STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
701 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 | Đường 3 tháng 2 - Hết đoạn trải nhựa | - | 4.900.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
702 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 132, Đường 3 tháng 2 | Đường 03 tháng 02 - Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh | - | 3.500.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
703 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 108, Đường 30 tháng 4 | Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Việt Hồng | - | 6.300.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
704 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 483, đường 30 tháng 4 | Đường 30 tháng 4 - Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na | - | 3.500.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
705 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 577, đường 30 tháng 4 | Đường 30 tháng 4 - Tầm Vu | - | 3.500.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
706 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 54, Hùng Vương | Hùng Vương - Hết trục đường chính | - | 6.300.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
707 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 14; hẻm 86, Lý Tự Trọng | Lý Tự Trọng - Đề Thám | - | 7.700.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
708 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 95, Mậu Thân | Mậu Thân - Hết đoạn trải nhựa | - | 5.600.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
709 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 72B, Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Thị Minh Khai - Cuối hẻm | - | 3.850.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
710 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 88, Nguyễn Thị Minh Khai | - | 3.850.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
711 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 93, Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo - Hết đoạn trải nhựa | - | 6.300.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
712 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 218, Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo - Hết đoạn trải nhựa | - | 5.600.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
713 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 38, Trần Việt Châu | Trần Việt Châu - Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng | - | 3.150.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
714 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 54, Trần Việt Châu | Trần Việt Châu - Hết đoạn trải nhựa | - | 4.900.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
715 | Quận Ninh Kiều | Hẻm 50, Quang Trung | - | 3.150.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
716 | Quận Ninh Kiều | Hẻm vào khu dân cư 178 | Quốc lộ 91B - Khu dân cư 178 | - | 3.150.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
717 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư 91B - Giai đoạn 3 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) | Trục chính | - | 5.600.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
718 | Quận Ninh Kiều | Khu dân cư 91B - Giai đoạn 3 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) | Trục phụ | - | 3.150.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
719 | Quận Ô Môn | Bến Bạch Đằng | Đầu vàm Tắc Ông Thục - Hết dãy phố 06 căn | 11.000.000 | - | 2.200.000 | 1.650.000 | - | Đất ở đô thị |
720 | Quận Ô Môn | Cách Mạng Tháng Tám | Trần Quốc Toản - Cổng Bệnh viện Ô Môn | 7.700.000 | - | 1.540.000 | 1.155.000 | - | Đất ở đô thị |
721 | Quận Ô Môn | Châu Văn Liêm | Quốc lộ 91 - Cách Mạng Tháng Tám | 8.800.000 | - | 1.760.000 | 1.320.000 | - | Đất ở đô thị |
722 | Quận Ô Môn | Đắc Nhẫn (đường vào Trường Dân tộc Nội trú) | Tôn Đức Thắng - Rạch Sáu Thước | 1.300.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
723 | Quận Ô Môn | Đinh Tiên Hoàng | Trần Hưng Đạo - Bến Bạch Đằng | 11.000.000 | - | 2.200.000 | 1.650.000 | - | Đất ở đô thị |
724 | Quận Ô Môn | Đường 26 tháng 3 | Quốc lộ 91 - Kim Đồng | 15.400.000 | - | 3.080.000 | 2.310.000 | - | Đất ở đô thị |
725 | Quận Ô Môn | Đường 3 tháng 2 | Kim Đồng - Huỳnh Thị Giang | 6.600.000 | - | 1.320.000 | 990.000 | - | Đất ở đô thị |
726 | Quận Ô Môn | Đường 30 tháng 4 | Trần Hưng Đạo - Bệnh viện Ô Môn | 5.500.000 | - | 1.100.000 | 825.000 | - | Đất ở đô thị |
727 | Quận Ô Môn | Đường tỉnh 922 | Quốc lộ 91 - Cầu Rạch Nhum | 4.400.000 | - | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
728 | Quận Ô Môn | Huỳnh Thị Giang | Châu Văn Liêm - Đường 26 tháng 3 | 7.700.000 | - | 1.540.000 | 1.155.000 | - | Đất ở đô thị |
729 | Quận Ô Môn | Kim Đồng | Đường 26 tháng 3 - Rạch Cây Me | 8.800.000 | - | 1.760.000 | 1.320.000 | - | Đất ở đô thị |
730 | Quận Ô Môn | Lê Quý Đôn | Trần Hưng Đạo - Bến Bạch Đằng | 11.000.000 | - | 2.200.000 | 1.650.000 | - | Đất ở đô thị |
731 | Quận Ô Môn | Lê Văn Tám | Đường 26 tháng 3 - Cách Mạng Tháng Tám | 7.700.000 | - | 1.540.000 | 1.155.000 | - | Đất ở đô thị |
732 | Quận Ô Môn | Lưu Hữu Phước | Đường 26 tháng 3 - Châu Văn Liêm | 8.800.000 | - | 1.760.000 | 1.320.000 | - | Đất ở đô thị |
733 | Quận Ô Môn | Lý Thường Kiệt | Đường 26 tháng 3 - Bến Bạch Đằng | 4.400.000 | - | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
734 | Quận Ô Môn | Ngô Quyền | Trần Hưng Đạo - Bến Bạch Đằng | 11.000.000 | - | 2.200.000 | 1.650.000 | - | Đất ở đô thị |
735 | Quận Ô Môn | Nguyễn Du | Lưu Hữu Phước - Nguyễn Trãi | 7.700.000 | - | 1.540.000 | 1.155.000 | - | Đất ở đô thị |
736 | Quận Ô Môn | Nguyễn Trãi | Đường 3 tháng 2 - Trần Phú | 6.600.000 | - | 1.320.000 | 990.000 | - | Đất ở đô thị |
737 | Quận Ô Môn | Nguyễn Trung Trực | Đường 26 tháng 3 - Chợ Ô Môn | 9.600.000 | - | 1.920.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
738 | Quận Ô Môn | Phan Đình Phùng | Cách Mạng Tháng Tám - Trần Quốc Toản | 7.700.000 | - | 1.540.000 | 1.155.000 | - | Đất ở đô thị |
739 | Quận Ô Môn | Tôn Đức Thắng (Quốc Lộ 91) | Cầu Ông Tành - Cầu Ô Môn (phía bên phải) | 5.300.000 | - | 1.060.000 | 795.000 | - | Đất ở đô thị |
740 | Quận Ô Môn | Tôn Đức Thắng (Quốc Lộ 91) | Cầu Ông Tành - Cầu Ô Môn (phía bên trái) | 4.400.000 | - | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
741 | Quận Ô Môn | Trần Hưng Đạo | Kim Đồng - Cầu Huyện đội | 14.300.000 | - | 2.860.000 | 2.145.000 | - | Đất ở đô thị |
742 | Quận Ô Môn | Trần Nguyên Hãn | Đường 26 tháng 3 - Bến Bạch Đằng | 4.400.000 | - | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
743 | Quận Ô Môn | Trần Quốc Toản | Đường 26 tháng 3 - Châu Văn Liêm | 8.800.000 | - | 1.760.000 | 1.320.000 | - | Đất ở đô thị |
744 | Quận Ô Môn | Đường nội bộ Khu Dân tộc Nội trú (trừ tuyến đường đã đặt tên) | Toàn bộ các tuyến đường | 1.300.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
745 | Quận Ô Môn | Khu dân cư phường Phước Thới | Toàn bộ các tuyến đường | 1.300.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
746 | Quận Ô Môn | Khu dân cư thương mại Bằng Tăng | Sau thâm hậu 50m Quốc Lộ 91 trở vào | 4.400.000 | - | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
747 | Quận Ô Môn | Khu phố Thương mại Thịnh Vượng | Trục số 1 tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | 4.400.000 | - | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
748 | Quận Ô Môn | Khu phố Thương mại Thịnh Vượng | Các trục đường còn lại | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
749 | Quận Ô Môn | Khu tái định cư và nhà ở công nhân Khu công nghiệp Trà Nóc II | Toàn bộ các tuyến đường | 2.000.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
750 | Quận Ô Môn | Bến Bạch Đằng (nối dài) | Cầu Ô Môn - Giáp dãy phố 06 căn | 3.900.000 | - | 780.000 | 585.000 | - | Đất ở đô thị |
751 | Quận Ô Môn | Bến Hoa Viên | Trần Hưng Đạo - Cầu Đúc ngang nhà máy Liên Hiệp | 1.900.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
752 | Quận Ô Môn | Bến Hoa Viên | Cầu Đúc ngang nhà máy Liên Hiệp - Cầu đúc vào chùa Long Châu | 1.300.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
753 | Quận Ô Môn | Chợ Phước Thới | Tôn Đức Thắng - Cầu Chùa (trừ hành lang đường sông) | 3.900.000 | - | 780.000 | 585.000 | - | Đất ở đô thị |
754 | Quận Ô Môn | Chợ Thới An | Hẻm nhà thương - Đình Thới An | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
755 | Quận Ô Môn | Chợ Thới Long | Cầu Chợ - Cầu Bà Ruôi | 4.400.000 | - | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
756 | Quận Ô Môn | Đặng Thanh Sử (Đường số 2, Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn) | Tôn Đức Thắng - Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn | 1.100.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
757 | Quận Ô Môn | Đường tỉnh 920B | Nhà máy xi măng Tây Đô - Rạch Cả Chôm | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
758 | Quận Ô Môn | Đường tỉnh 920B | Nhà máy xi măng Tây Đô - Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
759 | Quận Ô Môn | Đường tỉnh 920B | Đình Thới An - UBND phường Thới An (Bên phải) | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
760 | Quận Ô Môn | Đường tỉnh 920B | Đình Thới An - UBND phường Thới An (Bên trái) | 900.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
761 | Quận Ô Môn | Đường tỉnh 920B | UBND phường Thới An - Cầu Cái Đâu (Bên phải) | 900.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
762 | Quận Ô Môn | Đường tỉnh 920B | UBND phường Thới An - Cầu Cái Đâu (Bên trái) | 700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
763 | Quận Ô Môn | Đường vào Trung tâm y tế dự phòng | Tôn Đức Thắng - Hết ranh cơ quan Quản lý thị trường | 1.300.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
764 | Quận Ô Môn | Hai bên chợ Ba Se | Sông Tắc Ông Thục - Đường tỉnh 923 | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
765 | Quận Ô Môn | Lê Lợi | Trần Hưng Đạo - Hết xưởng cưa Quốc doanh (cũ) | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
766 | Quận Ô Môn | Lê Lợi | Từ xưởng cưa - Thánh Thất Cao Đài | 900.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
767 | Quận Ô Môn | Lộ chùa | Đầu lộ chùa - Cầu Dì Tho (trái, phải) | 900.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
768 | Quận Ô Môn | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Tôn Đức Thắng - Cầu Giáo Dẫn | 1.300.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
769 | Quận Ô Môn | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cầu Giáo Dẫn - Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên phải) | 1.100.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
770 | Quận Ô Môn | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Cầu Giáo Dẫn - Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên trái) | 1.100.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
771 | Quận Ô Môn | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ) - Rạch Xẻo Đế (Bên phải) | 1.100.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
772 | Quận Ô Môn | Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) | Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ) - Rạch Xẻo Đế (Bên trái) | 1.300.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
773 | Quận Ô Môn | Quốc lộ 91 | Cầu Ô Môn - Cống Ông Tà | 1.300.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
774 | Quận Ô Môn | Quốc lộ 91 | Cống Ông Tà - UBND phường Long Hưng (Bên phải) | 1.100.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
775 | Quận Ô Môn | Quốc lộ 91 | Cầu Viện lúa ĐBSCL - UBND phường Long Hưng (Bên trái) | 700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
776 | Quận Ô Môn | Quốc lộ 91 | UBND phường Long Hưng - Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên trái) | 1.100.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
777 | Quận Ô Môn | Quốc lộ 91 | UBND phường Long Hưng - Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên phải, trừ đoạn thuộc Khu dân cư thương mại Bằng Tăng) | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
778 | Quận Ô Môn | Quốc lộ 91 | Đầu lộ Nông trường Sông Hậu - Ranh quận Thốt Nốt | 1.100.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
779 | Quận Ô Môn | Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) | Đoạn thuộc Ô Môn | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
780 | Quận Ô Môn | Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng) | Quốc lộ 91 - Lộ Miễu Ông (Bên trái) | 1.100.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
781 | Quận Ô Môn | Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng) | Quốc lộ 91 - Nhà Thông tin khu vực Thới Hưng (bên phải) | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
782 | Quận Ô Môn | Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng) | Nhà Thông tin khu vực Thới Hưng - Lộ Miễu Ông (bên phải) | 1.100.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
783 | Quận Ô Môn | Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng) | Lộ Miễu Ông - Cầu Cây Sung | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
784 | Quận Ô Môn | Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng) | Cầu Cây Sung - Kinh Thủy lợi Lò Gạch | 1.100.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
785 | Quận Ô Môn | Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91) | cầu Sang Trắng I - Nút giao Quốc lộ 91B | 3.500.000 | - | 700.000 | 525.000 | - | Đất ở đô thị |
786 | Quận Ô Môn | Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91) | Nút giao Quốc lộ 91B - Chợ bến đò Đu Đủ | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
787 | Quận Ô Môn | Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91) | Chợ bến đò Đu Đủ - cầu Tắc Ông Thục | 2.000.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
788 | Quận Ô Môn | Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91) | cầu Tắc Ông Thục - cầu Ông Tành | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
789 | Quận Ô Môn | Trần Hưng Đạo | Cầu Huyện đội - Trường Lương Định Của | 4.400.000 | - | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
790 | Quận Ô Môn | Trần Hưng Đạo | Trường Lương Định Của - Cổng chào | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
791 | Quận Ô Môn | Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) | Quốc lộ 91 - Cầu Ba Rích (Bên phải) | 1.300.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
792 | Quận Ô Môn | Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) | Quốc lộ 91 - Cầu Ba Rích (Bên trái) | 900.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
793 | Quận Ô Môn | Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) | Cầu Ba Rích - Cầu Tầm Vu (Bên phải) | 1.100.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
794 | Quận Ô Môn | Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) | Cầu Ba Rích - Cầu Tầm Vu (Bên trái) | 900.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
795 | Quận Ô Môn | Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) | Cầu Tầm Vu - Đình Thới An (Bên phải) | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
796 | Quận Ô Môn | Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) | Cầu Tầm Vu - Đình Thới An (Bên trái) | 900.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
797 | Quận Ô Môn | Trần Ngọc Hoằng (Lộ Nông trường Sông Hậu) | Quốc lộ 91 - Ranh xã Thới Hưng | 900.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
798 | Quận Ô Môn | Trưng Nữ Vương | Trần Hưng Đạo - Rạch Cây Me | 5.000.000 | - | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
799 | Quận Ô Môn | Trương Văn Diễn (Đường tỉnh 920C) | Tôn Đức Thắng - Nhà máy xi măng Tây Đô | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
800 | Quận Ô Môn | Tuyến tránh sạt lở Quốc lộ 91 | Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) - Quốc lộ 91 | 1.100.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bến Bạch Đằng, Quận Ô Môn, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn đường Bến Bạch Đằng, Quận Ô Môn, TP. Cần Thơ được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Đầu Vàm Tắc Ông Thục đến hết dãy phố 06 căn. Thông tin này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bến Bạch Đằng có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể do nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác.
Vị trí 3: 2.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 2.200.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao, có thể do khu vực này có mức độ tiện ích và giao thông hợp lý.
Vị trí 4: 1.650.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 1.650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 3, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường Bến Bạch Đằng, Quận Ô Môn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Quận Ô Môn, Cần Thơ - Đoạn Đường Cách Mạng Tháng Tám
Bảng giá đất của Quận Ô Môn, Cần Thơ cho đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám, thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Trần Quốc Toản đến Cổng Bệnh viện Ô Môn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như giao dịch mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 7.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám có mức giá cao nhất là 7.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí rất thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính. Mức giá cao này phản ánh sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và tiềm năng sinh lợi cao của khu vực. Vị trí này thường được ưa chuộng bởi các nhà đầu tư và người mua nhờ vào sự tiện lợi và giá trị cao của bất động sản.
Vị trí 3: 1.540.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 1.540.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn ở mức khá cao so với nhiều khu vực khác. Khu vực này có thể không nằm ngay tại các điểm tiện ích chính nhưng vẫn duy trì giá trị đất đáng kể nhờ vào những yếu tố khác như tiềm năng phát triển hoặc vị trí thuận lợi trong khu vực.
Vị trí 4: 1.155.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám với 1.155.000 VNĐ/m². Đây có thể là khu vực xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là cơ hội hấp dẫn cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý để đầu tư hoặc mua bán, đặc biệt là khi xét đến tiềm năng phát triển trong tương lai.
Tổng hợp các mức giá này, bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư hoặc giao dịch phù hợp với mục tiêu và nhu cầu của mình.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Châu Văn Liêm, Quận Ô Môn, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2019, UBND Thành phố Cần Thơ đã ban hành Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND, công bố bảng giá đất cho đoạn đường Châu Văn Liêm thuộc Quận Ô Môn. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trên đoạn từ Quốc lộ 91 đến Cách Mạng Tháng Tám, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau nhằm hỗ trợ việc định giá và thực hiện các giao dịch bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 8.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Châu Văn Liêm có mức giá cao nhất là 8.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng khác. Mức giá cao phản ánh sự đắc địa và giá trị cao của đất tại vị trí này.
Vị trí 3: 1.760.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 1.760.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 4: 1.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, là 1.320.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Châu Văn Liêm, Quận Ô Môn, Cần Thơ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quận Ô Môn, Cần Thơ - Đoạn Đường Đắc Nhẫn (Đường vào Trường Dân tộc Nội trú)
Bảng giá đất của Quận Ô Môn, Cần Thơ cho đoạn đường Đắc Nhẫn, thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Tôn Đức Thắng đến Rạch Sáu Thước, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đắc Nhẫn có mức giá cao nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi hơn, với khả năng tiếp cận tốt đến các tiện ích và giao thông chính. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn do khu vực có hạ tầng phát triển và tiềm năng tăng trưởng cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá ổn định. Đây có thể là khu vực nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc có giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn, tuy nhiên vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị đáng kể.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có cùng mức giá với vị trí 3, là 400.000 VNĐ/m². Điều này cho thấy khu vực này có giá trị đất tương tự như vị trí 3. Khu vực này có thể cũng nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có giao thông kém thuận lợi hơn. Mặc dù giá thấp, đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý để đầu tư hoặc mua bán, đặc biệt là khi xét đến khả năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Đắc Nhẫn, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra các quyết định đầu tư hoặc giao dịch phù hợp với nhu cầu và mục tiêu của mình.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Đinh Tiên Hoàng, Quận Ô Môn, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2019, UBND Thành phố Cần Thơ đã ban hành Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND, công bố bảng giá đất cho đoạn đường Đinh Tiên Hoàng thuộc Quận Ô Môn. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trên đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Bến Bạch Đằng, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau nhằm hỗ trợ việc định giá và thực hiện các giao dịch bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đinh Tiên Hoàng có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 3: 2.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí này có thể nằm ở khu vực ít thuận lợi hơn về tiện ích công cộng hoặc giao thông so với vị trí 1.
Vị trí 4: 1.650.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, là 1.650.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại, có thể do điều kiện xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Đinh Tiên Hoàng, Quận Ô Môn, Cần Thơ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.