 234.000 - - Đất SX-KD nông thôn
871 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Ranh đất nhà ông Đặng Văn Thanh (Thửa 207, TBĐ số 78) - Ngã ba đường đi 67 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn
872 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Ngã ba cổng chào thôn Đoàn Kết - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Trần Văn Khánh (Thửa 04, TBĐ số 78) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
873 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Ea Tân Bưu điện xã - Ngã ba đối diện nhà Phi Bồng (Thửa 350, TBĐ số 78) 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
874 Huyện Krông Năng Phía Đông chợ - Xã Ea Tân Đất nhà ông Lê Thanh Tình (Thửa 129, TBĐ số 83) - Hết đất ông Trần Đức Cương (Thửa 70, TBĐ số 79) 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn
875 Huyện Krông Năng Phía Nam chợ - Xã Ea Tân Đất nhà ông Lê Thanh Tình (Thửa 19, TBĐ số 83) - Hết đất ông Đỗ Hải Tiến (Thửa 35, TBĐ số 84), giáp cổng phụ chợ 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX-KD nông thôn
876 Huyện Krông Năng Các tuyến đường nội bộ trong chợ - Xã Ea Tân 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX-KD nông thôn
877 Huyện Krông Năng Đường trục thôn - Xã Ea Tân Ngã ba Quyết Tâm - Hội trường thôn Quyết Tâm 378.000 264.600 189.000 - - Đất SX-KD nông thôn
878 Huyện Krông Năng Phần còn lại trên đường liên xã đi Dliêya - Xã Ea Tân 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
879 Huyện Krông Năng Khu dân cư thôn Đoàn Kết, thôn Hải Hà - Xã Ea Tân 78.000 54.600 39.000 - - Đất SX-KD nông thôn
880 Huyện Krông Năng Khu vực còn lại - Xã Ea Tân 66.000 46.200 33.000 - - Đất SX-KD nông thôn
881 Huyện Krông Năng Phần còn lại đường liên xã đi Ea Tóh - Xã Ea Tân Ngã ba Hội Ngộ (Thửa 130, tờ bản đồ 85) - giáp xã Ea Tóh (Đường Xình Kè) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
882 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53 - Nhà ông Phùng Dự (Thửa 119, TBĐ số 53) 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD nông thôn
883 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Nhà ông Phùng Dự (Thửa 119, TBĐ số 53) - Nguyễn Chí Thanh (Thửa 34, TBĐ số 52) 1.050.000 735.000 525.000 - - Đất SX-KD nông thôn
884 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trụ sở nông trường cao su (TBĐ số 51) - Ngã ba Trường tiểu học Nguyễn Chí Thanh (Thửa 34, TBĐ số 52) 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn
885 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trụ sở nông trường cao su (TBĐ số 51) - Cầu Xi măng giáp thị trấn Krông Năng (Thửa 95, TBĐ số 25) 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
886 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53 - Hết ranh giới đất nhà Hoài Sương (Thửa 19, TBĐ số 53) 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
887 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Hết ranh giới đất nhà Hoài Sương (Thửa 19, TBĐ số 53) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Thức (Đi xã Ea Púk) - Thửa 88, TBĐ số 54 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
888 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Thức (Đi xã Ea Púk) - Thửa 88, TBĐ số 54 - Suối Ea Đá (Giáp xã Ea Púk) -, TBĐ số 50 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
889 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53) - Hết ranh giới đất nhà Vinh (Đường đi Phú Yên ) - Thửa 122, TBĐ số bản đồ 56 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD nông thôn
890 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Km 0 (Ngã tư nhà ông Vũ) - Thửa 75, TBĐ số 53 - Ngã tư nhà ông Muôn (Thửa 157, TBĐ số 54) 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
891 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã tư nhà ông Muôn (Thửa 157, TBĐ số 54) - Thôn Giang Trung (Nhà ông Khảm) - Thửa 05, TBĐ số 60 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
892 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã ba nhà ông Thứ (Thửa 225, TBĐ số 53) - Ngã ba nhà ông Chạy thôn Giang Nghĩa (Thửa 17, TBĐ số 60) 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
893 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Nhà ông Phùng (Thửa 119, TBĐ số 53) - Quốc Lộ 29 (Thửa 53, TBĐ số 56) 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn
894 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trụ sở nông trường Cao su (TBĐ số 51) - Đường vào Trường THCS Trần Hưng Đạo (Thửa 52, TBĐ số 28) 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
895 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Đường vào Trường THCS Trần Hưng Đạo (Thửa 52, TBĐ số 28) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đặng (Thửa 16, TBĐ số 34) 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
896 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Hết ranh giới đất vườn nhà ông Đặng (Thửa 16, TBĐ số 34) - Ngã ba thôn Giang Hà (Nhà ông Ngô Thời Thương) - Thửa 24, TBĐ số 40 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
897 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã ba Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh (Thửa 34, TBĐ số 52) - Ngã ba nhà ông Liệu (Thửa 67, TBĐ số 20) 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
898 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Ngã ba nhà ông Liệu (Thửa 67, TBĐ số 20) - Trường tiểu học Nguyễn Tri Phương (Thửa 75, TBĐ số 15) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
899 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương (Thửa 75, TBĐ số 15) - Ngã ba nhà ông Duẫn (Thôn Giang Phú) - Thửa 32, TBĐ số 11 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
900 Huyện Krông Năng Đường trục chính - Xã Tam Giang Trường THCS Trần Hưng Đạo (thửa 52, tờ bản đồ 34) - Hết ranh giới đất trường THPT Tôn Đức Thắng (thửa đất 11, tờ bản đồ 34) 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn