Bảng giá đất tại Quận Thốt Nốt Thành phố Cần Thơ: Cơ hội đầu tư mới

Quận Thốt Nốt, một trong những khu vực phát triển năng động của Thành phố Cần Thơ, đang ghi nhận sự tăng trưởng ổn định về giá trị bất động sản. Với mức giá cao nhất đạt 13.200.000 VNĐ/m² và giá trung bình là 3.118.161 VNĐ/m², theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 31/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021, Quận Thốt Nốt đang nổi lên như một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quận Thốt Nốt và vai trò chiến lược trong Thành phố Cần Thơ

Quận Thốt Nốt nằm ở phía Bắc của Thành phố Cần Thơ, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh như An Giang và Kiên Giang. Nhờ vào vị trí địa lý chiến lược, Thốt Nốt không chỉ là trung tâm kinh tế, mà còn là điểm giao thoa giữa các tuyến giao thương quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.

Hạ tầng giao thông tại Quận Thốt Nốt đang được đầu tư mạnh mẽ với các tuyến đường chính như Quốc lộ 91 và tuyến đường nối trực tiếp đến các khu vực trung tâm Thành phố Cần Thơ. Sự phát triển này không chỉ cải thiện khả năng di chuyển mà còn gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Bên cạnh đó, Quận Thốt Nốt còn được biết đến với các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Thốt Nốt, nơi thu hút nhiều doanh nghiệp đầu tư, tạo điều kiện thúc đẩy kinh tế và phát triển đô thị.

Phân tích giá đất tại Quận Thốt Nốt: Tiềm năng sinh lời ổn định

Bảng giá đất tại Quận Thốt Nốt cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và vùng ven. Giá đất cao nhất ghi nhận ở mức 13.200.000 VNĐ/m², tập trung tại các tuyến đường lớn và khu vực có nhiều tiện ích. Mức giá trung bình tại Quận đạt 3.118.161 VNĐ/m², phản ánh sự phát triển đồng đều giữa các khu vực nội quận.

So với các quận khác tại Thành phố Cần Thơ, Thốt Nốt có mức giá đất tương đối hợp lý. Giá trung bình thấp hơn Ninh Kiều (9.885.357 VNĐ/m²), nhưng cao hơn các huyện ngoại thành như Thới Lai hay Cờ Đỏ. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản muốn đón đầu sự phát triển của khu vực mà vẫn tận dụng được giá trị đầu tư hợp lý.

Với các nhà đầu tư, Quận Thốt Nốt phù hợp với chiến lược đầu tư dài hạn, khi các dự án hạ tầng đang được triển khai sẽ giúp giá trị bất động sản tăng trưởng ổn định trong tương lai. Đối với người mua nhà, khu vực này mang lại cơ hội sở hữu đất ở với mức giá hợp lý, đặc biệt là ở những khu vực gần các khu công nghiệp hoặc trung tâm quận.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Quận Thốt Nốt

Quận Thốt Nốt là một trong những khu vực có tốc độ phát triển nhanh nhất tại Thành phố Cần Thơ, nhờ sự kết hợp giữa hạ tầng hiện đại và sự mở rộng kinh tế. Các dự án lớn như nâng cấp Quốc lộ 91 và phát triển các tuyến đường nối khu vực trung tâm Thành phố đã giúp cải thiện đáng kể khả năng kết nối, tạo động lực thúc đẩy sự phát triển của bất động sản khu vực.

Ngoài ra, sự hiện diện của các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Thốt Nốt đã và đang thu hút đông đảo lao động, làm gia tăng nhu cầu nhà ở và dịch vụ. Các khu vực gần khu công nghiệp đang trở thành điểm sáng cho các dự án bất động sản, bao gồm nhà phố và các khu dân cư phục vụ cho nhu cầu của người lao động và doanh nghiệp.

Thốt Nốt cũng sở hữu tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vị trí ven sông Hậu. Các dự án bất động sản ven sông đang ngày càng được quan tâm, không chỉ vì giá trị cảnh quan mà còn mang lại cơ hội sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Quận Thốt Nốt với vị trí chiến lược, hạ tầng hiện đại và tốc độ phát triển ổn định, đang trở thành một điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Thành phố Cần Thơ. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội tại khu vực giàu tiềm năng này, với triển vọng sinh lời bền vững trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Quận Thốt Nốt là: 13.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quận Thốt Nốt là: 112.000 đ
Giá đất trung bình tại Quận Thốt Nốt là: 3.186.130 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
375
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Quận Thốt Nốt Bạch Đằng Quốc lộ 91 - Sông Hậu 9.240.000 - 1.848.000 1.386.000 - Đất SX-KD đô thị
202 Quận Thốt Nốt Đường 30 tháng 4 Quốc lộ 91 - Nguyễn Văn Kim 5.390.000 - 1.078.000 808.500 - Đất SX-KD đô thị
203 Quận Thốt Nốt Đường bờ kè Cầu Thốt Nốt - Bến đò Tân Lộc 9.240.000 - 1.848.000 1.386.000 - Đất SX-KD đô thị
204 Quận Thốt Nốt Đường kênh rạch Nhà thờ Lê Thị Tạo - Sông Hậu 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
205 Quận Thốt Nốt Đường lộ Chùa Quốc lộ 91 - Sông Hậu 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
206 Quận Thốt Nốt Đường Lộ mới (đường vào trường Tiểu học) Quốc lộ 91 - Cổng Trường Tiểu học Thốt Nốt 4.620.000 - 924.000 693.000 - Đất SX-KD đô thị
207 Quận Thốt Nốt Đường Lộ mới (cặp Nhà văn hóa cũ) Quốc lộ 91 - Cầu 3 tháng 2 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
208 Quận Thốt Nốt Đường Lộ mới (cặp sông Thốt Nốt) Cầu Thốt Nốt - Kho Mai Anh 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
209 Quận Thốt Nốt Đường Lộ mới (Trạm Thú y) Nguyễn Thái Học - Nguyễn Trung Trực 5.390.000 - 1.078.000 808.500 - Đất SX-KD đô thị
210 Quận Thốt Nốt Đường Lộ Ông Ba Quốc lộ 91 - Sông Hậu 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
211 Quận Thốt Nốt Đường Lộ Rẫy Quốc lộ 91 - Sông Hậu 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
212 Quận Thốt Nốt Đường nhà máy Ngô Nguyên Thạnh Lê Thị Tạo - Sông Hậu 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất SX-KD đô thị
213 Quận Thốt Nốt Đường Tái định cư Mũi Tàu Lê Thị Tạo - Vàm Lò Gạch 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
214 Quận Thốt Nốt Đường Thanh Niên Quốc lộ 91 - Hết thửa đất số 20 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
215 Quận Thốt Nốt Hòa Bình Lê Lợi - Nguyễn Thái Học 9.240.000 - 1.848.000 1.386.000 - Đất SX-KD đô thị
216 Quận Thốt Nốt Lê Lợi Quốc lộ 91 - Bến đò Tân Lộc 9.240.000 - 1.848.000 1.386.000 - Đất SX-KD đô thị
217 Quận Thốt Nốt Lê Lợi Quốc lộ 91 - Cầu Chùa 7.700.000 - 1.540.000 1.155.000 - Đất SX-KD đô thị
218 Quận Thốt Nốt Lê Thị Tạo Lê Lợi - Phan Đình Giót 9.240.000 - 1.848.000 1.386.000 - Đất SX-KD đô thị
219 Quận Thốt Nốt Lê Thị Tạo Phan Đình Giót - Mũi Tàu 6.930.000 - 1.386.000 1.039.500 - Đất SX-KD đô thị
220 Quận Thốt Nốt Lộ Sân Banh Quốc lộ 91 - Sông Hậu 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
221 Quận Thốt Nốt Nguyễn Công Trứ Quốc lộ 91 - Lê Thị Tạo 6.160.000 - 1.232.000 924.000 - Đất SX-KD đô thị
222 Quận Thốt Nốt Nguyễn Thái Học Quốc lộ 91 - Lê Thị Tạo 9.240.000 - 1.848.000 1.386.000 - Đất SX-KD đô thị
223 Quận Thốt Nốt Nguyễn Thái Học nối dài Quốc lộ 91 - Nguyễn Văn Kim 7.700.000 - 1.540.000 1.155.000 - Đất SX-KD đô thị
224 Quận Thốt Nốt Nguyễn Thị Lưu Quốc lộ 91 - Rạch Mương Miễu 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
225 Quận Thốt Nốt Nguyễn Trung Trực Quốc lộ 91 - Lê Thị Tạo 7.700.000 - 1.540.000 1.155.000 - Đất SX-KD đô thị
226 Quận Thốt Nốt Nguyễn Văn Kim Lê Lợi - Sư Vạn Hạnh (nối dài) 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất SX-KD đô thị
227 Quận Thốt Nốt Phan Đình Giót Quốc lộ 91 - Lê Thị Tạo 3.850.000 - 770.000 577.500 - Đất SX-KD đô thị
228 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Lộ Ông Ba - Lộ Sân Banh 5.390.000 - 1.078.000 808.500 - Đất SX-KD đô thị
229 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Khu dân cư khu vực Phụng Thạnh 1 (ngang lộ Ông Ba) 910.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
230 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Cầu Thốt Nốt - Lộ Ông Ba 6.160.000 - 1.232.000 924.000 - Đất SX-KD đô thị
231 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Cầu Thốt Nốt - Sư Vạn Hạnh 9.240.000 - 1.848.000 1.386.000 - Đất SX-KD đô thị
232 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Sư Vạn Hạnh - Đường tái định cư Mũi Tàu 4.620.000 - 924.000 693.000 - Đất SX-KD đô thị
233 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Đường tái định cư Mũi Tàu - Cái Sơn (Văn phòng khu vực) 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất SX-KD đô thị
234 Quận Thốt Nốt Rạch Chùa Lê Thị Tạo - Sông Hậu 3.850.000 - 770.000 577.500 - Đất SX-KD đô thị
235 Quận Thốt Nốt Sư Vạn Hạnh Quốc lộ 91 - Tịnh xá Ngọc Trung Tăng 3.850.000 - 770.000 577.500 - Đất SX-KD đô thị
236 Quận Thốt Nốt Sư Vạn Hạnh (nối dài) Tịnh xá Ngọc Trung Tăng - Hết ranh Trường Mầm non Thốt Nốt 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
237 Quận Thốt Nốt Thoại Ngọc Hầu Các tuyến đường thuộc khu trung tâm dân cư thương mại 9.240.000 - 1.848.000 1.386.000 - Đất SX-KD đô thị
238 Quận Thốt Nốt Trưng Nữ Vương Quốc lộ 91 - Nguyễn Văn Kim 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất SX-KD đô thị
239 Quận Thốt Nốt Tự Do Lê Lợi - Nguyễn Thái Học 9.240.000 - 1.848.000 1.386.000 - Đất SX-KD đô thị
240 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 80 Trung tâm ngã ba - Cầu ZêRô 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
241 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 80 Lộ Tẻ 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
242 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 80 Cầu Zêrô - Cầu số 1 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
243 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Cái Sơn - Cầu Trà Uối 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
244 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Các đoạn đường còn lại của phường Thới Thuận, phường Thuận An 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
245 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Cống Rạch Rạp - Cầu Cái Sắn 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
246 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Lộ Sân Banh - Cai Tư 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
247 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Cai Tư - Cầu Cái Ngãi 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
248 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Cần Thơ Bé - Mai Văn Bộ qua kinh lộ và đến cầu sắt Thơm Rơm 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
249 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Cần Thơ Bé - Tịnh Thất Thường Tịnh (phía kinh lộ) 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
250 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Cần Thơ Bé - Mai Văn Bộ 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
251 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Cần Thơ Bé - Lộ Bích Vàm  (phía lộ) 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
252 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm - Hết thửa 254 khu vực Tân Lợi 2 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
253 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm - Hết thửa 421 khu vực Tân Phước (Trường học) 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
254 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Các đoạn đường còn lại của phường: Trung Kiên, Thuận Hưng và Tân Hưng 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
255 Quận Thốt Nốt Đường Phước Lộc - Lai Vung Hương lộ Tân Lộc - Sông Hậu 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
256 Quận Thốt Nốt Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc Quốc lộ 91 - Cầu Rạch Rầy 910.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
257 Quận Thốt Nốt Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc Cầu Rạch Rầy - giáp ranh xã Vĩnh Bình (Vĩnh Thạnh) 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
258 Quận Thốt Nốt Đường tỉnh 921 Cầu Chùa - Cầu Trà Bay 3.080.000 - 616.000 462.000 - Đất SX-KD đô thị
259 Quận Thốt Nốt Đường tỉnh 921 Cầu Trà Bay - Cầu Rạch Rích 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
260 Quận Thốt Nốt Đường tỉnh 921 Trung tâm chợ Bắc Đuông qua mỗi bên 100m 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
261 Quận Thốt Nốt Đường tỉnh 921 Các đoạn đường còn lại tiếp giáp trục lộ giao thông 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
262 Quận Thốt Nốt Đường tránh chợ Cầu Sắt Thơm Rơm Quốc lộ 91 - Kinh Thơm Rơm 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
263 Quận Thốt Nốt Hương lộ Tân Lộc Bến đò Long Châu (đầu cồn) - Rạch Ông Chủ 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
264 Quận Thốt Nốt Hương lộ Tân Lộc Ranh chợ phường qua mỗi bên 150m 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
265 Quận Thốt Nốt Hương lộ Tân Lộc Các đoạn đường còn lại tiếp giáp hương lộ 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
266 Quận Thốt Nốt Mai Văn Bộ (Trừ vị trí khu vực chợ phường Thuận Hưng) Quốc lộ 91 - Cuối đường 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
267 Quận Thốt Nốt Nguyễn Trọng Quyền Quốc lộ 91 - Cầu Thủy Lợi 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
268 Quận Thốt Nốt Nguyễn Trọng Quyền Đoạn còn lại 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
269 Quận Thốt Nốt Khu dân cư chợ Bò Ót Toàn khu 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
270 Quận Thốt Nốt Khu dân cư chợ Bò Ót (phần mở rộng) toàn khu 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
271 Quận Thốt Nốt Khu dân cư chợ gạo Toàn khu 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
272 Quận Thốt Nốt Khu dân cư chợ Phúc Lộc 1, phường Trung Nhứt Toàn khu 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
273 Quận Thốt Nốt Khu dân cư Phước Lộc - Lai Vung Toàn khu 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
274 Quận Thốt Nốt Khu dân cư phường Thuận An Toàn khu 910.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
275 Quận Thốt Nốt Khu dân cư phường Thuận An (Cặp Phòng Giáo dục - Đào tạo quận Thốt Nốt) Toàn khu 910.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
276 Quận Thốt Nốt Khu dân cư phường Trung Kiên Khu dân cư chợ dân lập khu vực Lân Thạnh 2 910.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
277 Quận Thốt Nốt Khu dân cư phường Trung Kiên Quốc lộ 91 - Bến đò Tân Lộc (đường bến đò Trung Kiên - Tân Lộc) khu vực Qui Thạnh 1 910.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
278 Quận Thốt Nốt Khu tái định cư phường Thới Thuận - giai đoạn 2 Toàn khu 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
279 Quận Thốt Nốt Khu tái định cư Long Thạnh 2 Toàn khu 2.310.000 - 462.000 346.500 - Đất SX-KD đô thị
280 Quận Thốt Nốt Khu Tái định cư phường Thuận Hưng Toàn khu 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
281 Quận Thốt Nốt Khu tái định cư phường Trung Kiên toàn khu 700.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
282 Quận Thốt Nốt Phường Trung Kiên Các khu dân cư còn lại của khu vực Qui Thạnh 1 700.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
283 Quận Thốt Nốt Trung tâm cầu Bò Ót Cầu Bò Ót (phường Thuận An) - Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc 2.730.000 - 546.000 409.500 - Đất SX-KD đô thị
284 Quận Thốt Nốt Trung tâm cầu Bò Ót Cầu Bò Ót (phường Thới Thuận) - Đường vào Công ty Vạn Lợi 2.730.000 - 546.000 409.500 - Đất SX-KD đô thị
285 Quận Thốt Nốt Trung tâm cầu Cần Thơ Bé - Chợ cầu Từ cầu vào 157m 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
286 Quận Thốt Nốt Trung tâm cầu sắt Thơm Rơm Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm - đường tránh chợ cầu Sắt Thơm Rơm 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
287 Quận Thốt Nốt Trung tâm chợ phường Thuận Hưng Ranh chợ ra 4 phía (mỗi phía 200m) 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
288 Quận Thốt Nốt Tuyến đường Cầu Thốt Nốt - Cầu Trà Cui (phía Phụng Thạnh 2) 700.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
289 Quận Thốt Nốt Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi Cầu Vàm Cống - ranh huyện Vĩnh Thạnh 910.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
290 Quận Thốt Nốt Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi Quốc lộ 80 - ranh huyện Vĩnh Thạnh 910.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
291 Quận Thốt Nốt Tuyến tránh Quốc lộ 91 Quốc lộ 91 (phường Trung Kiên) - Nguyễn Thị Lưu 910.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
292 Quận Thốt Nốt Tuyến tránh Quốc lộ 91 Nguyễn Thị Lưu - Quốc lộ 91 (phường Thuận An) 1.400.000 - 280.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
293 Quận Thốt Nốt Ven sông Cái Sắn Vàm Cái Sắn - Cầu Cái Sắn 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
294 Quận Thốt Nốt Ven sông Cái Sắn Cầu Cái Sắn - Cầu ZêRô 1.190.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
295 Quận Thốt Nốt Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Vàm Cái Sắn - Vàm Lò Gạch (Mũi tàu) 1.400.000 - 280.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
296 Quận Thốt Nốt Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Vàm Lò Gạch (mũi Tàu) - Lộ Sân Banh 1.540.000 - 308.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
297 Quận Thốt Nốt Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Lộ Sân Banh - Vàm Cai Tư 770.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
298 Quận Thốt Nốt Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Vàm Cai Tư - Giáp ranh quận Ô Môn 630.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
299 Quận Thốt Nốt Ven sông Thốt Nốt Cầu Chùa - Cầu Trà Bay (phía Đường tỉnh 921) 1.960.000 - 392.000 294.000 - Đất SX-KD đô thị
300 Quận Thốt Nốt Ven sông Thốt Nốt Cầu Thốt Nốt - Cầu Trà Bay (phía Phụng Thạnh 2) 700.000 - 240.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị