STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Thành Phố Cao Bằng | Đoạn đường Hồ Chí Minh đi qua địa phận xã Hưng Đạo - Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | 2.630.000 | 1.973.000 | 1.479.000 | 1.184.000 | - | Đất ở nông thôn | |
502 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ rẽ đường Hồ nhi theo đường Chợ Cao Bình - đến cửa hàng dược phẩm (rẽ xuống sông) | 1.901.000 | 1.426.000 | 1.069.000 | 855.000 | - | Đất ở nông thôn |
503 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ cửa hàng Dược phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua đình chợ - đến đầu cầu Hoàng Tung; | 1.901.000 | 1.426.000 | 1.069.000 | 855.000 | - | Đất ở nông thôn |
504 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường rẽ Hồ nhi qua ngã ba Đổng Lân (gặp đường 203) - đến ngã ba Vò Đuổn (tiếp giáp xã Vĩnh Quang) | 1.587.000 | 1.190.000 | 893.000 | 714.000 | - | Đất ở nông thôn |
505 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ cửa hàng Dược phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua Trạm bơm Cao Bình - đến ngã ba Bản Thảnh (gặp đường Hồ Chí Minh). | 1.587.000 | 1.190.000 | 893.000 | 714.000 | - | Đất ở nông thôn |
506 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ giáp địa giới xã Bế Triều (huyện Hòa An) theo đường 203 - đến Ngã ba Đổng Lân | 1.587.000 | 1.190.000 | 893.000 | 714.000 | - | Đất ở nông thôn |
507 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ Km 8 nhà bà Lê Thị Luyên (thửa đất số 484, tờ bản đồ số 35), theo Quốc lộ 3 - đến hết thửa đất số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41) | 3.276.000 | 2.646.000 | 1.985.000 | 1.588.000 | - | Đất ở nông thôn |
508 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ thửa đất số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất của Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41), - đến hết địa phận xã Hưng Đạo (giáp xã Bạch Đằng- huyện Hoà An) | 1.802.000 | 1.351.000 | 1.014.000 | 811.000 | - | Đất ở nông thôn |
509 | Thành Phố Cao Bằng | Đoạn theo Quốc lộ 34 - Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Từ ngã ba rẽ vào Nguyên Bình theo đường nhà máy gạch Tuynel - đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Hoàng Tung | 1.287.000 | 965.000 | 724.000 | 579.000 | - | Đất ở nông thôn |
510 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ Lò Bạc Hà (cũ) - đến đường Cao Bình Nam Phong | 808.000 | 606.000 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở nông thôn |
511 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ đầu cầu sông Mãng - đến ngã ba Vò Đuổn và các đường nhánh trong khu dân cư xóm Đồng Chúp | 808.000 | 606.000 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở nông thôn |
512 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ Trạm y tế xã Hưng Đạo (theo đường Cao Bình - Nam Phong) qua cầu treo Soóc Nàm - đến gặp Quốc lộ 34 | 808.000 | 606.000 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở nông thôn |
513 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ đầu cầu Hoàng Tung qua Bó Mạ ra Vò Đạo - đến gặp đường 203; | 808.000 | 606.000 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở nông thôn |
514 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đường rẽ Hồ Nhi đi - đến Ngân hàng nông nghiệp vòng theo đường đến đằng sau UBND xã Hưng Đạo | 808.000 | 606.000 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở nông thôn |
515 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ gốc đa chợ Cao Bình (thửa đất số 101, tờ bản đồ số 69) vào các đường nhánh vòng quanh khu vực nhà văn hóa xóm Hồng Quang 1 | 808.000 | 606.000 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở nông thôn |
516 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn rẽ từ đường Hồ Chí Minh theo đường nhà Văn hóa xã theo đường Đông tầm mương nổi - đến ngã ba đường vào chùa Đà Quận | 808.000 | 606.000 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở nông thôn |
517 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn rẽ Quốc lộ 3 theo đường Khuổi Kép - đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Bạch Đằng | 808.000 | 606.000 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở nông thôn |
518 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ xóm Nam Phong 2 đi Bản Chạp hết địa phận xã Hưng Đạo; | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
519 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Các vị trí đất mặt tiền từ đường rẽ xóm Nam Phong 2 theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp ranh địa phận xã Hoàng Tung (huyện Hòa An). | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
520 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ Quốc lộ 3 vào xóm Nam Phong 3 qua xóm Nam Phong 1 - đến ngã ba nhà văn hóa xóm Nam Phong 1 | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
521 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ Quốc lộ 34 vào nhà văn hóa xóm Nam Phong 1 ra - đến đến Quốc lộ 34 | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
522 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ Quốc lộ 34 đi bản Nàng hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Hoàng Tung, huyện Hòa An. | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
523 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn quốc lộ 3 lên nhà văn hóa xóm Nam Phong 3 | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
524 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ tỉnh lộ 203 rẽ xuống nhà văn hóa xóm Hồng Quang 2 đi hết địa phận xã Hưng Đạo | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
525 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ đường tỉnh lộ 203 vào Nà Vài xã Bế Triều địa phận xã Hưng Đạo | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
526 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ ngã ba Bản Hẩu nối ra đường Cao Bình Nam Phong | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
527 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn rẽ từ đường LIA 5 gần Khách sạn Hùng Thịnh (thửa đất số 319, tờ bản đồ số 16) ra - đến đường Cao Bình Nam Phong. | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
528 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đường cuối chùa Đà Quận tuyến mới mở (và các đường nhánh trong khu vực xóm Đà Quận) ra - đến đầu cầu treo Soóc Nàm… | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
529 | Thành Phố Cao Bằng | Đường cống hộp xóm Ngọc Quyến - Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn | |
530 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đường rẽ từ nhà văn hóa xóm Bó Mạ ra - đến khu Tam Bảo | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
531 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn rẽ Quốc lộ 3 vào cầu Pác Phiêng theo đường hết khu dân cư xóm Nam Phong 3 | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
532 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Từ giáp ranh phường Ngọc Xuân theo đường 203 - đến hết địa giới xã Vĩnh Quang (giáp xã Hưng Đạo) | 1.287.000 | 965.000 | 724.000 | 579.000 | - | Đất ở nông thôn |
533 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ tỉnh lộ 203 - đến cổng trường tiểu học Bản Ngần. | 1.287.000 | 965.000 | 724.000 | 579.000 | - | Đất ở nông thôn |
534 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đi xã Ngũ Lão - đến hết địa phận xã Vĩnh Quang | 808.000 | 606.000 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở nông thôn |
535 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường nhánh từ tỉnh lộ 203 đi vào cụm Đức Chính qua khu tái định cư Hồ Khuổi Khoán - đến giáp ranh xóm Khuổi Khoán, xã Ngũ Lão thuộc huyện Hòa An | 808.000 | 606.000 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở nông thôn |
536 | Thành Phố Cao Bằng | Các vị trí đất mặt tiền từ đường tỉnh lộ 203 vào hết xóm 04 - Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn | |
537 | Thành Phố Cao Bằng | Các vị trí đất mặt tiền từ đường tỉnh lộ 203 vào hết xóm 05 - Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn | |
538 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn từ ngã ba Vò Đuổn theo đường đi cầu treo Sông Măng cũ - đến hết địa phận xã Vĩnh Quang (giáp xã Hưng Đạo) | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
539 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đi bãi đá Bản Ngần - đến hết đường bê tông | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
540 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến Bờ sông thuộc xóm 04 | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
541 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến cầu Suối Hán thuộc xóm 07 | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
542 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến nhà văn hóa xóm 07 | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
543 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến nhà văn hóa xóm 08 | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
544 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến trạm bơm Bản Ngần | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
545 | Thành Phố Cao Bằng | Đoạn đường Đức Chính - Trại Lợn - Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Trục đường dọc theo tuyến mương Hồ Nà Tấu - đến hết địa phận xã Vĩnh Quang giáp ranh xã Bế Triều của huyện Hòa An | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
546 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 qua Cáp Tranh - đến đường Đức Chính | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
547 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Chu Trinh - Xã trung du | Đoạn từ giáp ranh phường Duyệt Trung theo Quốc lộ 34B - đến đường rẽ vào nhà máy Luyện Gang Công ty 30-4. | 1.287.000 | 965.000 | 724.000 | 579.000 | - | Đất ở nông thôn |
548 | Thành Phố Cao Bằng | Đất mặt tiền Quốc lộ 34B - Xã Chu Trinh - Xã trung du | Đoạn từ cổng nhà máy luyện gang 30-4 (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 56) - đến hết địa phận xã Chu Trinh (giáp xã Kim Đồng- huyện Thạch An) | 808.000 | 606.000 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở nông thôn |
549 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Chu Trinh - Xã trung du | Các vị trí mặt tiền nối Quốc lộ 34B -Km8 xóm Cốc Gằng theo đường liên xã Chu Trinh - Hồng Nam - đến hết địa phận xã Chu Trinh (giáp xã Hồng Nam - huyện Hòa An) | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
550 | Thành Phố Cao Bằng | Các vị trí đất mặt tiền - Xã Chu Trinh - Xã trung du | Đoạn đường từ đường Quốc lộ 34B theo đường vào mỏ quặng Bong Quang đế hết đường ô tô đi lại được | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
551 | Thành Phố Cao Bằng | Các vị trí đất mặt tiền - Xã Chu Trinh - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba km9 (thửa đất số 73, tờ bản đồ số 56) nối đường Quốc lộ 34B theo đường Khuổi Ngùa - Nà Dìa - Bản Nứn - Lũng Nà mà ô tô đi lại đượ | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
552 | Thành Phố Cao Bằng | Đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) qua địa phận xã Hưng Đạo - Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | 4.032.000 | 3.024.000 | 2.268.000 | 1.814.000 | - | Đất TM - DV nông thôn | |
553 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3, đường Quốc lộ 3 cũ (tiếp giáp đường Đề Thám) - đến ngã ba đường rẽ đi Nguyên Bình | 4.032.000 | 3.024.000 | 2.268.000 | 1.814.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
554 | Thành Phố Cao Bằng | Đoạn đường Hồ Chí Minh đi qua địa phận xã Hưng Đạo - Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | 2.104.000 | 1.578.000 | 1.183.000 | 947.000 | - | Đất TM - DV nông thôn | |
555 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ rẽ đường Hồ nhi theo đường Chợ Cao Bình - đến cửa hàng dược phẩm (rẽ xuống sông) | 1.521.000 | 1.141.000 | 855.000 | 684.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
556 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ cửa hàng Dược phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua đình chợ - đến đầu cầu Hoàng Tung; | 1.521.000 | 1.141.000 | 855.000 | 684.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
557 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường rẽ Hồ nhi qua ngã ba Đổng Lân (gặp đường 203) - đến ngã ba Vò Đuổn (tiếp giáp xã Vĩnh Quang) | 1.270.000 | 952.000 | 714.000 | 571.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
558 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ cửa hàng Dược phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua Trạm bơm Cao Bình - đến ngã ba Bản Thảnh (gặp đường Hồ Chí Minh). | 1.270.000 | 952.000 | 714.000 | 571.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
559 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ giáp địa giới xã Bế Triều (huyện Hòa An) theo đường 203 - đến Ngã ba Đổng Lân | 1.270.000 | 952.000 | 714.000 | 571.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
560 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ Km 8 nhà bà Lê Thị Luyên (thửa đất số 484, tờ bản đồ số 35), theo Quốc lộ 3 - đến hết thửa đất số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41) | 2.621.000 | 2.117.000 | 1.588.000 | 1.270.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
561 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ thửa đất số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất của Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41), - đến hết địa phận xã Hưng Đạo (giáp xã Bạch Đằng- huyện Hoà An) | 1.442.000 | 1.081.000 | 811.000 | 649.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
562 | Thành Phố Cao Bằng | Đoạn theo Quốc lộ 34 - Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Từ ngã ba rẽ vào Nguyên Bình theo đường nhà máy gạch Tuynel - đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Hoàng Tung | 1.030.000 | 772.000 | 579.000 | 463.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
563 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ Lò Bạc Hà (cũ) - đến đường Cao Bình Nam Phong | 646.000 | 485.000 | 364.000 | 291.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
564 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ đầu cầu sông Mãng - đến ngã ba Vò Đuổn và các đường nhánh trong khu dân cư xóm Đồng Chúp | 646.000 | 485.000 | 364.000 | 291.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
565 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ Trạm y tế xã Hưng Đạo (theo đường Cao Bình - Nam Phong) qua cầu treo Soóc Nàm - đến gặp Quốc lộ 34 | 646.000 | 485.000 | 364.000 | 291.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
566 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ đầu cầu Hoàng Tung qua Bó Mạ ra Vò Đạo - đến gặp đường 203; | 646.000 | 485.000 | 364.000 | 291.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
567 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đường rẽ Hồ Nhi đi - đến Ngân hàng nông nghiệp vòng theo đường đến đằng sau UBND xã Hưng Đạo | 646.000 | 485.000 | 364.000 | 291.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
568 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ gốc đa chợ Cao Bình (thửa đất số 101, tờ bản đồ số 69) vào các đường nhánh vòng quanh khu vực nhà văn hóa xóm Hồng Quang 1 | 646.000 | 485.000 | 364.000 | 291.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
569 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn rẽ từ đường Hồ Chí Minh theo đường nhà Văn hóa xã theo đường Đông tầm mương nổi - đến ngã ba đường vào chùa Đà Quận | 646.000 | 485.000 | 364.000 | 291.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
570 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn rẽ Quốc lộ 3 theo đường Khuổi Kép - đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Bạch Đằng | 646.000 | 485.000 | 364.000 | 291.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
571 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ xóm Nam Phong 2 đi Bản Chạp hết địa phận xã Hưng Đạo; | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
572 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Các vị trí đất mặt tiền từ đường rẽ xóm Nam Phong 2 theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp ranh địa phận xã Hoàng Tung (huyện Hòa An). | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
573 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ Quốc lộ 3 vào xóm Nam Phong 3 qua xóm Nam Phong 1 - đến ngã ba nhà văn hóa xóm Nam Phong 1 | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
574 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ Quốc lộ 34 vào nhà văn hóa xóm Nam Phong 1 ra - đến đến Quốc lộ 34 | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
575 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ Quốc lộ 34 đi bản Nàng hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Hoàng Tung, huyện Hòa An. | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
576 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn quốc lộ 3 lên nhà văn hóa xóm Nam Phong 3 | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
577 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ tỉnh lộ 203 rẽ xuống nhà văn hóa xóm Hồng Quang 2 đi hết địa phận xã Hưng Đạo | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
578 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ đường tỉnh lộ 203 vào Nà Vài xã Bế Triều địa phận xã Hưng Đạo | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
579 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn từ ngã ba Bản Hẩu nối ra đường Cao Bình Nam Phong | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
580 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn rẽ từ đường LIA 5 gần Khách sạn Hùng Thịnh (thửa đất số 319, tờ bản đồ số 16) ra - đến đường Cao Bình Nam Phong. | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
581 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đường cuối chùa Đà Quận tuyến mới mở (và các đường nhánh trong khu vực xóm Đà Quận) ra - đến đầu cầu treo Soóc Nàm… | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
582 | Thành Phố Cao Bằng | Đường cống hộp xóm Ngọc Quyến - Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn | |
583 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đường rẽ từ nhà văn hóa xóm Bó Mạ ra - đến khu Tam Bảo | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
584 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo - Xã đồng bằng | Đoạn rẽ Quốc lộ 3 vào cầu Pác Phiêng theo đường hết khu dân cư xóm Nam Phong 3 | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
585 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Từ giáp ranh phường Ngọc Xuân theo đường 203 - đến hết địa giới xã Vĩnh Quang (giáp xã Hưng Đạo) | 1.030.000 | 772.000 | 579.000 | 463.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
586 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ tỉnh lộ 203 - đến cổng trường tiểu học Bản Ngần. | 1.030.000 | 772.000 | 579.000 | 463.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
587 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đi xã Ngũ Lão - đến hết địa phận xã Vĩnh Quang | 646.000 | 485.000 | 364.000 | 291.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
588 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường nhánh từ tỉnh lộ 203 đi vào cụm Đức Chính qua khu tái định cư Hồ Khuổi Khoán - đến giáp ranh xóm Khuổi Khoán, xã Ngũ Lão thuộc huyện Hòa An | 646.000 | 485.000 | 364.000 | 291.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
589 | Thành Phố Cao Bằng | Các vị trí đất mặt tiền từ đường tỉnh lộ 203 vào hết xóm 04 - Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn | |
590 | Thành Phố Cao Bằng | Các vị trí đất mặt tiền từ đường tỉnh lộ 203 vào hết xóm 05 - Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn | |
591 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn từ ngã ba Vò Đuổn theo đường đi cầu treo Sông Măng cũ - đến hết địa phận xã Vĩnh Quang (giáp xã Hưng Đạo) | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
592 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đi bãi đá Bản Ngần - đến hết đường bê tông | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
593 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến Bờ sông thuộc xóm 04 | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
594 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến cầu Suối Hán thuộc xóm 07 | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
595 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến nhà văn hóa xóm 07 | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
596 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến nhà văn hóa xóm 08 | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
597 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến trạm bơm Bản Ngần | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
598 | Thành Phố Cao Bằng | Đoạn đường Đức Chính - Trại Lợn - Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Trục đường dọc theo tuyến mương Hồ Nà Tấu - đến hết địa phận xã Vĩnh Quang giáp ranh xã Bế Triều của huyện Hòa An | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
599 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Vinh Quang - Xã đồng bằng | Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 qua Cáp Tranh - đến đường Đức Chính | 549.000 | 412.000 | 309.000 | 247.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
600 | Thành Phố Cao Bằng | Xã Chu Trinh - Xã trung du | Đoạn từ giáp ranh phường Duyệt Trung theo Quốc lộ 34B - đến đường rẽ vào nhà máy Luyện Gang Công ty 30-4. | 1.030.000 | 772.000 | 579.000 | 463.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đoạn Đường Hồ Chí Minh Qua Xã Hưng Đạo
Bảng giá đất của Thành phố Cao Bằng cho đoạn đường Hồ Chí Minh đi qua địa phận xã Hưng Đạo, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai hiệu quả.
Vị trí 1: 2.630.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hồ Chí Minh qua địa phận xã Hưng Đạo có mức giá cao nhất là 2.630.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tuyến đường chính và có hạ tầng phát triển, dẫn đến giá đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.973.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.973.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi hơn so với các vị trí thấp hơn.
Vị trí 3: 1.479.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.479.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 1.184.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.184.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tuyến đường chính hoặc các yếu tố phát triển cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hồ Chí Minh qua xã Hưng Đạo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đoạn Theo Quốc Lộ 34 - Xã Hưng Đạo
Bảng giá đất của Thành phố Cao Bằng cho đoạn đường theo Quốc lộ 34 qua xã Hưng Đạo, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã ba rẽ vào Nguyên Bình theo đường nhà máy gạch Tuynel đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Hoàng Tung.
Vị trí 1: 1.287.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường theo Quốc lộ 34 qua xã Hưng Đạo có mức giá cao nhất là 1.287.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tuyến đường chính hoặc có hạ tầng phát triển, dẫn đến giá đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 965.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 965.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận lợi hơn so với các vị trí thấp hơn.
Vị trí 3: 724.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 724.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư.
Vị trí 4: 579.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 579.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng kém phát triển hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường theo Quốc lộ 34 qua xã Hưng Đạo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Đường Cống Hộp Xóm Ngọc Quyến - Xã Hưng Đạo
Bảng giá đất của Thành phố Cao Bằng cho đoạn đường Cống Hộp xóm Ngọc Quyến, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 686.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Cống Hộp xóm Ngọc Quyến có mức giá cao nhất là 686.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các yếu tố cơ sở hạ tầng phát triển, dẫn đến giá đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 515.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 515.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận lợi hơn so với các vị trí thấp hơn.
Vị trí 3: 386.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 386.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 309.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 309.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển kém hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Cống Hộp xóm Ngọc Quyến - Xã Hưng Đạo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Xã Vinh Quang - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của Thành Phố Cao Bằng cho khu vực Xã Vinh Quang - xã đồng bằng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp ranh phường Ngọc Xuân theo đường 203 đến hết địa giới xã Vinh Quang (giáp xã Hưng Đạo), giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.287.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Xã Vinh Quang có mức giá cao nhất là 1.287.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa với giá trị đất cao hơn các vị trí khác, có thể do gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 965.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 965.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể là do khu vực có ít tiện ích hơn hoặc vị trí không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 724.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 724.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 579.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 579.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo các văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Vinh Quang, đặc biệt là đối với đất ở nông thôn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Bằng: Các Vị Trí Đất Mặt Tiền Từ Đường Tỉnh Lộ 203 Vào Xóm 04 - Xã Vinh Quang
Bảng giá đất của Thành phố Cao Bằng cho các vị trí đất mặt tiền từ đường tỉnh lộ 203 vào hết xóm 04 - Xã Vinh Quang, thuộc loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán phù hợp.
Vị trí 1: 686.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ tỉnh lộ 203 vào xóm 04 có mức giá cao nhất là 686.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự phát triển hoặc vị trí đắc địa trong khu vực. Mức giá cao có thể do sự thuận tiện về giao thông hoặc tiềm năng phát triển của khu vực này.
Vị trí 2: 515.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 515.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao trong khu vực. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển tương tự như vị trí 1 nhưng không đắc địa bằng hoặc có ít tiện ích công cộng hơn.
Vị trí 3: 386.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 386.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 309.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 309.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh điều kiện địa lý ít thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí từ đường tỉnh lộ 203 vào xóm 04 - Xã Vinh Quang, Thành phố Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.