Bảng giá đất Tại Đường tỉnh 920B Quận Ô Môn Cần Thơ

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B Nhà máy xi măng Tây Đô - Rạch Cả Chôm 2.200.000 - 440.000 400.000 - Đất ở đô thị
2 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B Nhà máy xi măng Tây Đô - Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn 2.200.000 - 440.000 400.000 - Đất ở đô thị
3 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B Đình Thới An - UBND phường Thới An (Bên phải) 1.700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
4 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B Đình Thới An - UBND phường Thới An (Bên trái) 900.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
5 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B UBND phường Thới An - Cầu Cái Đâu (Bên phải) 900.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
6 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B UBND phường Thới An - Cầu Cái Đâu (Bên trái) 700.000 - 400.000 400.000 - Đất ở đô thị
7 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B Nhà máy xi măng Tây Đô - Rạch Cả Chôm 1.760.000 - 352.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
8 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B Nhà máy xi măng Tây Đô - Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn 1.760.000 - 352.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
9 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B Đình Thới An - UBND phường Thới An (Bên phải) 1.360.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
10 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B Đình Thới An - UBND phường Thới An (Bên trái) 720.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
11 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B UBND phường Thới An - Cầu Cái Đâu (Bên phải) 720.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
12 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B UBND phường Thới An - Cầu Cái Đâu (Bên trái) 560.000 - 320.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
13 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B Nhà máy xi măng Tây Đô - Rạch Cả Chôm 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
14 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B Nhà máy xi măng Tây Đô - Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
15 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B Đình Thới An - UBND phường Thới An (Bên phải) 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
16 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B Đình Thới An - UBND phường Thới An (Bên trái) 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
17 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B UBND phường Thới An - Cầu Cái Đâu  (Bên phải) 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
18 Quận Ô Môn Đường tỉnh 920B UBND phường Thới An - Cầu Cái Đâu  (Bên trái) 490.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tỉnh 920B, Quận Ô Môn, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất cho đoạn đường Tỉnh 920B, Quận Ô Môn, TP. Cần Thơ được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Nhà máy Xi Măng Tây Đô đến Rạch Cả Chôm. Thông tin này là cơ sở quan trọng để người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, từ đó đưa ra các quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 920B có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể nhờ vào việc gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi, góp phần làm tăng giá trị của đất tại đây.

Vị trí 3: 440.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 440.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá ổn định trong khu vực, có thể là do các yếu tố như khoảng cách từ các tiện ích chính hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 3, có thể vì xa hơn so với các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 920B, Quận Ô Môn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện