STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thành Công - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Doanh (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 20) theo đường TL212 - đến nhà ông Chu Văn Nằm (thửa đất số 615, tờ bản đồ số 28) xóm Phia Đén | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thành Công - Xã miền núi | Đoạn đường trục xã từ ngã ba TL212 - đến đường rẽ vào Công ty Kolia | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thành Công - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Tâm (thửa đất số 164, tờ bản đồ số 13) theo đường TL212 - đến nhà bà Vũ Thị Hằng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 14) | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thành Công - Xã miền núi | Đoạn đường trục xã từ nhà ông Lý Phúc Kiêm (thửa đất số 47, tờ bản đồ số 143) xóm Bản Phường - đến trường Tiểu học Bản Đổng | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thành Công - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà bà Nông Thị Hành (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 86) theo đường TL212 - đến nhà ông Nông Văn Hùng (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 132) xóm Nà Bản | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thành Công - Xã miền núi | Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Nông Văn Hùng (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 132), xóm Nà Bản theo đường TL 212 - đến hết địa phận xã Thành Công giáp ranh tỉnh Bắc Kạn | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thành Công - Xã miền núi | Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Chu Văn Nàm (thửa đất số 615, tờ bản đồ số 28), xóm Pù Vài theo đường tỉnh lộ 212 - đến nhà bà Nông Thị Hành xóm Nà Bản (đến hết thửa đất số 32, tờ bản đồ số 86) | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Nguyên Bình | Đoạn đường trục xã - Xã Thành Công - Xã miền núi | Từ đường rẽ vào Công ty Kolia - đến UBND xã Thành Công. | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thành Công - Xã miền núi | Đoạn đường từ trường Tiểu học Bản Đổng (thửa đất số 641, tờ bản đồ số 142) - đến nhà ông Bàn Hữu Phú, xóm Bản Chang (đến hết thửa đất số 134, tờ bản đồ số 162 ). | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thành Công - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba đường tỉnh lộ 212 rẽ đi xã Phan Thanh - đến hết địa giới xã Thành Công. | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thịnh Vượng - Xã miền núi | Đoạn đường từ tiếp giáp với địa phận xã Bạch Đằng, Huyện Hòa An, dọc theo Quốc Lộ 3 theo hai bên trục đường xã từ nhà ông Nông Quốc Khánh (thửa đất số - đến hết đất xã Thịnh Vượng (giáp ranh xã Hoa Thám, huyện Nguyên Bình). | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Nguyên Bình | Xã Triệu Nguyên - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Triệu Vần Tròng, xóm Lê Lợi - đến nhà ông Lục Sành Quẩy, xóm Lê Lợi (đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 78) | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Nguyên Bình | Xã Triệu Nguyên - Xã miền núi | Từ đường trục chính (địa phận xóm Khuổi Tông cũ) thuộc xóm Lê Lợi - đến hết nhà ông Hoàng Văn Vậy (hết thửa đất số 25, tờ bản đồ số 49) xóm Minh Khai | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Nguyên Bình | Xã Triệu Nguyên - Xã miền núi | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Vậy (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 49) xóm Minh Khai - đến hết nhà ông Hoàng Sùn Sơn (hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 10) xóm Minh Khai | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Nguyên Bình | Tuyến đường Quốc lộ 34 - Xã Vũ Nông - Xã miền núi | Từ Cua N địa phận xã Vũ Nông - đến ngã ba Ca Thành | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Nguyên Bình | Tuyến đường tỉnh lộ 202 - Xã Vũ Nông - Xã miền núi | Từ ngã ba Ca Thành - đến hết địa phận xã Vũ Nông | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Nguyên Bình | Tuyến đường nhựa vào Ủy ban xã - Xã Vũ Nông - Xã miền núi | Từ nhà ông Bàn Sành Cán (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 94) - đến nhà ông Phùng Sùn Páo (thửa đất số 237, tờ bản đồ số 63). | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Nguyên Bình | Tuyến đường cấp phối - Xã Vũ Nông - Xã miền núi | Từ Cua N Lũng Thán - Lũng Tỳ - Lũng Báng - đến đường Triệu Nguyên | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Nguyên Bình | Đoạn đường tỉnh lộ 202 - Xã Yên Lạc - Xã miền núi | Từ Cầu Tà Phình - đến hết địa phận xã Yên Lạc giáp ranh huyện Bảo Lạc. | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Nguyên Bình | Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ Ngã ba đi xóm Long Hoa (thửa đất số 353, tờ BĐĐC 40) dọc theo đường Minh Tâm - Hồng Việt - đến Ngã ba cầu Nà Hẩu (đến hết thửa đất số 202, tờ bản đồ số 32) | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Nguyên Bình | Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Cốc Sâu (tờ bản đồ số 50) dọc theo đường Minh Tâm - Hồng Việt - đến ngã ba đường đi xóm Long Hoa (hết thửa đất số 353, tờ bản đồ số 40) | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ tiếp giáp ranh giới (giáp xã Bắc Hợp cũ) dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Ngọc Văn Sự (hết thửa đất số 2, tờ bản đồ số 2). | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 34 (thửa đất số 95, tờ bản đồ số 7 lang Môn) lên - đến cổng Trường cấp II, III Nà Bao (thửa số 45, tờ bản đồ số 7) | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ đường rẽ lên xã Minh Tâm - đến ngã ba đường vào chợ Nà Bao (tờ bản đồ số 02, thửa đất số 85) (mở mới song song với Quốc lộ 34) | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ đường mở mới song song Quốc lộ 34 nối từ đường đi Minh Tâm - đến chợ Nà Bao. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Ngọc Văn Sự (thửa đất số 3, tờ bản đồ số 2) theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà bà Trần Thị Tuyết (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 9). | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà bà Trần Thị Tuyết (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 9) dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận giáp xã Hoàng Tung, huyện Hòa An. | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Nà Bao (xã Lang Môn) - đến nhà ông Mạc Văn Căn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Mạc Văn Căn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43) - đến nhà bà Phạm Thị Tươi (hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Mạc Đình Sáu (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 39) - đến nhà bà Đoàn Thị Hơn (đến hết thửa đất số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản Nưa) | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà bà Đoàn Thị Hơn (thửa đất số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản Nưa) - đến nhà ông Ma Văn Quắn (hết thửa đất số 432, tờ bản đồ số 23) (Xóm Bản Chang) | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Nguyên Bình | Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Long Hoa - Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Từ thửa đất số 344, tờ bản đồ số 40 dọc hai bên đường - đến hết thửa đất số 275, tờ bản đồ số 29. | 143.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Nguyên Bình | Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Đông Sơn - Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Từ thửa đất số 246, tờ bản đồ số 29 dọc hai bên đường - đến nhà ông Nông Hoàng Hòa (hết thửa đất số 50, tờ bản đồ số 23) xóm Mai Sơn. | 143.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Nguyên Bình | Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Bắc Sơn - Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Từ thửa đất số 135, tờ bản đồ số 32 dọc hai bên đường - đến hết thửa đất số 97, tờ bản đồ số 22. | 143.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Bắc Sơn thửa đất số 44, tờ bản đồ số 22 dọc hai bên đường - đến hết thửa đất số 30, tờ bản đồ số 9. | 143.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Nguyên Bình | Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Bắc Sơn - Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Từ thửa đất số 45 tờ bản đồ số 22 dọc hai bên đường - đến hết thửa đất số 126 tờ bản đồ số 12. | 143.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Nguyên Bình | Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Bắc - Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Từ thửa đất số 286 tờ bản đồ số 13 dọc hai bên đường - đến hết thửa đất số 83 tờ bản đồ số 13. | 143.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Mạc Đình Sáu (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 39) - đến nhà ông Hoàng Văn Duy (Thửa 88 tờ bản đồ số 24) (xóm Mai Sơn (xóm Bản Chang (cũ). | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 83.000 | - | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ quán ông Hoàng Văn Dưng (Thửa số 6, tờ bản đồ số 43) - đến nhà bà Nông Thị Diễm, xóm Tân Tiến (đến hết thửa đất số 8, tờ bản đồ số 42). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ nhà Đinh Anh Đức xóm Tân Tiến (thửa số 237, tờ bản đồ số 42) - đến nhà ông Đặng Văn Vặn (đến hết thửa đất số 240, tờ bản đồ số 42). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Đoàn Ngọc Ly, xóm Tân Tiến (Thửa số 13, tờ bản đồ số 52) - đến nhà ông Bàn Tòn Lưu, xóm Đồng Tâm, xã Vũ Minh (xóm Pù Lầu cũ) (đến hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 65). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ quán ông Tô Đình Việt (thửa số 26, tờ bản đồ số 52) - đến nhà ông Hoàng Văn Hòa, xóm Tân Tiến (đến hết thửa số 48, tờ bản đồ số 51). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ Hạt Giao thông 10 (thửa số 202, tờ bản đồ số 51) - đến nhà ông Tô Đình Việt, xóm Tân Tiến (đến hết thửa số 182, tờ bản đồ số 51). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Đoàn Quốc Việt (thửa số 359, tờ bản đồ số 23) - đến nhà ông Đinh Văn Đối, xóm Mai Sơn (đến hết thửa số 411, tờ bản đồ số 23). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Đinh Văn Đối (thửa số 411, tờ bản đồ số 23) - đến nhà ông Nguyễn Văn Đoàn, xóm Mai Sơn (thửa số 518, tờ bản đồ số 23). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Đinh Văn Đối (thửa số 411, tờ bản đồ số 23) - đến nhà bà Đàm Thị Liên, xóm Mai Sơn (đến hết thửa đất số 4, tờ bản đồ số 32). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ nhà bà Đoàn Thị Tuyết Mai, xóm Giang Sơn (thửa số 11, tờ bản đồ số 31) - đến hết thửa đất số 95, tờ bản đồ số 31. | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Trùng xóm Giang Sơn (thửa số 60, tờ bản đồ số 31) - đến hết thửa số 126, tờ bản đồ số 31. | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Diễn xóm Giang Sơn (thửa số 118, tờ bản đồ số 31) - đến nhà ông Ma Hồng Thám (đến hết thửa đất số 190, tờ bản đồ số 31). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ thửa đất số 337, tờ bản đồ số 31 xóm Giang Sơn - đến nhà ông Hoàng Văn Viễn (đến hết thửa đất số 265, tờ bản đồ số 31). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ nhà Văn hóa xóm Giang Sơn (thửa số 57, tờ bản đồ số 30) - đến nhà ông Đoàn Văn Đồng (đến hết thửa đất số 251, tờ bản đồ số 31). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ thửa đất số 164, tờ bản đồ số 29 xóm Giang Sơn - đến nhà ông Đoàn Ngọc Bun (đến hết thửa đất số 1, tờ bản đồ số 38). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Phai xóm Giang (Thửa số 68, tờ bản đồ số 38) - đến nhà ông Hoàng Văn Tu đến hết thửa đất số 56, tờ bản đồ số 38). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
254 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Ngô Văn Lý xóm Tân Tiến (Thửa số 139, tờ bản đồ số 38). - đến hết Thửa số 115, tờ bản đồ số 38. | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
255 | Huyện Nguyên Bình | Đoạn đường ngã ba QL 34 - Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Từ thửa đất ở hộ ông Đoàn Ngọc Ly xóm Tân Tiến (xóm Bản Ính cũ) (Thửa số 13, tờ bản đồ số 52) dọc theo đường vào xóm Nà Nọi - đến hết địa phận xã Minh Tâm giáp xã Hoa Thám. | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ đường rẽ QL34 vào trục đường xóm Hợp Nhất (xóm Kẻ Sy - Kẻ Già cũ) - Nà Bao, (nhà ông Hoàng Văn Hoạt xóm Hợp Nhất (xóm Kẻ Sy cũ) - đến nhà bà Nông Thị Phặt, xóm Nà Bao) (từ thửa số 1235, tờ bản đồ số 01 đến hết thửa đất số 14, tờ bản đồ số 07). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ đường rẽ QL34 vào xóm Đồng Tâm (xóm Nà Po cũ) (từ thửa số 185, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp - đến hết thửa đất số 23, tờ bản đồ số 13). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn đường vào xóm Đồng Tâm (xóm Nà Piao cũ) nhà bà Hoàng Thị Phấn xóm Đồng Tâm (xóm Nà Piao cũ) (Từ thửa số 108, tờ bản đồ số 46 - đến thửa số 227, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp tiếp giáp với QL 34). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ đường rẽ QL34 vào xóm Lang Môn (xóm Nà Lẹng cũ) nhà ông Hoàng Văn Tùng - đến địa giới giáp ranh xã Bình Dương, huyện Hòa An (từ thửa số 185, tờ bản đồ số 01 đến thửa số 470, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Minh Tâm - Xã miền núi | Đoạn từ đường rẽ QL34 vào xóm Lang Môn (xóm Lủng Hính cũ) nhà ông Hoàng Văn Thường - đến nhà bà Tô Thị Hiệp (từ thửa số 185, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp đến hết thửa đất số 255, tờ bản đồ số 32). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Minh Thanh cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường từ thửa đất rẫy của bà Đặng Thị Tuyên (thửa đất số 293, tờ bản đồ số 46) (xóm Vũ Ngược) dọc theo đường Quốc lộ 34 - đến cầu Tà Sa (đến hết thửa đất số 101, tờ bản đồ số 32). | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Minh Thanh cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Các đoạn đường từ Quốc Lộ 34 - đến Nhà văn hóa các xóm Vũ Ngược, Nà Khoang, Đoàn Kết | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
263 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Minh Thanh cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ cầu Nà Giảo (xóm Vũ Ngược) - đến đất ruộng ông Đinh Ngọc Lâm (hết thửa đất số 165, tờ bản đồ số 24) | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Minh Thanh cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường từ Quốc Lộ 34 (nhà ông Đàm Đức Thuận (thửa đất số 290, tờ bản đồ số 30) - đến nhà bà Mã Thị Hoàng (đến hết thửa đất số 72, tờ bản đồ số 42) (xóm Nà Tổng, nay là xóm Đồng Tâm) | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Thái Học cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Bàn Tòn Dần (Bàn Văn Dần) (thửa đất số 66, tờ bản đồ số 78) (Mỏ đá Trung Làng) - đến đường bê tông rẽ xuống nhà ông Hoàng Quầy Phúc (đến hết thửa đất số 05, 06, tờ bản đồ số 26) (xóm Lũng Rảo) dọc theo đường liên huyện Bó Ca - Thái | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 83.000 | - | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Thái Học cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà bà Hoàng Mùi Lai (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 16) - đến nhà ông Lý Tòn U (đến hết thửa đất số 11, tờ bản đồ số 03) | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 83.000 | - | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Thái Học cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường tiếp từ ngã ba rẽ xuống nhà ông Hoàng Quầy Phúc (thửa đất số 05, 06, tờ bản đồ số 26) - đến ngã ba đường bê tông nhà bà Hoàng Mùi Lai (đến hết thửa đất số 16, tờ bản đồ số 16). | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 83.000 | - | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Thái Học cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Lý Tòn U (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 03) - đến hết địa phận xã Thái Học (giáp xã Bình Lãng) | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 83.000 | - | Đất ở nông thôn |
269 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà bà Phạm Thị Tươi (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49), dọc theo Quốc Lộ 34 - đến cầu Tà Sa | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất ở nông thôn |
270 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ nhà máy thủy điện Tà Sa - đến hết nhà ông Lưu Xuân Nội (Lưu Văn Nội) (đến hết thửa đất số 09, tờ bản đồ số 46) (Tà Sa) | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất ở nông thôn |
271 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường Nà Cóc từ QL 34 (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 16) - đến nhà ông Lương Văn Chăm xóm Nà Khoang đến hết thửa đất số 166, tờ bản đồ số 15. | 143.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
272 | Huyện Nguyên Bình | Đoạn đường lên xóm Tân Thịnh (xóm Cô Ba cũ) - Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Từ thửa đất rẫy của ông Lương Văn Đàn (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 17) - đến nhà ông Ngô Văn Thắng (đến hết thửa đất số 168, tờ bản đồ số 10). | 143.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
273 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Phan Minh Tuấn (thửa đất số 77, tờ BĐ 42) - đến nhà ông Bàn Văn Minh xóm Nà Roỏng (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 54). | 143.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
274 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường từ cầu Tẩư Tả (thửa đất số 110, tờ bản đồ số 42) - đến cuối tuyến đường Đông Sâu (đến hết thửa đất số 362, tờ bản đồ số 56). | 143.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
275 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường từ Nhà VH xóm Nà Rỏng - đến nhà ông Bàn Văn Minh (đến hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 54). | 143.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
276 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ thửa đất số 16, tờ bản đồ số 57 xóm Đồng Tâm (xóm Pù Lầu cũ), - đến nhà ông Triệu Tòn Chài (đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 58). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường từ Quốc lộ 34 xóm Đồng Tâm (xóm Pù Lầu cũ) - đến nhà ông Triệu Văn Liều (đến hết thửa đất số 84, tờ bản đồ số 57). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
278 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà bà Phan Thị Hồng Hạnh xóm Đồng Tâm (xóm Pù Lầu cũ) (thửa số 130, tờ bản đồ 47) - đến hết thửa đất số 100, tờ bản đồ số 47. | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
279 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ thửa đất số 62, tờ bản đồ số 53 (xóm Tà Sa) - đến nhà ông Bàn Tòn Sỉnh (đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 53). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ thửa đất số 78, tờ bản đồ số 45 (xóm Tà Sa) - đến nhà ông Mông Văn Hướng (thửa đất số 107, tờ bản đồ số 45). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
281 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Bích xóm Tà Sa (thửa đất số 58, tờ bản đồ 45) - đến nhà bà Nguyễn Thị Quyên (đến hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 45). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
282 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ nhà bà Lý Thị Duyên xóm Tà Sa (thửa đất số 136, tờ bản đồ 27) - đến nhà ông Phan Văn Thành (đến hết thửa đất số 103, tờ bản đồ số 27). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
283 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Tỏn xóm Tà Sa (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 17) - đến nhà ông Lý Lồng Siệu (đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 18). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
284 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ thửa đất số 82, tờ bản đồ số 45 (xóm Tà Sa) - đến nhà ông Hoàng Văn Danh (đến hết thửa đất số 195, tờ bản đồ số 45). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
285 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Lành xóm Tà Sa (thửa đất số 70, tờ bản đồ số 45) - đến hết thửa đất số 1004, tờ bản đồ số 46. | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
286 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Lưu Văn Kiệm - xóm Tà Sa (thửa số 613, tờ bản đồ 46) - đến nhà ông Nông Văn Quỳnh (đến hết thửa đất số 611, tờ bản đồ số 46). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
287 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ thửa đất số 798, tờ bản đồ số 46 (xóm Tà Sa) - đến nhà ông Hà Công Lanh (đến hết thửa đất số 815, tờ bản đồ số 46). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
288 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ nhà bà Ngô Thị Vơn xóm Tà Sa (thửa đất số 538, tờ bản đồ số 46) - đến nhà ông Lãnh Phúc Cường (đến hết thửa đất số 317, tờ bản đồ số 46). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ thửa đất số 69, tờ bản đồ số 45 - đến nhà ông Tống Văn Thổng (đến hết thửa đất số 251, tờ bản đồ số 46). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
290 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Lãnh Phúc Mông xóm Tà Sa (Thửa đất số 309, tờ bản đồ số 46) - đến nhà ông Lãnh Văn Thương (đến hết thửa đất số 349, tờ bản đồ số 46). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
291 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Cảt xóm Tà Sa (Thửa đất số 138, tờ bản đồ số 46) - đến nhà ông Bế Vi Nguyên (đến hết thửa đất số 194, tờ bản đồ số 46). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ đầu cầu Bó Cáy xóm Tà Sa - đến nhà bà Hoàng Thị Tuyết (đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ số 46). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
293 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Đào Văn Kỵ xóm Tà Sa (Thửa đất số 125, tờ bản đồ số 27) - đến nhà ông Đào Văn Pá (đến hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 27). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
294 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ đầu đập Giản Đẩy xóm Tà Sa - đến nhà ông Xe (đến hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 05). | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ ngã tư nhà Văn hóa xã Thái Học cũ (nay là xã Vũ Minh) (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 68) dọc theo đường liên xóm, - đến hết đường ô tô đi lại được của xóm Lũng Ỉn (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 39) | 143.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
296 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi xóm Lũng Ỉn, xã Vũ Minh (nhà ông Triệu Dào Chiêu, thửa đất số 32, tờ bản đồ số 50) - đến hết nhà ông Đặng Vần Nhàn (hết thửa đất số 152, tờ bản đồ số 30) | 143.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
297 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ ngã tư nhà văn hóa xã Thái Học cũ (nay là xã Vũ Minh) (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 68) dọc theo đường liên xóm rẽ vào xóm Lũng Chang - đến hết đường ô tô đi lại được (đến hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 76) nhà ông Lý Kiềm On | 143.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba rẽ đi xóm Lũng Quang (nhà ông Bàn Dào On, tờ bản đồ số 58, thửa đất số 18) dọc theo đường liên xóm - đến nhà ông Lý Chàn Toòng (đến hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 65) | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
299 | Huyện Nguyên Bình | Các đoạn đường bổ sung - Xã Vũ Minh - Xã miền núi | Đoạn từ ngã ba rẽ đi xóm Lũng Quang (nhà ông Bàn Tuấn Nhì, thửa đất số 11, tờ bản đồ số 56) - đến nhà ông Lý Dào Kiêm (đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 43) xóm Lũng Quang | 122.000 | 85.000 | 61.000 | 37.000 | - | Đất ở nông thôn |
300 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thể Dục - Xã miền núi | Đoạn đường từ tiếp giáp với địa phận thị trấn Nguyên Bình, dọc theo Quốc lộ 34, dọc theo đường tránh Quốc lộ 34 - đến ngã ba (đường rẽ đi xã Triệu Nguyên). | 356.000 | 267.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Xã Thành Công, Huyện Nguyên Bình, Cao Bằng: Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của xã Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Doanh (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 20) theo đường TL212 đến nhà ông Chu Văn Nằm (thửa đất số 615, tờ bản đồ số 28) xóm Phia Đén, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 304.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Doanh đến nhà ông Chu Văn Nằm có mức giá cao nhất là 304.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã Thành Công, thường nằm ở những vị trí thuận lợi gần các cơ sở hạ tầng hoặc tiện ích cộng đồng, với điều kiện đất đai tốt.
Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 228.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Các khu vực gần đường TL212 và xóm Phia Đén có thể nằm trong nhóm giá này, với điều kiện đất đai và giao thông hợp lý.
Vị trí 3: 171.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 171.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện phát triển thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn phù hợp cho các nhu cầu sử dụng đất lâu dài.
Vị trí 4: 137.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 137.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có điều kiện giao thông kém hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Thành Công, huyện Nguyên Bình, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nguyên Bình, Cao Bằng: Đoạn Đường Trục Xã Thành Công
Bảng giá đất của huyện Nguyên Bình, Cao Bằng cho đoạn đường trục xã thuộc xã Thành Công, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 304.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục xã này có mức giá cao nhất là 304.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí thuận lợi gần đường rẽ vào Công ty Kolia và các tiện ích chính.
Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 228.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và trục giao thông chính, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 171.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 171.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể cách xa hơn các tiện ích hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 137.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 137.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa UBND xã Thành Công hoặc điều kiện phát triển không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường trục xã Thành Công. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Xã Thịnh Vượng, Huyện Nguyên Bình, Cao Bằng: Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của xã Thịnh Vượng, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ tiếp giáp với địa phận xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, dọc theo Quốc Lộ 3 theo hai bên trục đường xã từ nhà ông Nông Quốc Khánh đến hết đất xã Thịnh Vượng (giáp ranh xã Hoa Thám, huyện Nguyên Bình), phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ địa phận xã Bạch Đằng đến hết đất xã Thịnh Vượng có mức giá cao nhất là 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã, nằm gần Quốc Lộ 3 và các khu vực phát triển, với điều kiện giao thông thuận lợi và khả năng tiếp cận cao.
Vị trí 2: 173.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 173.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và khu vực giao thông thuận lợi, nhưng không bằng mức độ thuận lợi của vị trí 1.
Vị trí 3: 129.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 129.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể ở xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 104.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 104.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có điều kiện giao thông kém hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Thịnh Vượng, huyện Nguyên Bình, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Nguyên Bình, Xã Triệu Nguyên, Cao Bằng: Đoạn Đường Từ Nhà Ông Triệu Vần Tròng Đến Nhà Ông Lục Sành Quẩy
Bảng giá đất của huyện Nguyên Bình, xã Triệu Nguyên, Cao Bằng cho đoạn đường từ nhà ông Triệu Vần Tròng, xóm Lê Lợi đến nhà ông Lục Sành Quẩy, xóm Lê Lợi (đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 78), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ nhà ông Triệu Vần Tròng đến nhà ông Lục Sành Quẩy có mức giá cao nhất là 230.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có yếu tố địa lý thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 173.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 173.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc vị trí không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 129.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 129.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 104.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 104.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản được ban hành cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ nhà ông Triệu Vần Tròng đến nhà ông Lục Sành Quẩy, xóm Lê Lợi, xã Triệu Nguyên, huyện Nguyên Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Cao Bằng Huyện Nguyên Bình: Tuyến Đường Quốc Lộ 34 - Xã Vũ Nông
Bảng giá đất dưới đây áp dụng cho tuyến đường Quốc lộ 34 qua xã Vũ Nông, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng, loại đất ở nông thôn. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Đoạn đường từ Cua N địa phận xã Vũ Nông đến ngã ba Ca Thành.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các điểm giao thông chính và có giá trị cao nhất trong tuyến đường.
Vị trí 2: 173.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 173.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh vị trí tương đối thuận lợi nhưng không gần các khu vực trung tâm.
Vị trí 3: 129.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 129.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phù hợp với những khu vực không quá xa nhưng vẫn giữ được một số lợi thế về vị trí.
Vị trí 4: 104.000 VNĐ/m²
Vị trí 4có mức giá 104.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp nhất trong tuyến đường do khoảng cách xa hơn từ các khu vực chính và tiện ích đô thị.
Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trên tuyến Quốc lộ 34 tại xã Vũ Nông, hỗ trợ các quyết định liên quan đến đầu tư và mua bán đất.