STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Nguyên Bình | Đoạn đường lên xóm Tân Thịnh (xóm Cô Ba cũ) - Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Từ thửa đất rẫy của ông Lương Văn Đàn (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 17) - đến nhà ông Ngô Văn Thắng (đến hết thửa đất số 168, tờ bản đồ số 10). | 107.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất ở nông thôn |
402 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Phan Minh Tuấn (thửa đất số 77, tờ BĐ 42) - đến nhà ông Bàn Văn Minh xóm Nà Roỏng (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 54). | 107.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất ở nông thôn |
403 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường từ cầu Tẩư Tả (thửa đất số 110, tờ bản đồ số 42) - đến cuối tuyến đường Đông Sâu (đến hết thửa đất số 362, tờ bản đồ số 56). | 107.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất ở nông thôn |
404 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường từ Nhà VH xóm Nà Rỏng - đến nhà ông Bàn Văn Minh (đến hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 54). | 107.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất ở nông thôn |
405 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ thửa đất số 16, tờ bản đồ số 57 xóm Đồng Tâm (xóm Pù Lầu cũ), - đến nhà ông Triệu Tòn Chài (đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 58). | 91.000 | 64.000 | 46.000 | 28.000 | - | Đất ở nông thôn |
406 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường từ Quốc lộ 34 xóm Đồng Tâm (xóm Pù Lầu cũ) - đến nhà ông Triệu Văn Liều (đến hết thửa đất số 84, tờ bản đồ số 57). | 91.000 | 64.000 | 46.000 | 28.000 | - | Đất ở nông thôn |
407 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà bà Phan Thị Hồng Hạnh xóm Đồng Tâm (xóm Pù Lầu cũ) (thửa số 130, tờ bản đồ 47) - đến hết thửa đất số 100, tờ bản đồ số 47. | 91.000 | 64.000 | 46.000 | 28.000 | - | Đất ở nông thôn |
408 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ thửa đất số 62, tờ bản đồ số 53 (xóm Tà Sa) - đến nhà ông Bàn Tòn Sỉnh (đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 53). | 91.000 | 64.000 | 46.000 | 28.000 | - | Đất ở nông thôn |
409 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ thửa đất số 78, tờ bản đồ số 45 (xóm Tà Sa) - đến nhà ông Mông Văn Hướng (thửa đất số 107, tờ bản đồ số 45). | 91.000 | 64.000 | 46.000 | 28.000 | - | Đất ở nông thôn |
410 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Bích xóm Tà Sa (thửa đất số 58, tờ bản đồ 45) - đến nhà bà Nguyễn Thị Quyên (đến hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 45). | 91.000 | 64.000 | 46.000 | 28.000 | - | Đất ở nông thôn |
411 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ nhà bà Lý Thị Duyên xóm Tà Sa (thửa đất số 136, tờ bản đồ 27) - đến nhà ông Phan Văn Thành (đến hết thửa đất số 103, tờ bản đồ số 27). | 91.000 | 64.000 | 46.000 | 28.000 | - | Đất ở nông thôn |
412 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Tỏn xóm Tà Sa (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 17) - đến nhà ông Lý Lồng Siệu (đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 18). | 91.000 | 64.000 | 46.000 | 28.000 | - | Đất ở nông thôn |
413 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ thửa đất số 82, tờ bản đồ số 45 (xóm Tà Sa) - đến nhà ông Hoàng Văn Danh (đến hết thửa đất số 195, tờ bản đồ số 45). | 91.000 | 64.000 | 46.000 | 28.000 | - | Đất ở nông thôn |
414 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Lành xóm Tà Sa (thửa đất số 70, tờ bản đồ số 45) - đến hết thửa đất số 1004, tờ bản đồ số 46. | 91.000 | 64.000 | 46.000 | 28.000 | - | Đất ở nông thôn |
415 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Lưu Văn Kiệm - xóm Tà Sa (thửa số 613, tờ bản đồ 46) - đến nhà ông Nông Văn Quỳnh (đến hết thửa đất số 611, tờ bản đồ số 46). | 91.000 | 64.000 | 46.000 | 28.000 | - | Đất ở nông thôn |
416 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ thửa đất số 798, tờ bản đồ số 46 (xóm Tà Sa) - đến nhà ông Hà Công Lanh (đến hết thửa đất số 815, tờ bản đồ số 46). | 91.000 | 64.000 | 46.000 | 28.000 | - | Đất ở nông thôn |
417 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ nhà bà Ngô Thị Vơn xóm Tà Sa (thửa đất số 538, tờ bản đồ số 46) - đến nhà ông Lãnh Phúc Cường (đến hết thửa đất số 317, tờ bản đồ số 46). | 91.000 | 64.000 | 46.000 | 28.000 | - | Đất ở nông thôn |
418 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ thửa đất số 69, tờ bản đồ số 45 - đến nhà ông Tống Văn Thổng (đến hết thửa đất số 251, tờ bản đồ số 46). | 91.000 | 64.000 | 46.000 | 28.000 | - | Đất ở nông thôn |
419 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Lãnh Phúc Mông xóm Tà Sa (Thửa đất số 309, tờ bản đồ số 46) - đến nhà ông Lãnh Văn Thương (đến hết thửa đất số 349, tờ bản đồ số 46). | 91.000 | 64.000 | 46.000 | 28.000 | - | Đất ở nông thôn |
420 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Cảt xóm Tà Sa (Thửa đất số 138, tờ bản đồ số 46) - đến nhà ông Bế Vi Nguyên (đến hết thửa đất số 194, tờ bản đồ số 46). | 91.000 | 64.000 | 46.000 | 28.000 | - | Đất ở nông thôn |
421 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ đầu cầu Bó Cáy xóm Tà Sa - đến nhà bà Hoàng Thị Tuyết (đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ số 46). | 91.000 | 64.000 | 46.000 | 28.000 | - | Đất ở nông thôn |
422 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Đào Văn Kỵ xóm Tà Sa (Thửa đất số 125, tờ bản đồ số 27) - đến nhà ông Đào Văn Pá (đến hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 27). | 91.000 | 64.000 | 46.000 | 28.000 | - | Đất ở nông thôn |
423 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ đầu đập Giản Đẩy xóm Tà Sa - đến nhà ông Xe (đến hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 05). | 91.000 | 64.000 | 46.000 | 28.000 | - | Đất ở nông thôn |
424 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ ngã tư nhà Văn hóa xã Thái Học cũ (nay là xã Vũ Minh) (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 68) dọc theo đường liên xóm, - đến hết đường ô tô đi lại được của xóm Lũng Ỉn (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 39) | 107.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất ở nông thôn |
425 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi xóm Lũng Ỉn, xã Vũ Minh (nhà ông Triệu Dào Chiêu, thửa đất số 32, tờ bản đồ số 50) - đến hết nhà ông Đặng Vần Nhàn (hết thửa đất số 152, tờ bản đồ số 30) | 107.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất ở nông thôn |
426 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ ngã tư nhà văn hóa xã Thái Học cũ (nay là xã Vũ Minh) (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 68) dọc theo đường liên xóm rẽ vào xóm Lũng Chang - đến hết đường ô tô đi lại được (đến hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 76) nhà ông Lý Kiềm On | 107.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất ở nông thôn |
427 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba rẽ đi xóm Lũng Quang (nhà ông Bàn Dào On, tờ bản đồ số 58, thửa đất số 18) dọc theo đường liên xóm - đến nhà ông Lý Chàn Toòng (đến hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 65) | 91.000 | 64.000 | 46.000 | 28.000 | - | Đất ở nông thôn |
428 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba rẽ đi xóm Lũng Quang (nhà ông Bàn Tuấn Nhì, thửa đất số 11, tờ bản đồ số 56) - đến nhà ông Lý Dào Kiêm (đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 43) xóm Lũng Quang | 91.000 | 64.000 | 46.000 | 28.000 | - | Đất ở nông thôn |
429 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thể Dục - Xã miền núi | Đoạn đường từ tiếp giáp với địa phận thị trấn Nguyên Bình, dọc theo Quốc lộ 34, dọc theo đường tránh Quốc lộ 34 - đến ngã ba (đường rẽ đi xã Triệu Nguyên). | 267.000 | 200.000 | 151.000 | 121.000 | - | Đất ở nông thôn |
430 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thể Dục - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 34 đi xã Triệu Nguyên - đến hết nhà ông Hoàng Đức Hòa (Mây) (thửa đất số 134, tờ bản đồ số 42) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất ở nông thôn |
431 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thể Dục - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba đường đi Triệu Nguyên dọc theo Quốc lộ 34 - đến giáp xã Quang Thành và thị trấn Tĩnh Túc. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất ở nông thôn |
432 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thể Dục - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 34 đi xóm Tổng ngà - đến nhà văn hóa xóm Tổng Ngà | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất ở nông thôn |
433 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thể Dục - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba đường đi xã Triệu Nguyên, đi xóm Phia Bó - đến nhà văn hóa xóm Phia Bó (Phia Toọc cũ) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất ở nông thôn |
434 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thể Dục - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Pác Bó (xóm Phia Bó) - Triệu Nguyên đi xã Triệu Nguyên - đến hết địa giới hành chính xã Thể Dục | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất ở nông thôn |
435 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thể Dục - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba đường xóm Tổng Ngà đi xóm Lũng Nọi - đến nhà bà Bàn Mùi Phin (thửa đất số 5, tờ bản đồ số 14). | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất ở nông thôn |
436 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thể Dục - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba nhà ông Hà Tô Sậy (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 20) - đến Slam Kha | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất ở nông thôn |
437 | Huyện Nguyên Bình | Xã Ca Thành - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba Ca Thành dọc theo Quốc lộ 34 - đến xóm Xà Pèng | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
438 | Huyện Nguyên Bình | Xã Ca Thành - Xã miền núi | Đoạn đường từ Xà Pèng dọc theo Quốc lộ 34 - đến xóm Nặm Dân giáp xã Đình Phùng (Huyện Bảo Lạc) | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
439 | Huyện Nguyên Bình | Đoạn đường dọc theo trục đường xã Tam Kim - Hoa Thám - Xã Hoa Thám - Xã miền núi | Từ nhà ông Chu Văn Kinh (thửa đất số 868, tờ bản đồ số 74), xóm Nà Chẵn theo đường Hoa Thám - đến hết nhà văn hóa xóm Cảm Tẹm. | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
440 | Huyện Nguyên Bình | Đoạn đường Quốc lộ 3 tiếp giáp xã Thịnh Vượng - Xã Hoa Thám - Xã miền núi | Từ nhà ông Triệu Ích Lâm (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 145) - đến nhà ông Triệu Văn Su xóm Khuổi Hoa (đến hết thửa đất số 78, tờ bản đồ số 160). | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
441 | Huyện Nguyên Bình | Xã Hoa Thám - Xã miền núi | Đoạn từ trụ sở UBND xã, xóm Cảm Tẹm theo đường Hoa Thám - Quốc lộ 3 - đến nhà ông Triệu Văn Xuân (đến hết thửa đất số 46, tờ bản đồ số 155), xóm Khuổi Hoa. | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất ở nông thôn |
442 | Huyện Nguyên Bình | Xã Hưng Đạo - Xã miền núi | Đoạn đường từ Trụ sở UBND xã Hưng Đạo - đến nhà ông Nông Văn Đoàn (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 64). | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
443 | Huyện Nguyên Bình | Xã Hưng Đạo - Xã miền núi | Đoạn từ trường mẫu giáo xóm Roỏng Cun lên khu Khuổi Chóc | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
444 | Huyện Nguyên Bình | Đoạn dường dọc theo trục đường lớn - Xã Mai Long - Xã miền núi | Từ ngã ba xã Phan Thanh - đến Trụ sở UBND xã Mai Long, từ Trụ sở UBND xã Mai Long đi chợ Pác Nặm, xã Bằng Thành, huyện Pắc Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
445 | Huyện Nguyên Bình | Đoạn đường liên xã - Xã Phan Thanh - Xã miền núi | Từ ngã ba Slao Liáng - đến hết địa phận xã Phan Thanh | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
446 | Huyện Nguyên Bình | Xã Phan Thanh - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Dương Văn Thiệu (thửa đất số 196, tờ bản đồ số 22) (ngã ba xóm Bình Đường) - đến nhà văn hóa xóm Lũng Cam | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
447 | Huyện Nguyên Bình | Xã Quang Thành - Xã miền núi | Từ nhà ông Bàn Chàn Phu (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 11) - đến ngã ba Sơn Đông. | 241.000 | 181.000 | 136.000 | 109.000 | - | Đất ở nông thôn |
448 | Huyện Nguyên Bình | Xã Quang Thành - Xã miền núi | Từ trạm y tế xã thuộc xóm Quang Trung (thửa đất số 378, tờ bản đồ số 58) theo đường tỉnh lộ 212 - đến hết nhà ông Đàm Quang Tậc (đến hết thửa đất số 170, tờ bản đồ số 86) (giáp xã Tam Kim). | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
449 | Huyện Nguyên Bình | Xã Quang Thành - Xã miền núi | Từ trạm y tế xã thuộc xóm Quang Trung (thửa đất số 378, tờ bản đồ số 58) theo đường tỉnh lộ 212 - đến hết địa giới xã Quang Thành (giáp xã Thành Công) | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
450 | Huyện Nguyên Bình | Xã Quang Thành - Xã miền núi | Từ nhà ông Bàn Chàn Phu (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 11) dọc theo đường tỉnh lộ 212 - đến hết xã Quang Thành (giáp xã Thành Công). | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
451 | Huyện Nguyên Bình | Xã Quang Thành - Xã miền núi | Từ đường tỉnh lộ 212 nhà ông Bàn Văn Tình (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) xóm Quang Thượng dọc theo hai bên trục đường Lũng Mười - đến Trường học cũ xóm Hoài Khao (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 128). | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
452 | Huyện Nguyên Bình | Xã Quang Thành - Xã miền núi | Đường tiếp nối từ Trường học cũ xóm Hoài Khao (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 128) dọc theo trục đường làng, đường nội đồng rộng 3m - đến điểm tiếp giáp xóm Nà Rẻo, xã Thành Công. | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
453 | Huyện Nguyên Bình | Xã Tam Kim - Xã miền núi | Đoạn đường từ tỉnh lộ 216 rẽ đầu chợ xã Tam Kim (thửa đất số 369, tờ bản đồ số 54) - đến đoạn nhà ông Trương Văn Môn (thửa đất số 296, tờ bản đồ số 78) (xóm Phai Khắt) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất ở nông thôn |
454 | Huyện Nguyên Bình | Xã Tam Kim - Xã miền núi | Đoạn đường từ tỉnh lộ 216 từ xóm Dòn Rù - đến đoạn rẽ xuống đầu chợ xã Tam Kim | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất ở nông thôn |
455 | Huyện Nguyên Bình | Xã Tam Kim - Xã miền núi | Đoạn đường từ tỉnh lộ 216 từ ngã ba chợ Tam Kim theo đường Tam Kim - Hoa Thám - đến hết địa phận xã Tam Kim | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất ở nông thôn |
456 | Huyện Nguyên Bình | Xã Tam Kim - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Môn (thửa đất số 296, tờ bản đồ số 78) (xóm Phai Khắt) - đến khu rừng Trần Hừng Đạo | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất ở nông thôn |
457 | Huyện Nguyên Bình | Xã Tam Kim - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Tam Kim - Hưng Đạo - đến Khuổi Rùng (Xóm Bắc Dài) | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất ở nông thôn |
458 | Huyện Nguyên Bình | Xã Tam Kim - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Múc theo đường Tam Kim - Quang Thành - đến hết địa phận xã Tam Kim | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất ở nông thôn |
459 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thành Công - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Doanh (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 20) theo đường TL212 - đến nhà ông Chu Văn Nằm (thửa đất số 615, tờ bản đồ số 28) xóm Phia Đén | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất ở nông thôn |
460 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thành Công - Xã miền núi | Đoạn đường trục xã từ ngã ba TL212 - đến đường rẽ vào Công ty Kolia | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất ở nông thôn |
461 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thành Công - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Tâm (thửa đất số 164, tờ bản đồ số 13) theo đường TL212 - đến nhà bà Vũ Thị Hằng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 14) | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất ở nông thôn |
462 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thành Công - Xã miền núi | Đoạn đường trục xã từ nhà ông Lý Phúc Kiêm (thửa đất số 47, tờ bản đồ số 143) xóm Bản Phường - đến trường Tiểu học Bản Đổng | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất ở nông thôn |
463 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thành Công - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà bà Nông Thị Hành (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 86) theo đường TL212 - đến nhà ông Nông Văn Hùng (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 132) xóm Nà Bản | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất ở nông thôn |
464 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thành Công - Xã miền núi | Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Nông Văn Hùng (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 132), xóm Nà Bản theo đường TL 212 - đến hết địa phận xã Thành Công giáp ranh tỉnh Bắc Kạn | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất ở nông thôn |
465 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thành Công - Xã miền núi | Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Chu Văn Nàm (thửa đất số 615, tờ bản đồ số 28), xóm Pù Vài theo đường tỉnh lộ 212 - đến nhà bà Nông Thị Hành xóm Nà Bản (đến hết thửa đất số 32, tờ bản đồ số 86) | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất ở nông thôn |
466 | Huyện Nguyên Bình | Đoạn đường trục xã - Xã Thành Công - Xã miền núi | Từ đường rẽ vào Công ty Kolia - đến UBND xã Thành Công. | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất ở nông thôn |
467 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thành Công - Xã miền núi | Đoạn đường từ trường Tiểu học Bản Đổng (thửa đất số 641, tờ bản đồ số 142) - đến nhà ông Bàn Hữu Phú, xóm Bản Chang (đến hết thửa đất số 134, tờ bản đồ số 162 ). | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
468 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thành Công - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba đường tỉnh lộ 212 rẽ đi xã Phan Thanh - đến hết địa giới xã Thành Công. | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
469 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thịnh Vượng - Xã miền núi | Đoạn đường từ tiếp giáp với địa phận xã Bạch Đằng, Huyện Hòa An, dọc theo Quốc Lộ 3 theo hai bên trục đường xã từ nhà ông Nông Quốc Khánh (thửa đất số - đến hết đất xã Thịnh Vượng (giáp ranh xã Hoa Thám, huyện Nguyên Bình). | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
470 | Huyện Nguyên Bình | Xã Triệu Nguyên - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Triệu Vần Tròng, xóm Lê Lợi - đến nhà ông Lục Sành Quẩy, xóm Lê Lợi (đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 78) | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
471 | Huyện Nguyên Bình | Xã Triệu Nguyên - Xã miền núi | Từ đường trục chính (địa phận xóm Khuổi Tông cũ) thuộc xóm Lê Lợi - đến hết nhà ông Hoàng Văn Vậy (hết thửa đất số 25, tờ bản đồ số 49) xóm Minh Khai | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
472 | Huyện Nguyên Bình | Xã Triệu Nguyên - Xã miền núi | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Vậy (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 49) xóm Minh Khai - đến hết nhà ông Hoàng Sùn Sơn (hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 10) xóm Minh Khai | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
473 | Huyện Nguyên Bình | Tuyến đường Quốc lộ 34 - Xã Vũ Nông - Xã miền núi | Từ Cua N địa phận xã Vũ Nông - đến ngã ba Ca Thành | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
474 | Huyện Nguyên Bình | Tuyến đường tỉnh lộ 202 - Xã Vũ Nông - Xã miền núi | Từ ngã ba Ca Thành - đến hết địa phận xã Vũ Nông | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
475 | Huyện Nguyên Bình | Tuyến đường nhựa vào Ủy ban xã - Xã Vũ Nông - Xã miền núi | Từ nhà ông Bàn Sành Cán (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 94) - đến nhà ông Phùng Sùn Páo (thửa đất số 237, tờ bản đồ số 63). | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
476 | Huyện Nguyên Bình | Tuyến đường cấp phối - Xã Vũ Nông - Xã miền núi | Từ Cua N Lũng Thán - Lũng Tỳ - Lũng Báng - đến đường Triệu Nguyên | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất ở nông thôn |
477 | Huyện Nguyên Bình | Đoạn đường tỉnh lộ 202 - Xã Yên Lạc - Xã miền núi | Từ Cầu Tà Phình - đến hết địa phận xã Yên Lạc giáp ranh huyện Bảo Lạc. | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
478 | Huyện Nguyên Bình | Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình | 72.000 | 50.000 | 29.000 | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước | |
479 | Huyện Nguyên Bình | Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình | 65.000 | 45.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại | |
480 | Huyện Nguyên Bình | Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình | 45.000 | 32.000 | 18.000 | - | - | Đất trồng lúa nương | |
481 | Huyện Nguyên Bình | Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc | 61.000 | 42.000 | 24.000 | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước | |
482 | Huyện Nguyên Bình | Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc | 55.000 | 39.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại | |
483 | Huyện Nguyên Bình | Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc | 39.000 | 27.000 | 15.000 | - | - | Đất trồng lúa nương | |
484 | Huyện Nguyên Bình | Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình | 59.000 | 42.000 | 24.000 | - | - | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | |
485 | Huyện Nguyên Bình | Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình | 42.000 | 29.000 | 17.000 | - | - | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | |
486 | Huyện Nguyên Bình | Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc | 51.000 | 35.000 | 20.000 | - | - | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | |
487 | Huyện Nguyên Bình | Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc | 35.000 | 25.000 | 14.000 | - | - | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | |
488 | Huyện Nguyên Bình | Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình | 57.000 | 40.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
489 | Huyện Nguyên Bình | Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc | 48.000 | 34.000 | 19.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
490 | Huyện Nguyên Bình | Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình | 11.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
491 | Huyện Nguyên Bình | Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
492 | Huyện Nguyên Bình | Xã trung du: Thị trấn Nguyên Bình | 41.000 | 28.000 | 16.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
493 | Huyện Nguyên Bình | Xã miền núi: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, Xã Yên Lạc | 35.000 | 25.000 | 14.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Thị Trấn Nguyên Bình, Huyện Nguyên Bình, Cao Bằng: Đất Chuyên Trồng Lúa Nước
Bảng giá đất của thị trấn Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng cho loại đất chuyên trồng lúa nước đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực chuyên trồng lúa nước, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 72.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại thị trấn Nguyên Bình có mức giá cao nhất là 72.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong thị trấn, thường nằm ở những khu vực có điều kiện đất đai tốt nhất cho việc trồng lúa nước, với khả năng sản xuất cao và gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây là khu vực có điều kiện đất đai tốt nhưng không bằng mức độ thuận lợi của vị trí 1.
Vị trí 3: 29.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 29.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện đất đai không bằng các vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng cho việc trồng lúa nước.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại thị trấn Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nguyên Bình, Cao Bằng: Đất Chuyên Trồng Lúa Nước Tại Các Xã Miền Núi
Bảng giá đất của huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng cho loại đất chuyên trồng lúa nước đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong các xã và thị trấn của huyện, bao gồm: Thị trấn Tĩnh Túc, Xà Vũ Minh, Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, Xã Phan Thanh, Xã Quang Thành, Xã Tam Kim, Xã Thành Công, Xã Thịnh Vượng, Xã Triệu Nguyên, Xã Vũ Nông, và Xã Yên Lạc. Mức giá này phản ánh giá trị đất nông nghiệp và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 61.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên địa bàn huyện Nguyên Bình có mức giá cao nhất là 61.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở các xã có điều kiện đất đai thuận lợi cho việc trồng lúa nước, như Xã Minh Tâm, Xã Thể Dục, và Xã Quang Thành, với thổ nhưỡng tốt và mức độ phát triển nông nghiệp cao.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Vị trí này phản ánh các xã có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Các xã như Xã Ca Thành, Xã Hoa Thám, và Xã Vũ Nông nằm trong nhóm giá này, với điều kiện đất đai và mức độ phát triển tương đối tốt.
Vị trí 3: 24.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 24.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này thường nằm ở các xã như Xã Hưng Đạo, Xã Mai Long, và Xã Tam Kim, nơi điều kiện đất đai có thể kém hơn hoặc phát triển nông nghiệp chưa đạt mức cao nhất.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại huyện Nguyên Bình, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong các xã miền núi sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.