STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2101 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu Dân cư chợ Số 8 | Các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2102 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh An | Toàn cụm | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2103 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc | Toàn cụm | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2104 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Lộc (Sáu Bọng) | Toàn cụm | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2105 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Mỹ (số 8) | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2106 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Mỹ (số 8) | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2107 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Thạnh Thắng | Toàn cụm | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2108 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2109 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ | 245.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2110 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ Thạnh Mỹ (mở rộng) xã Thạnh Quới | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp đường nội bộ cặp Quốc lộ 80 | 945.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2111 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ Thạnh Mỹ (mở rộng) xã Thạnh Quới | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ | 315.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2112 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 2 (Xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến, Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi) | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2113 | Huyện Vĩnh Thạnh | Thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh và các xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến | 65.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
2114 | Huyện Vĩnh Thạnh | Thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh và các xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến | 65.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2115 | Huyện Vĩnh Thạnh | Thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh và các xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến | 65.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2116 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các xã: Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi. | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
2117 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các xã: Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi. | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2118 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các xã: Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi. | 60.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2119 | Huyện Vĩnh Thạnh | Tất cả các xã, thị trấn của huyện | 90.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2120 | Quận Thốt Nốt | Bạch Đằng | Quốc lộ 91 - Sông Hậu | 13.200.000 | - | 2.640.000 | 1.980.000 | - | Đất ở đô thị |
2121 | Quận Thốt Nốt | Đường 30 tháng 4 | Quốc lộ 91 - Nguyễn Văn Kim | 7.700.000 | - | 1.540.000 | 1.155.000 | - | Đất ở đô thị |
2122 | Quận Thốt Nốt | Đường bờ kè | Cầu Thốt Nốt - Bến đò Tân Lộc | 13.200.000 | - | 2.640.000 | 1.980.000 | - | Đất ở đô thị |
2123 | Quận Thốt Nốt | Đường kênh rạch Nhà thờ | Lê Thị Tạo - Sông Hậu | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
2124 | Quận Thốt Nốt | Đường lộ Chùa | Quốc lộ 91 - Sông Hậu | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2125 | Quận Thốt Nốt | Đường Lộ mới (đường vào trường Tiểu học) | Quốc lộ 91 - Cổng Trường Tiểu học Thốt Nốt | 6.600.000 | - | 1.320.000 | 990.000 | - | Đất ở đô thị |
2126 | Quận Thốt Nốt | Đường Lộ mới (cặp Nhà văn hóa cũ) | Quốc lộ 91 - Cầu 3 tháng 2 | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
2127 | Quận Thốt Nốt | Đường Lộ mới (cặp sông Thốt Nốt) | Cầu Thốt Nốt - Kho Mai Anh | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
2128 | Quận Thốt Nốt | Đường Lộ mới (Trạm Thú y) | Nguyễn Thái Học - Nguyễn Trung Trực | 7.700.000 | - | 1.540.000 | 1.155.000 | - | Đất ở đô thị |
2129 | Quận Thốt Nốt | Đường Lộ Ông Ba | Quốc lộ 91 - Sông Hậu | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
2130 | Quận Thốt Nốt | Đường Lộ Rẫy | Quốc lộ 91 - Sông Hậu | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2131 | Quận Thốt Nốt | Đường nhà máy Ngô Nguyên Thạnh | Lê Thị Tạo - Sông Hậu | 4.400.000 | - | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
2132 | Quận Thốt Nốt | Đường Tái định cư Mũi Tàu | Lê Thị Tạo - Vàm Lò Gạch | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
2133 | Quận Thốt Nốt | Đường Thanh Niên | Quốc lộ 91 - Hết thửa đất số 20 | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2134 | Quận Thốt Nốt | Hòa Bình | Lê Lợi - Nguyễn Thái Học | 13.200.000 | - | 2.640.000 | 1.980.000 | - | Đất ở đô thị |
2135 | Quận Thốt Nốt | Lê Lợi | Quốc lộ 91 - Bến đò Tân Lộc | 13.200.000 | - | 2.640.000 | 1.980.000 | - | Đất ở đô thị |
2136 | Quận Thốt Nốt | Lê Lợi | Quốc lộ 91 - Cầu Chùa | 11.000.000 | - | 2.200.000 | 1.650.000 | - | Đất ở đô thị |
2137 | Quận Thốt Nốt | Lê Thị Tạo | Lê Lợi - Phan Đình Giót | 13.200.000 | - | 2.640.000 | 1.980.000 | - | Đất ở đô thị |
2138 | Quận Thốt Nốt | Lê Thị Tạo | Phan Đình Giót - Mũi Tàu | 9.900.000 | - | 1.980.000 | 1.485.000 | - | Đất ở đô thị |
2139 | Quận Thốt Nốt | Lộ Sân Banh | Quốc lộ 91 - Sông Hậu | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
2140 | Quận Thốt Nốt | Nguyễn Công Trứ | Quốc lộ 91 - Lê Thị Tạo | 8.800.000 | - | 1.760.000 | 1.320.000 | - | Đất ở đô thị |
2141 | Quận Thốt Nốt | Nguyễn Thái Học | Quốc lộ 91 - Lê Thị Tạo | 13.200.000 | - | 2.640.000 | 1.980.000 | - | Đất ở đô thị |
2142 | Quận Thốt Nốt | Nguyễn Thái Học nối dài | Quốc lộ 91 - Nguyễn Văn Kim | 11.000.000 | - | 2.200.000 | 1.650.000 | - | Đất ở đô thị |
2143 | Quận Thốt Nốt | Nguyễn Thị Lưu | Quốc lộ 91 - Rạch Mương Miễu | 900.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2144 | Quận Thốt Nốt | Nguyễn Trung Trực | Quốc lộ 91 - Lê Thị Tạo | 11.000.000 | - | 2.200.000 | 1.650.000 | - | Đất ở đô thị |
2145 | Quận Thốt Nốt | Nguyễn Văn Kim | Lê Lợi - Sư Vạn Hạnh (nối dài) | 4.400.000 | - | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
2146 | Quận Thốt Nốt | Phan Đình Giót | Quốc lộ 91 - Lê Thị Tạo | 5.500.000 | - | 1.100.000 | 825.000 | - | Đất ở đô thị |
2147 | Quận Thốt Nốt | Quốc lộ 91 | Lộ Ông Ba - Lộ Sân Banh | 7.700.000 | - | 1.540.000 | 1.155.000 | - | Đất ở đô thị |
2148 | Quận Thốt Nốt | Quốc lộ 91 | Khu dân cư khu vực Phụng Thạnh 1 (ngang lộ Ông Ba) | 1.300.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2149 | Quận Thốt Nốt | Quốc lộ 91 | Cầu Thốt Nốt - Lộ Ông Ba | 8.800.000 | - | 1.760.000 | 1.320.000 | - | Đất ở đô thị |
2150 | Quận Thốt Nốt | Quốc lộ 91 | Cầu Thốt Nốt - Sư Vạn Hạnh | 13.200.000 | - | 2.640.000 | 1.980.000 | - | Đất ở đô thị |
2151 | Quận Thốt Nốt | Quốc lộ 91 | Sư Vạn Hạnh - Đường tái định cư Mũi Tàu | 6.600.000 | - | 1.320.000 | 990.000 | - | Đất ở đô thị |
2152 | Quận Thốt Nốt | Quốc lộ 91 | Đường tái định cư Mũi Tàu - Cái Sơn (Văn phòng khu vực) | 4.400.000 | - | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
2153 | Quận Thốt Nốt | Rạch Chùa | Lê Thị Tạo - Sông Hậu | 5.500.000 | - | 1.100.000 | 825.000 | - | Đất ở đô thị |
2154 | Quận Thốt Nốt | Sư Vạn Hạnh | Quốc lộ 91 - Tịnh xá Ngọc Trung Tăng | 5.500.000 | - | 1.100.000 | 825.000 | - | Đất ở đô thị |
2155 | Quận Thốt Nốt | Sư Vạn Hạnh (nối dài) | Tịnh xá Ngọc Trung Tăng - Hết ranh Trường Mầm non Thốt Nốt | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
2156 | Quận Thốt Nốt | Thoại Ngọc Hầu | Các tuyến đường thuộc khu trung tâm dân cư thương mại | 13.200.000 | - | 2.640.000 | 1.980.000 | - | Đất ở đô thị |
2157 | Quận Thốt Nốt | Trưng Nữ Vương | Quốc lộ 91 - Nguyễn Văn Kim | 4.400.000 | - | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
2158 | Quận Thốt Nốt | Tự Do | Lê Lợi - Nguyễn Thái Học | 13.200.000 | - | 2.640.000 | 1.980.000 | - | Đất ở đô thị |
2159 | Quận Thốt Nốt | Cặp Quốc lộ 80 | Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ - Cầu ZêRô | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
2160 | Quận Thốt Nốt | Cặp Quốc lộ 80 | Cầu Zêrô - Cầu số 1 | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2161 | Quận Thốt Nốt | Cặp Quốc lộ 91 | Cái Sơn - Cầu Trà Uối | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2162 | Quận Thốt Nốt | Cặp Quốc lộ 91 | Các đoạn đường còn lại của phường Thới Thuận, phường Thuận An | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2163 | Quận Thốt Nốt | Cặp Quốc lộ 91 | Cống Rạch Rạp - Cầu Cái Sắn | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
2164 | Quận Thốt Nốt | Cặp Quốc lộ 91 | Lộ Sân Banh - Cai Tư | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
2165 | Quận Thốt Nốt | Cặp Quốc lộ 91 | Cai Tư - Cầu Cái Ngãi | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2166 | Quận Thốt Nốt | Cặp Quốc lộ 91 | Từ tim cầu Cần Thơ Bé - Mai Văn Bộ qua kinh lộ và đến cầu sắt Thơm Rơm | 900.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2167 | Quận Thốt Nốt | Cặp Quốc lộ 91 | Từ tim cầu Cần Thơ Bé - Tịnh Thất Thường Tịnh (phía kinh lộ) | 900.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2168 | Quận Thốt Nốt | Cặp Quốc lộ 91 | Từ tim cầu Cần Thơ Bé - Mai Văn Bộ | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2169 | Quận Thốt Nốt | Cặp Quốc lộ 91 | Từ tim cầu Cần Thơ Bé - Lộ Bích Vàm (phía lộ) | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2170 | Quận Thốt Nốt | Cặp Quốc lộ 91 | Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm - Hết thửa 254 khu vực Tân Lợi 2 | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2171 | Quận Thốt Nốt | Cặp Quốc lộ 91 | Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm - Hết thửa 421 khu vực Tân Phước (Trường học) | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2172 | Quận Thốt Nốt | Cặp Quốc lộ 91 | Các đoạn đường còn lại của phường: Trung Kiên, Thuận Hưng và Tân Hưng | 1.500.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2173 | Quận Thốt Nốt | Đường Phước Lộc - Lai Vung | Hương lộ Tân Lộc - Sông Hậu | 1.100.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2174 | Quận Thốt Nốt | Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc | Quốc lộ 91 - Cầu Rạch Rầy | 1.300.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2175 | Quận Thốt Nốt | Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc | Cầu Rạch Rầy - giáp ranh xã Vĩnh Bình (Vĩnh Thạnh) | 900.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2176 | Quận Thốt Nốt | Đường tỉnh 921 | Cầu Chùa - Cầu Trà Bay | 4.400.000 | - | 880.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
2177 | Quận Thốt Nốt | Đường tỉnh 921 | Cầu Trà Bay - Cầu Rạch Rích | 2.200.000 | - | 440.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2178 | Quận Thốt Nốt | Đường tỉnh 921 | Trung tâm chợ Bắc Đuông qua mỗi bên 100m | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
2179 | Quận Thốt Nốt | Đường tỉnh 921 | Các đoạn đường còn lại tiếp giáp trục lộ giao thông | 1.100.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2180 | Quận Thốt Nốt | Đường tránh chợ Cầu Sắt Thơm Rơm | Quốc lộ 91 - Kinh Thơm Rơm | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2181 | Quận Thốt Nốt | Hương lộ Tân Lộc | Bến đò Long Châu (đầu cồn) - Rạch Ông Chủ | 1.100.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2182 | Quận Thốt Nốt | Hương lộ Tân Lộc | Ranh chợ phường qua mỗi bên 150m | 1.100.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2183 | Quận Thốt Nốt | Hương lộ Tân Lộc | Các đoạn đường còn lại tiếp giáp hương lộ | 900.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2184 | Quận Thốt Nốt | Mai Văn Bộ (Trừ vị trí khu vực chợ phường Thuận Hưng) | Quốc lộ 91 - Cuối đường | 900.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2185 | Quận Thốt Nốt | Nguyễn Trọng Quyền | Quốc lộ 91 - Cầu Thủy Lợi | 1.100.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2186 | Quận Thốt Nốt | Nguyễn Trọng Quyền | Đoạn còn lại | 900.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2187 | Quận Thốt Nốt | Khu dân cư chợ Bò Ót | Toàn khu | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
2188 | Quận Thốt Nốt | Khu dân cư chợ Bò Ót (phần mở rộng) | Toàn khu | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
2189 | Quận Thốt Nốt | Khu dân cư chợ gạo | Toàn khu | 1.700.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2190 | Quận Thốt Nốt | Khu dân cư chợ Phúc Lộc 1, phường Trung Nhứt | Toàn khu | 900.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2191 | Quận Thốt Nốt | Khu dân cư Phước Lộc - Lai Vung | Toàn khu | 1.100.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2192 | Quận Thốt Nốt | Khu dân cư phường Thuận An | Toàn khu | 1.300.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2193 | Quận Thốt Nốt | Khu dân cư phường Thuận An (Cặp Phòng Giáo dục - Đào tạo quận Thốt Nốt) | Toàn khu | 1.300.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2194 | Quận Thốt Nốt | Khu dân cư phường Trung Kiên | Khu dân cư chợ dân lập khu vực Lân Thạnh 2 | 1.300.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2195 | Quận Thốt Nốt | Khu dân cư phường Trung Kiên | Quốc lộ 91 - Bến đò Tân Lộc (đường bến đò Trung Kiên - Tân Lộc) khu vực Qui Thạnh 1 | 1.300.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2196 | Quận Thốt Nốt | Khu tái định cư phường Thới Thuận - giai đoạn 2 | Toàn khu | 2.800.000 | - | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
2197 | Quận Thốt Nốt | Khu tái định cư Long Thạnh 2 | Toàn khu | 3.300.000 | - | 660.000 | 495.000 | - | Đất ở đô thị |
2198 | Quận Thốt Nốt | Khu Tái định cư phường Thuận Hưng | Toàn khu | 1.100.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2199 | Quận Thốt Nốt | Khu tái định cư phường Trung Kiên | Toàn khu | 1.000.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2200 | Quận Thốt Nốt | Phường Trung Kiên | Các khu dân cư còn lại của khu vực Qui Thạnh 1 | 1.000.000 | - | 400.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Ngày 31 tháng 12 năm 2019, UBND Thành phố Cần Thơ đã ban hành Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất cho các khu vực trên địa bàn thành phố. Trong đó, bảng giá đất trồng lúa tại huyện Vĩnh Thạnh, bao gồm thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh, và các xã Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến được đặc biệt quy định. Quyết định này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa trong các khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quản lý đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 áp dụng cho loại đất trồng lúa tại thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh và các xã Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến có mức giá 65.000 VNĐ/m². Đây là mức giá chung cho đất trồng lúa tại toàn bộ các khu vực này, phản ánh mức giá tiêu chuẩn cho loại đất nông nghiệp trồng lúa trong huyện Vĩnh Thạnh. Giá này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị của đất trồng lúa trong khu vực, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư và quản lý hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại huyện Vĩnh Thạnh. Việc nắm rõ mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về thị trường bất động sản nông nghiệp tại địa phương, đồng thời hỗ trợ trong các quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Xã Huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ
Bảng giá đất của huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ cho các xã Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa tại từng vị trí trong các xã này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định sử dụng hoặc chuyển nhượng đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 1 tại các xã Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi là 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá tiêu chuẩn cho đất trồng lúa trong khu vực, phản ánh giá trị của loại đất này ở các xã nông thôn thuộc huyện Vĩnh Thạnh. Mức giá này cho thấy đất trồng lúa tại các xã này có giá trị tương đối ổn định, phù hợp với điều kiện canh tác và nhu cầu sử dụng nông nghiệp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại các xã thuộc huyện Vĩnh Thạnh. Việc nắm bắt thông tin về mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư, chuyển nhượng hoặc quản lý đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trồng lúa theo từng khu vực cụ thể trong huyện.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Toàn Huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Ngày 31 tháng 12 năm 2019, UBND Thành phố Cần Thơ đã ban hành Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất cho các khu vực trên địa bàn thành phố. Quyết định này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất trồng cây lâu năm cho toàn bộ các xã và thị trấn thuộc huyện Vĩnh Thạnh. Dưới đây là thông tin về giá đất trồng cây lâu năm trong toàn huyện.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 áp dụng cho loại đất trồng cây lâu năm trên toàn huyện Vĩnh Thạnh có mức giá 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá chung cho các khu vực đất trồng cây lâu năm tại tất cả các xã và thị trấn trong huyện. Giá này phản ánh mức giá trị tiêu chuẩn của loại đất này trong khu vực nông thôn của huyện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quản lý đất trồng cây lâu năm.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây lâu năm trên toàn huyện Vĩnh Thạnh. Việc hiểu rõ mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về thị trường bất động sản nông nghiệp tại địa phương, đồng thời hỗ trợ trong các quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Bảng Giá Đất Đoạn Bạch Đằng, Quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Ngày 31 tháng 12 năm 2019, UBND Thành phố Cần Thơ đã ban hành Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất cho các khu vực trên địa bàn thành phố. Trong đó, bảng giá đất ở đô thị tại đoạn Bạch Đằng, quận Thốt Nốt được đặc biệt chú trọng. Quyết định này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong đoạn từ Quốc lộ 91 đến Sông Hậu. Dưới đây là thông tin về giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 13.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Bạch Đằng, từ Quốc lộ 91 đến Sông Hậu, có mức giá 13.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa với sự gần gũi tới các tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông chính. Giá trị cao của vị trí 1 cho thấy đây là khu vực phát triển mạnh mẽ và là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư cũng như người dân tìm kiếm cơ hội tại quận Thốt Nốt.
Vị trí 3: 2.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.640.000 VNĐ/m², thấp hơn nhiều so với vị trí 1. Mặc dù giá trị đất ở vị trí này không cao, nhưng vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng giao thông chính so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển của quận Thốt Nốt.
Vị trí 4: 1.980.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.980.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn trong đoạn Bạch Đằng. Giá thấp của vị trí này có thể phản ánh khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng giao thông. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn Bạch Đằng, quận Thốt Nốt. Việc hiểu rõ giá trị đất ở từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư bất động sản chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thương Mại, Dịch Vụ Không Tiếp Giáp Các Tuyến Đường, Quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ Theo Quyết Định Số 19/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm, và trong các khu dân cư, khu tái định cư tại quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ được quy định tại Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Cần Thơ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất TM-DV đô thị cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 560.000 VNĐ/m²
Tại khu vực 1 (Tất cả các phường) của quận Thốt Nốt, mức giá đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông cho vị trí 1 là 560.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao hơn trong khu vực, mặc dù đất không tiếp giáp các tuyến đường chính. Giá trị này có thể liên quan đến các yếu tố khác như tiềm năng phát triển của khu vực hoặc sự thuận lợi về vị trí trong khu vực đô thị.
Vị trí 3: 320.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 320.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy khu vực này có giá trị đất thương mại, dịch vụ thấp hơn. Dù không tiếp giáp các tuyến giao thông chính, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể và có thể phù hợp cho các hoạt động thương mại, dịch vụ với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 320.000 VNĐ/m²
Tương tự như vị trí 3, mức giá tại vị trí 4 cũng là 320.000 VNĐ/m². Điều này cho thấy rằng khu vực này có giá trị tương đương với vị trí 3. Khu vực này có thể không tiếp giáp các tuyến đường chính nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Đây là lựa chọn hợp lý cho các doanh nghiệp hoặc nhà đầu tư tìm kiếm đất thương mại, dịch vụ với mức giá vừa phải trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục giao thông tại quận Thốt Nốt. Nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất TM-DV trong khu vực này