Bảng giá đất Huyện Nguyên Bình Cao Bằng

Giá đất cao nhất tại Huyện Nguyên Bình là: 2.210.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nguyên Bình là: 9.000
Giá đất trung bình tại Huyện Nguyên Bình là: 269.341
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Nguyên Bình Xã Thành Công - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Doanh (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 20) theo đường TL212 - đến nhà ông Chu Văn Nằm (thửa đất số 615, tờ bản đồ số 28) xóm Phia Đén 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
202 Huyện Nguyên Bình Xã Thành Công - Xã miền núi Đoạn đường trục xã từ ngã ba TL212 - đến đường rẽ vào Công ty Kolia 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
203 Huyện Nguyên Bình Xã Thành Công - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Tâm (thửa đất số 164, tờ bản đồ số 13) theo đường TL212 - đến nhà bà Vũ Thị Hằng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 14) 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
204 Huyện Nguyên Bình Xã Thành Công - Xã miền núi Đoạn đường trục xã từ nhà ông Lý Phúc Kiêm (thửa đất số 47, tờ bản đồ số 143) xóm Bản Phường - đến trường Tiểu học Bản Đổng 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
205 Huyện Nguyên Bình Xã Thành Công - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà bà Nông Thị Hành (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 86) theo đường TL212 - đến nhà ông Nông Văn Hùng (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 132) xóm Nà Bản 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
206 Huyện Nguyên Bình Xã Thành Công - Xã miền núi Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Nông Văn Hùng (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 132), xóm Nà Bản theo đường TL 212 - đến hết địa phận xã Thành Công giáp ranh tỉnh Bắc Kạn 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
207 Huyện Nguyên Bình Xã Thành Công - Xã miền núi Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Chu Văn Nàm (thửa đất số 615, tờ bản đồ số 28), xóm Pù Vài theo đường tỉnh lộ 212 - đến nhà bà Nông Thị Hành xóm Nà Bản (đến hết thửa đất số 32, tờ bản đồ số 86) 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
208 Huyện Nguyên Bình Đoạn đường trục xã - Xã Thành Công - Xã miền núi Từ đường rẽ vào Công ty Kolia - đến UBND xã Thành Công. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
209 Huyện Nguyên Bình Xã Thành Công - Xã miền núi Đoạn đường từ trường Tiểu học Bản Đổng (thửa đất số 641, tờ bản đồ số 142) - đến nhà ông Bàn Hữu Phú, xóm Bản Chang (đến hết thửa đất số 134, tờ bản đồ số 162 ). 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
210 Huyện Nguyên Bình Xã Thành Công - Xã miền núi Đoạn từ ngã ba đường tỉnh lộ 212 rẽ đi xã Phan Thanh - đến hết địa giới xã Thành Công. 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
211 Huyện Nguyên Bình Xã Thịnh Vượng - Xã miền núi Đoạn đường từ tiếp giáp với địa phận xã Bạch Đằng, Huyện Hòa An, dọc theo Quốc Lộ 3 theo hai bên trục đường xã từ nhà ông Nông Quốc Khánh (thửa đất số - đến hết đất xã Thịnh Vượng (giáp ranh xã Hoa Thám, huyện Nguyên Bình). 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
212 Huyện Nguyên Bình Xã Triệu Nguyên - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Triệu Vần Tròng, xóm Lê Lợi - đến nhà ông Lục Sành Quẩy, xóm Lê Lợi (đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 78) 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
213 Huyện Nguyên Bình Xã Triệu Nguyên - Xã miền núi Từ đường trục chính (địa phận xóm Khuổi Tông cũ) thuộc xóm Lê Lợi - đến hết nhà ông Hoàng Văn Vậy (hết thửa đất số 25, tờ bản đồ số 49) xóm Minh Khai 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
214 Huyện Nguyên Bình Xã Triệu Nguyên - Xã miền núi Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Vậy (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 49) xóm Minh Khai - đến hết nhà ông Hoàng Sùn Sơn (hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 10) xóm Minh Khai 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
215 Huyện Nguyên Bình Tuyến đường Quốc lộ 34 - Xã Vũ Nông - Xã miền núi Từ Cua N địa phận xã Vũ Nông - đến ngã ba Ca Thành 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
216 Huyện Nguyên Bình Tuyến đường tỉnh lộ 202 - Xã Vũ Nông - Xã miền núi Từ ngã ba Ca Thành - đến hết địa phận xã Vũ Nông 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
217 Huyện Nguyên Bình Tuyến đường nhựa vào Ủy ban xã - Xã Vũ Nông - Xã miền núi Từ nhà ông Bàn Sành Cán (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 94) - đến nhà ông Phùng Sùn Páo (thửa đất số 237, tờ bản đồ số 63). 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
218 Huyện Nguyên Bình Tuyến đường cấp phối - Xã Vũ Nông - Xã miền núi Từ Cua N Lũng Thán - Lũng Tỳ - Lũng Báng - đến đường Triệu Nguyên 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
219 Huyện Nguyên Bình Đoạn đường tỉnh lộ 202 - Xã Yên Lạc - Xã miền núi Từ Cầu Tà Phình - đến hết địa phận xã Yên Lạc giáp ranh huyện Bảo Lạc. 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
220 Huyện Nguyên Bình Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn đường từ Ngã ba đi xóm Long Hoa (thửa đất số 353, tờ BĐĐC 40) dọc theo đường Minh Tâm - Hồng Việt - đến Ngã ba cầu Nà Hẩu (đến hết thửa đất số 202, tờ bản đồ số 32) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất ở nông thôn
221 Huyện Nguyên Bình Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Cốc Sâu (tờ bản đồ số 50) dọc theo đường Minh Tâm - Hồng Việt - đến ngã ba đường đi xóm Long Hoa (hết thửa đất số 353, tờ bản đồ số 40) 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất ở nông thôn
222 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ tiếp giáp ranh giới (giáp xã Bắc Hợp cũ) dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Ngọc Văn Sự (hết thửa đất số 2, tờ bản đồ số 2). 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất ở nông thôn
223 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 34 (thửa đất số 95, tờ bản đồ số 7 lang Môn) lên - đến cổng Trường cấp II, III Nà Bao (thửa số 45, tờ bản đồ số 7) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất ở nông thôn
224 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ đường rẽ lên xã Minh Tâm - đến ngã ba đường vào chợ Nà Bao (tờ bản đồ số 02, thửa đất số 85) (mở mới song song với Quốc lộ 34) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất ở nông thôn
225 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ đường mở mới song song Quốc lộ 34 nối từ đường đi Minh Tâm - đến chợ Nà Bao. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất ở nông thôn
226 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Ngọc Văn Sự (thửa đất số 3, tờ bản đồ số 2) theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà bà Trần Thị Tuyết (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 9). 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất ở nông thôn
227 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà bà Trần Thị Tuyết (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 9) dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận giáp xã Hoàng Tung, huyện Hòa An. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất ở nông thôn
228 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Nà Bao (xã Lang Môn) - đến nhà ông Mạc Văn Căn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất ở nông thôn
229 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Mạc Văn Căn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43) - đến nhà bà Phạm Thị Tươi (hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất ở nông thôn
230 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Mạc Đình Sáu (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 39) - đến nhà bà Đoàn Thị Hơn (đến hết thửa đất số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản Nưa) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất ở nông thôn
231 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà bà Đoàn Thị Hơn (thửa đất số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản Nưa) - đến nhà ông Ma Văn Quắn (hết thửa đất số 432, tờ bản đồ số 23) (Xóm Bản Chang) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất ở nông thôn
232 Huyện Nguyên Bình Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Long Hoa - Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Từ thửa đất số 344, tờ bản đồ số 40 dọc hai bên đường - đến hết thửa đất số 275, tờ bản đồ số 29. 143.000 118.000 88.000 70.000 - Đất ở nông thôn
233 Huyện Nguyên Bình Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Đông Sơn - Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Từ thửa đất số 246, tờ bản đồ số 29 dọc hai bên đường - đến nhà ông Nông Hoàng Hòa (hết thửa đất số 50, tờ bản đồ số 23) xóm Mai Sơn. 143.000 118.000 88.000 70.000 - Đất ở nông thôn
234 Huyện Nguyên Bình Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Bắc Sơn - Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Từ thửa đất số 135, tờ bản đồ số 32 dọc hai bên đường - đến hết thửa đất số 97, tờ bản đồ số 22. 143.000 118.000 88.000 70.000 - Đất ở nông thôn
235 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Bắc Sơn thửa đất số 44, tờ bản đồ số 22 dọc hai bên đường - đến hết thửa đất số 30, tờ bản đồ số 9. 143.000 118.000 88.000 70.000 - Đất ở nông thôn
236 Huyện Nguyên Bình Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Bắc Sơn - Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Từ thửa đất số 45 tờ bản đồ số 22 dọc hai bên đường - đến hết thửa đất số 126 tờ bản đồ số 12. 143.000 118.000 88.000 70.000 - Đất ở nông thôn
237 Huyện Nguyên Bình Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Bắc - Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Từ thửa đất số 286 tờ bản đồ số 13 dọc hai bên đường - đến hết thửa đất số 83 tờ bản đồ số 13. 143.000 118.000 88.000 70.000 - Đất ở nông thôn
238 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Mạc Đình Sáu (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 39) - đến nhà ông Hoàng Văn Duy (Thửa 88 tờ bản đồ số 24) (xóm Mai Sơn (xóm Bản Chang (cũ). 184.000 138.000 103.000 83.000 - Đất ở nông thôn
239 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ quán ông Hoàng Văn Dưng (Thửa số 6, tờ bản đồ số 43) - đến nhà bà Nông Thị Diễm, xóm Tân Tiến (đến hết thửa đất số 8, tờ bản đồ số 42). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
240 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ nhà Đinh Anh Đức xóm Tân Tiến (thửa số 237, tờ bản đồ số 42) - đến nhà ông Đặng Văn Vặn (đến hết thửa đất số 240, tờ bản đồ số 42). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
241 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Đoàn Ngọc Ly, xóm Tân Tiến (Thửa số 13, tờ bản đồ số 52) - đến nhà ông Bàn Tòn Lưu, xóm Đồng Tâm, xã Vũ Minh (xóm Pù Lầu cũ) (đến hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 65). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
242 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ quán ông Tô Đình Việt (thửa số 26, tờ bản đồ số 52) - đến nhà ông Hoàng Văn Hòa, xóm Tân Tiến (đến hết thửa số 48, tờ bản đồ số 51). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
243 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ Hạt Giao thông 10 (thửa số 202, tờ bản đồ số 51) - đến nhà ông Tô Đình Việt, xóm Tân Tiến (đến hết thửa số 182, tờ bản đồ số 51). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
244 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Đoàn Quốc Việt (thửa số 359, tờ bản đồ số 23) - đến nhà ông Đinh Văn Đối, xóm Mai Sơn (đến hết thửa số 411, tờ bản đồ số 23). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
245 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Đinh Văn Đối (thửa số 411, tờ bản đồ số 23) - đến nhà ông Nguyễn Văn Đoàn, xóm Mai Sơn (thửa số 518, tờ bản đồ số 23). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
246 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Đinh Văn Đối (thửa số 411, tờ bản đồ số 23) - đến nhà bà Đàm Thị Liên, xóm Mai Sơn (đến hết thửa đất số 4, tờ bản đồ số 32). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
247 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ nhà bà Đoàn Thị Tuyết Mai, xóm Giang Sơn (thửa số 11, tờ bản đồ số 31) - đến hết thửa đất số 95, tờ bản đồ số 31. 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
248 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Trùng xóm Giang Sơn (thửa số 60, tờ bản đồ số 31) - đến hết thửa số 126, tờ bản đồ số 31. 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
249 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Diễn xóm Giang Sơn (thửa số 118, tờ bản đồ số 31) - đến nhà ông Ma Hồng Thám (đến hết thửa đất số 190, tờ bản đồ số 31). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
250 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ thửa đất số 337, tờ bản đồ số 31 xóm Giang Sơn - đến nhà ông Hoàng Văn Viễn (đến hết thửa đất số 265, tờ bản đồ số 31). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
251 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ nhà Văn hóa xóm Giang Sơn (thửa số 57, tờ bản đồ số 30) - đến nhà ông Đoàn Văn Đồng (đến hết thửa đất số 251, tờ bản đồ số 31). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
252 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ thửa đất số 164, tờ bản đồ số 29 xóm Giang Sơn - đến nhà ông Đoàn Ngọc Bun (đến hết thửa đất số 1, tờ bản đồ số 38). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
253 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Phai xóm Giang (Thửa số 68, tờ bản đồ số 38) - đến nhà ông Hoàng Văn Tu đến hết thửa đất số 56, tờ bản đồ số 38). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
254 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Ngô Văn Lý xóm Tân Tiến (Thửa số 139, tờ bản đồ số 38). - đến hết Thửa số 115, tờ bản đồ số 38. 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
255 Huyện Nguyên Bình Đoạn đường ngã ba QL 34 - Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Từ thửa đất ở hộ ông Đoàn Ngọc Ly xóm Tân Tiến (xóm Bản Ính cũ) (Thửa số 13, tờ bản đồ số 52) dọc theo đường vào xóm Nà Nọi - đến hết địa phận xã Minh Tâm giáp xã Hoa Thám. 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
256 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ đường rẽ QL34 vào trục đường xóm Hợp Nhất (xóm Kẻ Sy - Kẻ Già cũ) - Nà Bao, (nhà ông Hoàng Văn Hoạt xóm Hợp Nhất (xóm Kẻ Sy cũ) - đến nhà bà Nông Thị Phặt, xóm Nà Bao) (từ thửa số 1235, tờ bản đồ số 01 đến hết thửa đất số 14, tờ bản đồ số 07). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
257 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ đường rẽ QL34 vào xóm Đồng Tâm (xóm Nà Po cũ) (từ thửa số 185, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp - đến hết thửa đất số 23, tờ bản đồ số 13). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
258 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn đường vào xóm Đồng Tâm (xóm Nà Piao cũ) nhà bà Hoàng Thị Phấn xóm Đồng Tâm (xóm Nà Piao cũ) (Từ thửa số 108, tờ bản đồ số 46 - đến thửa số 227, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp tiếp giáp với QL 34). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
259 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ đường rẽ QL34 vào xóm Lang Môn (xóm Nà Lẹng cũ) nhà ông Hoàng Văn Tùng - đến địa giới giáp ranh xã Bình Dương, huyện Hòa An (từ thửa số 185, tờ bản đồ số 01 đến thửa số 470, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
260 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi Đoạn từ đường rẽ QL34 vào xóm Lang Môn (xóm Lủng Hính cũ) nhà ông Hoàng Văn Thường - đến nhà bà Tô Thị Hiệp (từ thửa số 185, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp đến hết thửa đất số 255, tờ bản đồ số 32). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
261 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Minh Thanh cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn đường từ thửa đất rẫy của bà Đặng Thị Tuyên (thửa đất số 293, tờ bản đồ số 46) (xóm Vũ Ngược) dọc theo đường Quốc lộ 34 - đến cầu Tà Sa (đến hết thửa đất số 101, tờ bản đồ số 32). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất ở nông thôn
262 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Minh Thanh cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Các đoạn đường từ Quốc Lộ 34 - đến Nhà văn hóa các xóm Vũ Ngược, Nà Khoang, Đoàn Kết 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất ở nông thôn
263 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Minh Thanh cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn từ cầu Nà Giảo (xóm Vũ Ngược) - đến đất ruộng ông Đinh Ngọc Lâm (hết thửa đất số 165, tờ bản đồ số 24) 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất ở nông thôn
264 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Minh Thanh cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn đường từ Quốc Lộ 34 (nhà ông Đàm Đức Thuận (thửa đất số 290, tờ bản đồ số 30) - đến nhà bà Mã Thị Hoàng (đến hết thửa đất số 72, tờ bản đồ số 42) (xóm Nà Tổng, nay là xóm Đồng Tâm) 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất ở nông thôn
265 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Thái Học cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Bàn Tòn Dần (Bàn Văn Dần) (thửa đất số 66, tờ bản đồ số 78) (Mỏ đá Trung Làng) - đến đường bê tông rẽ xuống nhà ông Hoàng Quầy Phúc (đến hết thửa đất số 05, 06, tờ bản đồ số 26) (xóm Lũng Rảo) dọc theo đường liên huyện Bó Ca - Thái 184.000 138.000 103.000 83.000 - Đất ở nông thôn
266 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Thái Học cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà bà Hoàng Mùi Lai (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 16) - đến nhà ông Lý Tòn U (đến hết thửa đất số 11, tờ bản đồ số 03) 184.000 138.000 103.000 83.000 - Đất ở nông thôn
267 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Thái Học cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn đường tiếp từ ngã ba rẽ xuống nhà ông Hoàng Quầy Phúc (thửa đất số 05, 06, tờ bản đồ số 26) - đến ngã ba đường bê tông nhà bà Hoàng Mùi Lai (đến hết thửa đất số 16, tờ bản đồ số 16). 184.000 138.000 103.000 83.000 - Đất ở nông thôn
268 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Thái Học cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Lý Tòn U (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 03) - đến hết địa phận xã Thái Học (giáp xã Bình Lãng) 184.000 138.000 103.000 83.000 - Đất ở nông thôn
269 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà bà Phạm Thị Tươi (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49), dọc theo Quốc Lộ 34 - đến cầu Tà Sa 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất ở nông thôn
270 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn từ nhà máy thủy điện Tà Sa - đến hết nhà ông Lưu Xuân Nội (Lưu Văn Nội) (đến hết thửa đất số 09, tờ bản đồ số 46) (Tà Sa) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất ở nông thôn
271 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn đường Nà Cóc từ QL 34 (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 16) - đến nhà ông Lương Văn Chăm xóm Nà Khoang đến hết thửa đất số 166, tờ bản đồ số 15. 143.000 118.000 88.000 70.000 - Đất ở nông thôn
272 Huyện Nguyên Bình Đoạn đường lên xóm Tân Thịnh (xóm Cô Ba cũ) - Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Từ thửa đất rẫy của ông Lương Văn Đàn (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 17) - đến nhà ông Ngô Văn Thắng (đến hết thửa đất số 168, tờ bản đồ số 10). 143.000 118.000 88.000 70.000 - Đất ở nông thôn
273 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Phan Minh Tuấn (thửa đất số 77, tờ BĐ 42) - đến nhà ông Bàn Văn Minh xóm Nà Roỏng (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 54). 143.000 118.000 88.000 70.000 - Đất ở nông thôn
274 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn đường từ cầu Tẩư Tả (thửa đất số 110, tờ bản đồ số 42) - đến cuối tuyến đường Đông Sâu (đến hết thửa đất số 362, tờ bản đồ số 56). 143.000 118.000 88.000 70.000 - Đất ở nông thôn
275 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn đường từ Nhà VH xóm Nà Rỏng - đến nhà ông Bàn Văn Minh (đến hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 54). 143.000 118.000 88.000 70.000 - Đất ở nông thôn
276 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn từ thửa đất số 16, tờ bản đồ số 57 xóm Đồng Tâm (xóm Pù Lầu cũ), - đến nhà ông Triệu Tòn Chài (đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 58). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
277 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn đường từ Quốc lộ 34 xóm Đồng Tâm (xóm Pù Lầu cũ) - đến nhà ông Triệu Văn Liều (đến hết thửa đất số 84, tờ bản đồ số 57). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
278 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà bà Phan Thị Hồng Hạnh xóm Đồng Tâm (xóm Pù Lầu cũ) (thửa số 130, tờ bản đồ 47) - đến hết thửa đất số 100, tờ bản đồ số 47. 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
279 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn từ thửa đất số 62, tờ bản đồ số 53 (xóm Tà Sa) - đến nhà ông Bàn Tòn Sỉnh (đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 53). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
280 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn từ thửa đất số 78, tờ bản đồ số 45 (xóm Tà Sa) - đến nhà ông Mông Văn Hướng (thửa đất số 107, tờ bản đồ số 45). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
281 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Bích xóm Tà Sa (thửa đất số 58, tờ bản đồ 45) - đến nhà bà Nguyễn Thị Quyên (đến hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 45). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
282 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn từ nhà bà Lý Thị Duyên xóm Tà Sa (thửa đất số 136, tờ bản đồ 27) - đến nhà ông Phan Văn Thành (đến hết thửa đất số 103, tờ bản đồ số 27). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
283 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Tỏn xóm Tà Sa (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 17) - đến nhà ông Lý Lồng Siệu (đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 18). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
284 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn từ thửa đất số 82, tờ bản đồ số 45 (xóm Tà Sa) - đến nhà ông Hoàng Văn Danh (đến hết thửa đất số 195, tờ bản đồ số 45). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
285 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Lành xóm Tà Sa (thửa đất số 70, tờ bản đồ số 45) - đến hết thửa đất số 1004, tờ bản đồ số 46. 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
286 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Lưu Văn Kiệm - xóm Tà Sa (thửa số 613, tờ bản đồ 46) - đến nhà ông Nông Văn Quỳnh (đến hết thửa đất số 611, tờ bản đồ số 46). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
287 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn từ thửa đất số 798, tờ bản đồ số 46 (xóm Tà Sa) - đến nhà ông Hà Công Lanh (đến hết thửa đất số 815, tờ bản đồ số 46). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
288 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn từ nhà bà Ngô Thị Vơn xóm Tà Sa (thửa đất số 538, tờ bản đồ số 46) - đến nhà ông Lãnh Phúc Cường (đến hết thửa đất số 317, tờ bản đồ số 46). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
289 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn từ thửa đất số 69, tờ bản đồ số 45 - đến nhà ông Tống Văn Thổng (đến hết thửa đất số 251, tờ bản đồ số 46). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
290 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Lãnh Phúc Mông xóm Tà Sa (Thửa đất số 309, tờ bản đồ số 46) - đến nhà ông Lãnh Văn Thương (đến hết thửa đất số 349, tờ bản đồ số 46). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
291 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Cảt xóm Tà Sa (Thửa đất số 138, tờ bản đồ số 46) - đến nhà ông Bế Vi Nguyên (đến hết thửa đất số 194, tờ bản đồ số 46). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
292 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn từ đầu cầu Bó Cáy xóm Tà Sa - đến nhà bà Hoàng Thị Tuyết (đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ số 46). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
293 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn từ nhà ông Đào Văn Kỵ xóm Tà Sa (Thửa đất số 125, tờ bản đồ số 27) - đến nhà ông Đào Văn Pá (đến hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 27). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
294 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn từ đầu đập Giản Đẩy xóm Tà Sa - đến nhà ông Xe (đến hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 05). 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
295 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn từ ngã tư nhà Văn hóa xã Thái Học cũ (nay là xã Vũ Minh) (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 68) dọc theo đường liên xóm, - đến hết đường ô tô đi lại được của xóm Lũng Ỉn (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 39) 143.000 118.000 88.000 70.000 - Đất ở nông thôn
296 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi xóm Lũng Ỉn, xã Vũ Minh (nhà ông Triệu Dào Chiêu, thửa đất số 32, tờ bản đồ số 50) - đến hết nhà ông Đặng Vần Nhàn (hết thửa đất số 152, tờ bản đồ số 30) 143.000 118.000 88.000 70.000 - Đất ở nông thôn
297 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn từ ngã tư nhà văn hóa xã Thái Học cũ (nay là xã Vũ Minh) (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 68) dọc theo đường liên xóm rẽ vào xóm Lũng Chang - đến hết đường ô tô đi lại được (đến hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 76) nhà ông Lý Kiềm On 143.000 118.000 88.000 70.000 - Đất ở nông thôn
298 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn từ ngã ba rẽ đi xóm Lũng Quang (nhà ông Bàn Dào On, tờ bản đồ số 58, thửa đất số 18) dọc theo đường liên xóm - đến nhà ông Lý Chàn Toòng (đến hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 65) 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
299 Huyện Nguyên Bình Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi Đoạn từ ngã ba rẽ đi xóm Lũng Quang (nhà ông Bàn Tuấn Nhì, thửa đất số 11, tờ bản đồ số 56) - đến nhà ông Lý Dào Kiêm (đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 43) xóm Lũng Quang 122.000 85.000 61.000 37.000 - Đất ở nông thôn
300 Huyện Nguyên Bình Xã Thể Dục - Xã miền núi Đoạn đường từ tiếp giáp với địa phận thị trấn Nguyên Bình, dọc theo Quốc lộ 34, dọc theo đường tránh Quốc lộ 34 - đến ngã ba (đường rẽ đi xã Triệu Nguyên). 356.000 267.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Xã Thành Công, Huyện Nguyên Bình, Cao Bằng: Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của xã Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Doanh (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 20) theo đường TL212 đến nhà ông Chu Văn Nằm (thửa đất số 615, tờ bản đồ số 28) xóm Phia Đén, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 304.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Doanh đến nhà ông Chu Văn Nằm có mức giá cao nhất là 304.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã Thành Công, thường nằm ở những vị trí thuận lợi gần các cơ sở hạ tầng hoặc tiện ích cộng đồng, với điều kiện đất đai tốt.

Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 228.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Các khu vực gần đường TL212 và xóm Phia Đén có thể nằm trong nhóm giá này, với điều kiện đất đai và giao thông hợp lý.

Vị trí 3: 171.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 171.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện phát triển thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn phù hợp cho các nhu cầu sử dụng đất lâu dài.

Vị trí 4: 137.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 137.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có điều kiện giao thông kém hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Thành Công, huyện Nguyên Bình, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Nguyên Bình, Cao Bằng: Đoạn Đường Trục Xã Thành Công

Bảng giá đất của huyện Nguyên Bình, Cao Bằng cho đoạn đường trục xã thuộc xã Thành Công, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 304.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường trục xã này có mức giá cao nhất là 304.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí thuận lợi gần đường rẽ vào Công ty Kolia và các tiện ích chính.

Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 228.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và trục giao thông chính, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 171.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 171.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể cách xa hơn các tiện ích hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 137.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 137.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa UBND xã Thành Công hoặc điều kiện phát triển không thuận lợi như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường trục xã Thành Công. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Xã Thịnh Vượng, Huyện Nguyên Bình, Cao Bằng: Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của xã Thịnh Vượng, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ tiếp giáp với địa phận xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, dọc theo Quốc Lộ 3 theo hai bên trục đường xã từ nhà ông Nông Quốc Khánh đến hết đất xã Thịnh Vượng (giáp ranh xã Hoa Thám, huyện Nguyên Bình), phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ địa phận xã Bạch Đằng đến hết đất xã Thịnh Vượng có mức giá cao nhất là 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã, nằm gần Quốc Lộ 3 và các khu vực phát triển, với điều kiện giao thông thuận lợi và khả năng tiếp cận cao.

Vị trí 2: 173.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 173.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và khu vực giao thông thuận lợi, nhưng không bằng mức độ thuận lợi của vị trí 1.

Vị trí 3: 129.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 129.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể ở xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 104.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 104.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có điều kiện giao thông kém hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Thịnh Vượng, huyện Nguyên Bình, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Huyện Nguyên Bình, Xã Triệu Nguyên, Cao Bằng: Đoạn Đường Từ Nhà Ông Triệu Vần Tròng Đến Nhà Ông Lục Sành Quẩy

Bảng giá đất của huyện Nguyên Bình, xã Triệu Nguyên, Cao Bằng cho đoạn đường từ nhà ông Triệu Vần Tròng, xóm Lê Lợi đến nhà ông Lục Sành Quẩy, xóm Lê Lợi (đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 78), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ nhà ông Triệu Vần Tròng đến nhà ông Lục Sành Quẩy có mức giá cao nhất là 230.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có yếu tố địa lý thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 173.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 173.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc vị trí không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 129.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 129.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 104.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 104.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản được ban hành cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ nhà ông Triệu Vần Tròng đến nhà ông Lục Sành Quẩy, xóm Lê Lợi, xã Triệu Nguyên, huyện Nguyên Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Cao Bằng Huyện Nguyên Bình: Tuyến Đường Quốc Lộ 34 - Xã Vũ Nông

Bảng giá đất dưới đây áp dụng cho tuyến đường Quốc lộ 34 qua xã Vũ Nông, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng, loại đất ở nông thôn. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Đoạn đường từ Cua N địa phận xã Vũ Nông đến ngã ba Ca Thành.

Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các điểm giao thông chính và có giá trị cao nhất trong tuyến đường.

Vị trí 2: 173.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 173.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh vị trí tương đối thuận lợi nhưng không gần các khu vực trung tâm.

Vị trí 3: 129.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 129.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phù hợp với những khu vực không quá xa nhưng vẫn giữ được một số lợi thế về vị trí.

Vị trí 4: 104.000 VNĐ/m²

Vị trí 4có mức giá 104.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp nhất trong tuyến đường do khoảng cách xa hơn từ các khu vực chính và tiện ích đô thị.

Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trên tuyến Quốc lộ 34 tại xã Vũ Nông, hỗ trợ các quyết định liên quan đến đầu tư và mua bán đất.