19:45 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Quận Ô Môn Thành phố Cần Thơ

Quận Ô Môn thuộc Thành phố Cần Thơ, một trong những đô thị lớn của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, đang ghi nhận sự tăng trưởng ấn tượng về giá trị bất động sản. Với mức giá cao nhất đạt 15.400.000 VNĐ/m² và giá trung bình 2.974.124 VNĐ/m², bảng giá đất tại Quận Ô Môn mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn. Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 31/12/2019, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021, các nhà đầu tư nên lưu ý tới tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này.

Quận Ô Môn và vai trò nổi bật trong sự phát triển của Thành phố Cần Thơ

Quận Ô Môn là cửa ngõ phía Bắc của Thành phố Cần Thơ, có vị trí chiến lược kết nối với các tỉnh như An Giang, Đồng Tháp. Đây là khu vực đang chuyển mình mạnh mẽ với sự đầu tư lớn vào hạ tầng giao thông và các dự án phát triển đô thị.

Nhiều tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 91 và tuyến đường Vành đai Cần Thơ chạy qua Quận Ô Môn, giúp khu vực này trở thành trung tâm giao thương và vận chuyển hàng hóa quan trọng của vùng. Hạ tầng giao thông phát triển không chỉ giúp nâng cao giá trị bất động sản mà còn mở rộng khả năng kết nối, phục vụ cho nhu cầu sinh sống và kinh doanh.

Ô Môn còn nổi bật với khu công nghiệp Trà Nóc 2 và nhiều khu vực được quy hoạch phát triển công nghiệp, góp phần thúc đẩy sự gia tăng dân số và nhu cầu về đất ở, thương mại. Sự phát triển kinh tế của khu vực này là yếu tố chính thúc đẩy sự gia tăng giá trị bất động sản trong những năm gần đây.

Phân tích giá đất tại Quận Ô Môn: Xu hướng tăng trưởng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Quận Ô Môn cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và vùng ngoại vi. Giá đất cao nhất đạt 15.400.000 VNĐ/m², chủ yếu tại các tuyến đường lớn và khu vực trung tâm Quận, nơi tập trung nhiều tiện ích và dịch vụ. Giá trung bình tại Quận đạt 2.974.124 VNĐ/m², phản ánh sự cân bằng giữa nhu cầu sinh sống và khả năng đầu tư.

So với các khu vực khác tại Thành phố Cần Thơ, giá đất tại Quận Ô Môn thấp hơn đáng kể so với Quận Ninh Kiều (giá trung bình 9.885.357 VNĐ/m²) nhưng lại cao hơn một số huyện ngoại thành như Vĩnh Thạnh hoặc Thới Lai.

Điều này cho thấy Quận Ô Môn đang nằm trong giai đoạn đầu phát triển, với dư địa tăng trưởng lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Đầu tư bất động sản tại Quận Ô Môn thích hợp với cả các nhà đầu tư dài hạn và ngắn hạn. Đối với dài hạn, các dự án phát triển công nghiệp và hạ tầng giao thông sẽ tạo nền tảng bền vững cho sự gia tăng giá trị đất. Đối với ngắn hạn, các khu vực trung tâm Quận với nhu cầu cao về thương mại và dịch vụ có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Quận Ô Môn

Quận Ô Môn có lợi thế lớn về phát triển công nghiệp với sự hiện diện của khu công nghiệp Trà Nóc 2 và nhiều khu vực được quy hoạch. Đây là yếu tố then chốt thúc đẩy sự gia tăng dân cư, nhu cầu về nhà ở và phát triển các dịch vụ liên quan.

Hạ tầng giao thông tại Quận Ô Môn tiếp tục được đầu tư với các dự án như mở rộng Quốc lộ 91 và phát triển các tuyến đường kết nối nội bộ. Những dự án này không chỉ cải thiện khả năng tiếp cận của Quận mà còn nâng cao giá trị bất động sản trong khu vực.

Quận Ô Môn còn sở hữu tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào không gian xanh và gần gũi với thiên nhiên. Với xu hướng người dân ngày càng quan tâm đến môi trường sống trong lành, các dự án bất động sản tại khu vực này có thể tận dụng lợi thế này để thu hút sự chú ý của người mua và nhà đầu tư.

Quận Ô Môn đang dần khẳng định vị thế là một trong những khu vực tiềm năng nhất của Thành phố Cần Thơ. Với sự phát triển đồng bộ về hạ tầng, công nghiệp và dân cư, khu vực này sẽ tiếp tục là điểm sáng trên bản đồ bất động sản. Đây là cơ hội quý giá cho các nhà đầu tư muốn tham gia vào một thị trường giàu tiềm năng và hứa hẹn mức lợi nhuận bền vững.

Giá đất cao nhất tại Quận Ô Môn là: 15.400.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quận Ô Môn là: 121.000 đ
Giá đất trung bình tại Quận Ô Môn là: 3.014.989 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
822
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Ô Môn Bến Bạch Đằng Đầu vàm Tắc Ông Thục - Hết dãy phố 06 căn 11.000.000 - 2.200.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
2 Quận Ô Môn Cách Mạng Tháng Tám Trần Quốc Toản - Cổng Bệnh viện Ô Môn 7.700.000 - 1.540.000 1.155.000 - Đất ở đô thị
3 Quận Ô Môn Châu Văn Liêm Quốc lộ 91 - Cách Mạng Tháng Tám 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất ở đô thị
4 Quận Ô Môn Đắc Nhẫn (đường vào Trường Dân tộc Nội trú) Tôn Đức Thắng - Rạch Sáu Thước 1.300.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
5 Quận Ô Môn Đinh Tiên Hoàng Trần Hưng Đạo - Bến Bạch Đằng 11.000.000 - 2.200.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
6 Quận Ô Môn Đường 26 tháng 3 Quốc lộ 91 - Kim Đồng 15.400.000 - 3.080.000 2.310.000 - Đất ở đô thị
7 Quận Ô Môn Đường 3 tháng 2 Kim Đồng - Huỳnh Thị Giang 6.600.000 - 1.320.000 990.000 - Đất ở đô thị
8 Quận Ô Môn Đường 30 tháng 4 Trần Hưng Đạo - Bệnh viện Ô Môn 5.500.000 - 1.100.000 825.000 - Đất ở đô thị
9 Quận Ô Môn Đường tỉnh 922 Quốc lộ 91 - Cầu Rạch Nhum 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất ở đô thị
10 Quận Ô Môn Huỳnh Thị Giang Châu Văn Liêm - Đường 26 tháng 3 7.700.000 - 1.540.000 1.155.000 - Đất ở đô thị
11 Quận Ô Môn Kim Đồng Đường 26 tháng 3 - Rạch Cây Me 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất ở đô thị
12 Quận Ô Môn Lê Quý Đôn Trần Hưng Đạo - Bến Bạch Đằng 11.000.000 - 2.200.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
13 Quận Ô Môn Lê Văn Tám Đường 26 tháng 3 - Cách Mạng Tháng Tám 7.700.000 - 1.540.000 1.155.000 - Đất ở đô thị
14 Quận Ô Môn Lưu Hữu Phước Đường 26 tháng 3 - Châu Văn Liêm 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất ở đô thị
15 Quận Ô Môn Lý Thường Kiệt Đường 26 tháng 3 - Bến Bạch Đằng 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất ở đô thị
16 Quận Ô Môn Ngô Quyền Trần Hưng Đạo - Bến Bạch Đằng 11.000.000 - 2.200.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
17 Quận Ô Môn Nguyễn Du Lưu Hữu Phước - Nguyễn Trãi 7.700.000 - 1.540.000 1.155.000 - Đất ở đô thị
18 Quận Ô Môn Nguyễn Trãi Đường 3 tháng 2 - Trần Phú 6.600.000 - 1.320.000 990.000 - Đất ở đô thị
19 Quận Ô Môn Nguyễn Trung Trực Đường 26 tháng 3 - Chợ Ô Môn 9.600.000 - 1.920.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
20 Quận Ô Môn Phan Đình Phùng Cách Mạng Tháng Tám - Trần Quốc Toản 7.700.000 - 1.540.000 1.155.000 - Đất ở đô thị
21 Quận Ô Môn Tôn Đức Thắng (Quốc Lộ 91) Cầu Ông Tành - Cầu Ô Môn (phía bên phải) 5.300.000 - 1.060.000 795.000 - Đất ở đô thị
22 Quận Ô Môn Tôn Đức Thắng (Quốc Lộ 91) Cầu Ông Tành - Cầu Ô Môn (phía bên trái) 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất ở đô thị
23 Quận Ô Môn Trần Hưng Đạo Kim Đồng - Cầu Huyện đội 14.300.000 - 2.860.000 2.145.000 - Đất ở đô thị
24 Quận Ô Môn Trần Nguyên Hãn Đường 26 tháng 3 - Bến Bạch Đằng 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất ở đô thị
25 Quận Ô Môn Trần Quốc Toản Đường 26 tháng 3 - Châu Văn Liêm 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất ở đô thị
26 Quận Ô Môn Đường nội bộ Khu Dân tộc Nội trú (trừ tuyến đường đã đặt tên) Toàn bộ các tuyến đường 1.300.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
27 Quận Ô Môn Khu dân cư phường Phước Thới Toàn bộ các tuyến đường 1.300.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
28 Quận Ô Môn Khu dân cư thương mại Bằng Tăng Sau thâm hậu 50m Quốc Lộ 91 trở vào 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất ở đô thị
29 Quận Ô Môn Khu phố Thương mại Thịnh Vượng Trục số 1 tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất ở đô thị
30 Quận Ô Môn Khu phố Thương mại Thịnh Vượng Các trục đường còn lại 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
31 Quận Ô Môn Khu tái định cư và nhà ở công nhân Khu công nghiệp Trà Nóc II Toàn bộ các tuyến đường 2.000.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
32 Quận Ô Môn Bến Bạch Đằng (nối dài) Cầu Ô Môn - Giáp dãy phố 06 căn 3.900.000 - 780.000 585.000 - Đất ở đô thị
33 Quận Ô Môn Bến Hoa Viên Trần Hưng Đạo - Cầu Đúc ngang nhà máy Liên Hiệp 1.900.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
34 Quận Ô Môn Bến Hoa Viên Cầu Đúc ngang nhà máy Liên Hiệp - Cầu đúc vào chùa Long Châu 1.300.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
35 Quận Ô Môn Chợ Phước Thới Tôn Đức Thắng - Cầu Chùa (trừ hành lang đường sông) 3.900.000 - 780.000 585.000 - Đất ở đô thị
36 Quận Ô Môn Chợ Thới An Hẻm nhà thương - Đình Thới An 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
37 Quận Ô Môn Chợ Thới Long Cầu Chợ - Cầu Bà Ruôi 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất ở đô thị
38 Quận Ô Môn Đặng Thanh Sử (Đường số 2, Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn) Tôn Đức Thắng - Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn 1.100.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
39 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B Nhà máy xi măng Tây Đô - Rạch Cả Chôm 2.200.000 - 440.000 400.000 - Đất ở đô thị
40 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B Nhà máy xi măng Tây Đô - Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn 2.200.000 - 440.000 400.000 - Đất ở đô thị
41 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B Đình Thới An - UBND phường Thới An (Bên phải) 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
42 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B Đình Thới An - UBND phường Thới An (Bên trái) 900.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
43 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B UBND phường Thới An - Cầu Cái Đâu (Bên phải) 900.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
44 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B UBND phường Thới An - Cầu Cái Đâu (Bên trái) 700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
45 Quận Ô Môn Đường vào Trung tâm y tế dự phòng Tôn Đức Thắng - Hết ranh cơ quan Quản lý thị trường 1.300.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
46 Quận Ô Môn Hai bên chợ Ba Se Sông Tắc Ông Thục - Đường tỉnh 923 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
47 Quận Ô Môn Lê Lợi Trần Hưng Đạo - Hết xưởng cưa Quốc doanh (cũ) 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
48 Quận Ô Môn Lê Lợi Từ xưởng cưa - Thánh Thất Cao Đài 900.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
49 Quận Ô Môn Lộ chùa Đầu lộ chùa - Cầu Dì Tho (trái, phải) 900.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
50 Quận Ô Môn Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Tôn Đức Thắng - Cầu Giáo Dẫn 1.300.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
51 Quận Ô Môn Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cầu Giáo Dẫn - Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên phải) 1.100.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
52 Quận Ô Môn Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Cầu Giáo Dẫn - Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên trái) 1.100.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
53 Quận Ô Môn Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ) - Rạch Xẻo Đế (Bên phải) 1.100.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
54 Quận Ô Môn Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ) - Rạch Xẻo Đế (Bên trái) 1.300.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
55 Quận Ô Môn Quốc lộ 91 Cầu Ô Môn - Cống Ông Tà 1.300.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
56 Quận Ô Môn Quốc lộ 91 Cống Ông Tà - UBND phường Long Hưng (Bên phải) 1.100.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
57 Quận Ô Môn Quốc lộ 91 Cầu Viện lúa ĐBSCL - UBND phường Long Hưng (Bên trái) 700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
58 Quận Ô Môn Quốc lộ 91 UBND phường Long Hưng - Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên trái) 1.100.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
59 Quận Ô Môn Quốc lộ 91 UBND phường Long Hưng - Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên phải, trừ đoạn thuộc Khu dân cư thương mại Bằng Tăng) 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
60 Quận Ô Môn Quốc lộ 91 Đầu lộ Nông trường Sông Hậu - Ranh quận Thốt Nốt 1.100.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
61 Quận Ô Môn Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Đoạn thuộc Ô Môn 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
62 Quận Ô Môn Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng) Quốc lộ 91 - Lộ Miễu Ông (Bên trái) 1.100.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
63 Quận Ô Môn Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng) Quốc lộ 91 - Nhà Thông tin khu vực Thới Hưng (bên phải) 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
64 Quận Ô Môn Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng) Nhà Thông tin khu vực Thới Hưng - Lộ Miễu Ông (bên phải) 1.100.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
65 Quận Ô Môn Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng) Lộ Miễu Ông - Cầu Cây Sung 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
66 Quận Ô Môn Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng) Cầu Cây Sung - Kinh Thủy lợi Lò Gạch 1.100.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
67 Quận Ô Môn Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91) cầu Sang Trắng I - Nút giao Quốc lộ 91B 3.500.000 - 700.000 525.000 - Đất ở đô thị
68 Quận Ô Môn Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91) Nút giao Quốc lộ 91B - Chợ bến đò Đu Đủ 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
69 Quận Ô Môn Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91) Chợ bến đò Đu Đủ - cầu Tắc Ông Thục 2.000.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
70 Quận Ô Môn Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91) cầu Tắc Ông Thục - cầu Ông Tành 3.300.000 - 660.000 495.000 - Đất ở đô thị
71 Quận Ô Môn Trần Hưng Đạo Cầu Huyện đội - Trường Lương Định Của 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất ở đô thị
72 Quận Ô Môn Trần Hưng Đạo Trường Lương Định Của - Cổng chào 2.800.000 - 560.000 420.000 - Đất ở đô thị
73 Quận Ô Môn Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) Quốc lộ 91 - Cầu Ba Rích (Bên phải) 1.300.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
74 Quận Ô Môn Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) Quốc lộ 91 - Cầu Ba Rích (Bên trái) 900.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
75 Quận Ô Môn Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) Cầu Ba Rích - Cầu Tầm Vu (Bên phải) 1.100.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
76 Quận Ô Môn Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) Cầu Ba Rích - Cầu Tầm Vu (Bên trái) 900.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
77 Quận Ô Môn Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) Cầu Tầm Vu - Đình Thới An (Bên phải) 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
78 Quận Ô Môn Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) Cầu Tầm Vu - Đình Thới An (Bên trái) 900.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
79 Quận Ô Môn Trần Ngọc Hoằng (Lộ Nông trường Sông Hậu) Quốc lộ 91 - Ranh xã Thới Hưng 900.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
80 Quận Ô Môn Trưng Nữ Vương Trần Hưng Đạo - Rạch Cây Me 5.000.000 - 1.000.000 750.000 - Đất ở đô thị
81 Quận Ô Môn Trương Văn Diễn (Đường tỉnh 920C) Tôn Đức Thắng - Nhà máy xi măng Tây Đô 2.200.000 - 440.000 400.000 - Đất ở đô thị
82 Quận Ô Môn Tuyến tránh sạt lở Quốc lộ 91 Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) - Quốc lộ 91 1.100.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
83 Quận Ô Môn Khu tái định cư Đường tỉnh 920B Toàn bộ các tuyến đường 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
84 Quận Ô Môn Khu tái định cư Trung tâm văn hóa quận Ô Môn Toàn bộ các tuyến đường 2.200.000 - 440.000 400.000 - Đất ở đô thị
85 Quận Ô Môn Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Phường: Châu Văn Liêm, Long Hưng, Phước Thới, Thới An, Thới Hòa và Thới Long) 700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
86 Quận Ô Môn Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 2 (Phường Trường Lạc) 550.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
87 Quận Ô Môn Bến Bạch Đằng Đầu vàm Tắc Ông Thục - Hết dãy phố 06 căn 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Quận Ô Môn Cách Mạng Tháng Tám Trần Quốc Toản - Cổng Bệnh viện Ô Môn 6.160.000 - 1.232.000 924.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Quận Ô Môn Châu Văn Liêm Quốc lộ 91 - Cách Mạng Tháng Tám 7.040.000 - 1.408.000 1.056.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Quận Ô Môn Đắc Nhẫn (đường vào Trường Dân tộc Nội trú) Tôn Đức Thắng - Rạch Sáu Thước 1.040.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Quận Ô Môn Đinh Tiên Hoàng Trần Hưng Đạo - Bến Bạch Đằng 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Quận Ô Môn Đường 26 tháng 3 Quốc lộ 91 - Kim Đồng 12.320.000 - 2.464.000 1.848.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Quận Ô Môn Đường 3 tháng 2 Kim Đồng - Huỳnh Thị Giang 5.280.000 - 1.056.000 792.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Quận Ô Môn Đường 30 tháng 4 Trần Hưng Đạo - Bệnh viện Ô Môn 4.400.000 - 880.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
95 Quận Ô Môn Đường tỉnh 922 Quốc lộ 91 - Cầu Rạch Nhum 3.520.000 - 704.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
96 Quận Ô Môn Huỳnh Thị Giang Châu Văn Liêm - Đường 26 tháng 3 6.160.000 - 1.232.000 924.000 - Đất TM-DV đô thị
97 Quận Ô Môn Kim Đồng Đường 26 tháng 3 - Rạch Cây Me 7.040.000 - 1.408.000 1.056.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Quận Ô Môn Lê Quý Đôn Trần Hưng Đạo - Bến Bạch Đằng 8.800.000 - 1.760.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Quận Ô Môn Lê Văn Tám Đường 26 tháng 3 - Cách Mạng Tháng Tám 6.160.000 - 1.232.000 924.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Quận Ô Môn Lưu Hữu Phước Đường 26 tháng 3 - Châu Văn Liêm 7.040.000 - 1.408.000 1.056.000 - Đất TM-DV đô thị