11:17 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Cần Thơ và tiềm năng đầu tư bất động sản trong giai đoạn mới

Giá đất tại Cần Thơ đang trở thành tâm điểm chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản nhờ vào sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, kinh tế, và vị trí chiến lược tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021, giá đất tại Cần Thơ mang lại cơ hội đầu tư lý tưởng với mức giá đa dạng, phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Cần Thơ – Trung tâm kinh tế năng động của vùng đồng bằng sông Cửu Long

Cần Thơ, thành phố trực thuộc Trung ương và được mệnh danh là "Tây Đô", là trung tâm kinh tế, văn hóa và giáo dục của khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Với vị trí địa lý chiến lược nằm bên bờ sông Hậu, Cần Thơ có hệ thống giao thông đường thủy và đường bộ phát triển mạnh mẽ.

Các dự án hạ tầng quan trọng như cầu Cần Thơ, sân bay quốc tế Cần Thơ, và tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận đã làm gia tăng đáng kể giá trị bất động sản trong khu vực.

Hạ tầng đô thị ngày càng hoàn thiện với các khu công nghiệp, trung tâm thương mại hiện đại cùng các dự án khu đô thị mới như Stella Mega City, Khu đô thị Hưng Phú, đang góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và thu hút nhiều dân cư đến sinh sống, làm việc.

Những yếu tố này đã biến Cần Thơ thành một điểm sáng đầu tư bất động sản với tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Cần Thơ và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Cần Thơ có sự phân hóa rõ rệt tùy theo vị trí và mục đích sử dụng. Mức giá cao nhất ghi nhận là 78.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất là 0 đồng/m².

Mức giá trung bình là 3.743.703 đồng/m², cho thấy tiềm năng lớn để đầu tư vào các khu vực ngoại thành hoặc đất nông nghiệp chuyển đổi mục đích sử dụng.

So với các thành phố lớn như TP Hồ Chí Minh hay Hà Nội, giá đất tại Cần Thơ vẫn ở mức thấp hơn nhiều, tạo ra cơ hội lý tưởng cho những nhà đầu tư có nguồn vốn hạn chế nhưng muốn tham gia vào thị trường bất động sản năng động.

Nếu so sánh với các tỉnh miền Tây khác, Cần Thơ nổi bật nhờ sự phát triển kinh tế mạnh mẽ và các dự án hạ tầng lớn, giúp đảm bảo sự gia tăng giá trị đất trong dài hạn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn các khu vực đang triển khai dự án hạ tầng hoặc nằm trong quy hoạch đô thị mới có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn nên tập trung vào các khu vực ngoại thành có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng đất, khi giá đất vẫn còn ở mức thấp.

Điểm mạnh và tiềm năng của thị trường bất động sản Cần Thơ

Cần Thơ có nhiều lợi thế vượt trội để phát triển bất động sản. Sự bùng nổ của các khu công nghiệp như Trà Nóc và Hưng Phú đang thu hút lực lượng lao động đông đảo, kéo theo nhu cầu nhà ở tăng cao.

Bên cạnh đó, các dự án đô thị mới, khu nghỉ dưỡng sinh thái như Azerai Cần Thơ hay Vinpearl Resort đang góp phần đưa bất động sản nghỉ dưỡng trở thành xu hướng đầu tư mới.

Ngoài ra, Cần Thơ đang được hưởng lợi từ các chính sách phát triển vùng đồng bằng sông Cửu Long với hàng loạt dự án hạ tầng giao thông quan trọng. Tuyến cao tốc Cần Thơ - Cà Mau được triển khai sẽ rút ngắn thời gian di chuyển, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Điều này không chỉ thúc đẩy tăng giá trị đất mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản mới tại các khu vực ngoại thành.

Trong bối cảnh nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng đang tăng cao, các khu vực ven sông tại Cần Thơ, với cảnh quan thiên nhiên đẹp và môi trường sống trong lành, đang thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư.

Với xu hướng chuyển dịch dòng vốn từ các thành phố lớn về khu vực đồng bằng sông Cửu Long, Cần Thơ được dự báo sẽ trở thành điểm đến hàng đầu cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và đô thị sinh thái.

Với những tiềm năng vượt trội từ hạ tầng, kinh tế, và nhu cầu thị trường, Cần Thơ là điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long.

Giá đất cao nhất tại Cần Thơ là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cần Thơ là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Cần Thơ là: 3.787.042 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5860
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Quận Ninh Kiều Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 - Hết đoạn trải nhựa - 4.900.000 - - - Đất SX-KD đô thị
702 Quận Ninh Kiều Hẻm 132, Đường 3 tháng 2 Đường 03 tháng 02 - Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh - 3.500.000 - - - Đất SX-KD đô thị
703 Quận Ninh Kiều Hẻm 108, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Việt Hồng - 6.300.000 - - - Đất SX-KD đô thị
704 Quận Ninh Kiều Hẻm 483, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 - Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na - 3.500.000 - - - Đất SX-KD đô thị
705 Quận Ninh Kiều Hẻm 577, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 - Tầm Vu - 3.500.000 - - - Đất SX-KD đô thị
706 Quận Ninh Kiều Hẻm 54, Hùng Vương Hùng Vương - Hết trục đường chính - 6.300.000 - - - Đất SX-KD đô thị
707 Quận Ninh Kiều Hẻm 14; hẻm 86, Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng - Đề Thám - 7.700.000 - - - Đất SX-KD đô thị
708 Quận Ninh Kiều Hẻm 95, Mậu Thân Mậu Thân - Hết đoạn trải nhựa - 5.600.000 - - - Đất SX-KD đô thị
709 Quận Ninh Kiều Hẻm 72B, Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Thị Minh Khai - Cuối hẻm - 3.850.000 - - - Đất SX-KD đô thị
710 Quận Ninh Kiều Hẻm 88, Nguyễn Thị Minh Khai - 3.850.000 - - - Đất SX-KD đô thị
711 Quận Ninh Kiều Hẻm 93, Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo - Hết đoạn trải nhựa - 6.300.000 - - - Đất SX-KD đô thị
712 Quận Ninh Kiều Hẻm 218, Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo - Hết đoạn trải nhựa - 5.600.000 - - - Đất SX-KD đô thị
713 Quận Ninh Kiều Hẻm 38, Trần Việt Châu Trần Việt Châu - Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng - 3.150.000 - - - Đất SX-KD đô thị
714 Quận Ninh Kiều Hẻm 54, Trần Việt Châu Trần Việt Châu - Hết đoạn trải nhựa - 4.900.000 - - - Đất SX-KD đô thị
715 Quận Ninh Kiều Hẻm 50, Quang Trung - 3.150.000 - - - Đất SX-KD đô thị
716 Quận Ninh Kiều Hẻm vào khu dân cư 178 Quốc lộ 91B - Khu dân cư 178 - 3.150.000 - - - Đất SX-KD đô thị
717 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91B - Giai đoạn 3 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục chính - 5.600.000 - - - Đất SX-KD đô thị
718 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91B - Giai đoạn 3 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục phụ - 3.150.000 - - - Đất SX-KD đô thị
719 Quận Ô Môn Bến Bạch Đằng Đầu vàm Tắc Ông Thục - Hết dãy phố 06 căn 11.000.000 - 2.200.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
720 Quận Ô Môn Cách Mạng Tháng Tám Trần Quốc Toản - Cổng Bệnh viện Ô Môn 7.700.000 - 1.540.000 1.155.000 - Đất ở đô thị
721 Quận Ô Môn Châu Văn Liêm Quốc lộ 91 - Cách Mạng Tháng Tám 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất ở đô thị
722 Quận Ô Môn Đắc Nhẫn (đường vào Trường Dân tộc Nội trú) Tôn Đức Thắng - Rạch Sáu Thước 1.300.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
723 Quận Ô Môn Đinh Tiên Hoàng Trần Hưng Đạo - Bến Bạch Đằng 11.000.000 - 2.200.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
724 Quận Ô Môn Đường 26 tháng 3 Quốc lộ 91 - Kim Đồng 15.400.000 - 3.080.000 2.310.000 - Đất ở đô thị
725 Quận Ô Môn Đường 3 tháng 2 Kim Đồng - Huỳnh Thị Giang 6.600.000 - 1.320.000 990.000 - Đất ở đô thị
726 Quận Ô Môn Đường 30 tháng 4 Trần Hưng Đạo - Bệnh viện Ô Môn 5.500.000 - 1.100.000 825.000 - Đất ở đô thị
727 Quận Ô Môn Đường tỉnh 922 Quốc lộ 91 - Cầu Rạch Nhum 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất ở đô thị
728 Quận Ô Môn Huỳnh Thị Giang Châu Văn Liêm - Đường 26 tháng 3 7.700.000 - 1.540.000 1.155.000 - Đất ở đô thị
729 Quận Ô Môn Kim Đồng Đường 26 tháng 3 - Rạch Cây Me 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất ở đô thị
730 Quận Ô Môn Lê Quý Đôn Trần Hưng Đạo - Bến Bạch Đằng 11.000.000 - 2.200.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
731 Quận Ô Môn Lê Văn Tám Đường 26 tháng 3 - Cách Mạng Tháng Tám 7.700.000 - 1.540.000 1.155.000 - Đất ở đô thị
732 Quận Ô Môn Lưu Hữu Phước Đường 26 tháng 3 - Châu Văn Liêm 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất ở đô thị
733 Quận Ô Môn Lý Thường Kiệt Đường 26 tháng 3 - Bến Bạch Đằng 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất ở đô thị
734 Quận Ô Môn Ngô Quyền Trần Hưng Đạo - Bến Bạch Đằng 11.000.000 - 2.200.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
735 Quận Ô Môn Nguyễn Du Lưu Hữu Phước - Nguyễn Trãi 7.700.000 - 1.540.000 1.155.000 - Đất ở đô thị
736 Quận Ô Môn Nguyễn Trãi Đường 3 tháng 2 - Trần Phú 6.600.000 - 1.320.000 990.000 - Đất ở đô thị
737 Quận Ô Môn Nguyễn Trung Trực Đường 26 tháng 3 - Chợ Ô Môn 9.600.000 - 1.920.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
738 Quận Ô Môn Phan Đình Phùng Cách Mạng Tháng Tám - Trần Quốc Toản 7.700.000 - 1.540.000 1.155.000 - Đất ở đô thị
739 Quận Ô Môn Tôn Đức Thắng (Quốc Lộ 91) Cầu Ông Tành - Cầu Ô Môn (phía bên phải) 5.300.000 - 1.060.000 795.000 - Đất ở đô thị
740 Quận Ô Môn Tôn Đức Thắng (Quốc Lộ 91) Cầu Ông Tành - Cầu Ô Môn (phía bên trái) 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất ở đô thị
741 Quận Ô Môn Trần Hưng Đạo Kim Đồng - Cầu Huyện đội 14.300.000 - 2.860.000 2.145.000 - Đất ở đô thị
742 Quận Ô Môn Trần Nguyên Hãn Đường 26 tháng 3 - Bến Bạch Đằng 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất ở đô thị
743 Quận Ô Môn Trần Quốc Toản Đường 26 tháng 3 - Châu Văn Liêm 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất ở đô thị
744 Quận Ô Môn Đường nội bộ Khu Dân tộc Nội trú (trừ tuyến đường đã đặt tên) Toàn bộ các tuyến đường 1.300.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
745 Quận Ô Môn Khu dân cư phường Phước Thới Toàn bộ các tuyến đường 1.300.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
746 Quận Ô Môn Khu dân cư thương mại Bằng Tăng Sau thâm hậu 50m Quốc Lộ 91 trở vào 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất ở đô thị
747 Quận Ô Môn Khu phố Thương mại Thịnh Vượng Trục số 1 tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất ở đô thị
748 Quận Ô Môn Khu phố Thương mại Thịnh Vượng Các trục đường còn lại 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
749 Quận Ô Môn Khu tái định cư và nhà ở công nhân Khu công nghiệp Trà Nóc II Toàn bộ các tuyến đường 2.000.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
750 Quận Ô Môn Bến Bạch Đằng (nối dài) Cầu Ô Môn - Giáp dãy phố 06 căn 3.900.000 - 780.000 585.000 - Đất ở đô thị
751 Quận Ô Môn Bến Hoa Viên Trần Hưng Đạo - Cầu Đúc ngang nhà máy Liên Hiệp 1.900.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
752 Quận Ô Môn Bến Hoa Viên Cầu Đúc ngang nhà máy Liên Hiệp - Cầu đúc vào chùa Long Châu 1.300.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
753 Quận Ô Môn Chợ Phước Thới Tôn Đức Thắng - Cầu Chùa (trừ hành lang đường sông) 3.900.000 - 780.000 585.000 - Đất ở đô thị
754 Quận Ô Môn Chợ Thới An Hẻm nhà thương - Đình Thới An 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
755 Quận Ô Môn Chợ Thới Long Cầu Chợ - Cầu Bà Ruôi 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất ở đô thị
756 Quận Ô Môn Đặng Thanh Sử (Đường số 2, Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn) Tôn Đức Thắng - Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn 1.100.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
757 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B Nhà máy xi măng Tây Đô - Rạch Cả Chôm 2.200.000 - 440.000 400.000 - Đất ở đô thị
758 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B Nhà máy xi măng Tây Đô - Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn 2.200.000 - 440.000 400.000 - Đất ở đô thị
759 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B Đình Thới An - UBND phường Thới An (Bên phải) 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
760 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B Đình Thới An - UBND phường Thới An (Bên trái) 900.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
761 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B UBND phường Thới An - Cầu Cái Đâu (Bên phải) 900.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
762 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B UBND phường Thới An - Cầu Cái Đâu (Bên trái) 700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
763 Quận Ô Môn Đường vào Trung tâm y tế dự phòng Tôn Đức Thắng - Hết ranh cơ quan Quản lý thị trường 1.300.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
764 Quận Ô Môn Hai bên chợ Ba Se Sông Tắc Ông Thục - Đường tỉnh 923 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
765 Quận Ô Môn Lê Lợi Trần Hưng Đạo - Hết xưởng cưa Quốc doanh (cũ) 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
766 Quận Ô Môn Lê Lợi Từ xưởng cưa - Thánh Thất Cao Đài 900.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
767 Quận Ô Môn Lộ chùa Đầu lộ chùa - Cầu Dì Tho (trái, phải) 900.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
768 Quận Ô Môn Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Tôn Đức Thắng - Cầu Giáo Dẫn 1.300.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
769 Quận Ô Môn Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cầu Giáo Dẫn - Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên phải) 1.100.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
770 Quận Ô Môn Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cầu Giáo Dẫn - Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên trái) 1.100.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
771 Quận Ô Môn Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ) - Rạch Xẻo Đế (Bên phải) 1.100.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
772 Quận Ô Môn Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ) - Rạch Xẻo Đế (Bên trái) 1.300.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
773 Quận Ô Môn Quốc lộ 91 Cầu Ô Môn - Cống Ông Tà 1.300.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
774 Quận Ô Môn Quốc lộ 91 Cống Ông Tà - UBND phường Long Hưng (Bên phải) 1.100.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
775 Quận Ô Môn Quốc lộ 91 Cầu Viện lúa ĐBSCL - UBND phường Long Hưng (Bên trái) 700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
776 Quận Ô Môn Quốc lộ 91 UBND phường Long Hưng - Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên trái) 1.100.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
777 Quận Ô Môn Quốc lộ 91 UBND phường Long Hưng - Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên phải, trừ đoạn thuộc Khu dân cư thương mại Bằng Tăng) 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
778 Quận Ô Môn Quốc lộ 91 Đầu lộ Nông trường Sông Hậu - Ranh quận Thốt Nốt 1.100.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
779 Quận Ô Môn Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Đoạn thuộc Ô Môn 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
780 Quận Ô Môn Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng) Quốc lộ 91 - Lộ Miễu Ông (Bên trái) 1.100.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
781 Quận Ô Môn Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng) Quốc lộ 91 - Nhà Thông tin khu vực Thới Hưng (bên phải) 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
782 Quận Ô Môn Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng) Nhà Thông tin khu vực Thới Hưng - Lộ Miễu Ông (bên phải) 1.100.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
783 Quận Ô Môn Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng) Lộ Miễu Ông - Cầu Cây Sung 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
784 Quận Ô Môn Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng) Cầu Cây Sung - Kinh Thủy lợi Lò Gạch 1.100.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
785 Quận Ô Môn Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91) cầu Sang Trắng I - Nút giao Quốc lộ 91B 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất ở đô thị
786 Quận Ô Môn Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91) Nút giao Quốc lộ 91B - Chợ bến đò Đu Đủ 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
787 Quận Ô Môn Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91) Chợ bến đò Đu Đủ - cầu Tắc Ông Thục 2.000.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
788 Quận Ô Môn Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91) cầu Tắc Ông Thục - cầu Ông Tành 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
789 Quận Ô Môn Trần Hưng Đạo Cầu Huyện đội - Trường Lương Định Của 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất ở đô thị
790 Quận Ô Môn Trần Hưng Đạo Trường Lương Định Của - Cổng chào 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
791 Quận Ô Môn Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) Quốc lộ 91 - Cầu Ba Rích (Bên phải) 1.300.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
792 Quận Ô Môn Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) Quốc lộ 91 - Cầu Ba Rích (Bên trái) 900.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
793 Quận Ô Môn Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) Cầu Ba Rích - Cầu Tầm Vu (Bên phải) 1.100.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
794 Quận Ô Môn Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) Cầu Ba Rích - Cầu Tầm Vu (Bên trái) 900.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
795 Quận Ô Môn Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) Cầu Tầm Vu - Đình Thới An (Bên phải) 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
796 Quận Ô Môn Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) Cầu Tầm Vu - Đình Thới An (Bên trái) 900.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
797 Quận Ô Môn Trần Ngọc Hoằng (Lộ Nông trường Sông Hậu) Quốc lộ 91 - Ranh xã Thới Hưng 900.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
798 Quận Ô Môn Trưng Nữ Vương Trần Hưng Đạo - Rạch Cây Me 5.000.000 - 1.000.000 750.000 - Đất ở đô thị
799 Quận Ô Môn Trương Văn Diễn (Đường tỉnh 920C) Tôn Đức Thắng - Nhà máy xi măng Tây Đô 2.200.000 - 440.000 400.000 - Đất ở đô thị
800 Quận Ô Môn Tuyến tránh sạt lở Quốc lộ 91 Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) - Quốc lộ 91 1.100.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị