Bảng giá đất Tại Hẻm 483, đường 30 tháng 4 Quận Ninh Kiều Cần Thơ

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Ninh Kiều Hẻm 483, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 - Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na - 5.000.000 - - - Đất ở đô thị
2 Quận Ninh Kiều Hẻm 483, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 - Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na - 4.000.000 - - - Đất TM-DV đô thị
3 Quận Ninh Kiều Hẻm 483, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 - Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na - 3.500.000 - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Hẻm 483, Đường 30 Tháng 4, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất của Quận Ninh Kiều, Cần Thơ cho đoạn đường Hẻm 483, Đường 30 Tháng 4, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực từ Đường 30 Tháng 4 đến Hẻm 17, Đường Trần Hoàng Na, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán và đầu tư đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 2: 5.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực duy nhất được xác định trong đoạn đường Hẻm 483, từ Đường 30 Tháng 4 đến Hẻm 17, Đường Trần Hoàng Na. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực với các yếu tố như kết nối giao thông và sự gần gũi với các tiện ích xung quanh. Dù không phải là khu vực chính, giá trị này cho thấy sự quan trọng của vị trí và tiềm năng phát triển trong khu vực hẻm.

Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Hẻm 483, Đường 30 Tháng 4, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện