11:52 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Cà Mau tiềm năng đầu tư trong thời kỳ phát triển mới

Bảng giá đất tại Cà Mau được ban hành theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau. Với giá đất trung bình 11.413.486 VNĐ/m², đây là một trong những khu vực có tiềm năng lớn nhờ sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế, hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Cà Mau và các yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản

Cà Mau là tỉnh nằm ở cực Nam của Việt Nam, đóng vai trò là cửa ngõ giao thương giữa đồng bằng sông Cửu Long và các vùng kinh tế biển. Với vị trí đặc biệt này, Cà Mau sở hữu lợi thế phát triển mạnh mẽ về thủy sản, nông nghiệp và năng lượng tái tạo. Thành phố Cà Mau, trung tâm kinh tế - hành chính của tỉnh, đang không ngừng mở rộng về cả diện tích đô thị và hạ tầng giao thông.

Sự phát triển hạ tầng giao thông là một trong những yếu tố quan trọng tạo đà cho bất động sản Cà Mau. Tuyến cao tốc Cần Thơ - Cà Mau, khi hoàn thiện, sẽ kết nối Cà Mau với các trung tâm kinh tế lớn của khu vực, rút ngắn thời gian di chuyển và tăng cường giao thương. Ngoài ra, cảng biển và các tuyến đường nội tỉnh cũng đang được nâng cấp, giúp thúc đẩy sự phát triển kinh tế và tăng giá trị bất động sản.

Hơn nữa, quy hoạch phát triển đô thị của Thành phố Cà Mau với các khu vực như Phường 5, Phường 8 và các khu đô thị mới tại ngoại ô đã giúp tăng nhu cầu nhà ở và đầu tư. Các tiện ích như trung tâm thương mại, trường học, bệnh viện và khu vui chơi giải trí hiện đại đang dần hoàn thiện, tạo sức hút lớn cho thị trường bất động sản.

Phân tích giá đất tại Cà Mau: Biến động và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Cà Mau dao động từ 20.000 VNĐ/m² đến 6.000.000.000 VNĐ/m², tùy thuộc vào vị trí và loại hình sử dụng đất. Các khu vực trung tâm Thành phố Cà Mau như Phường 5, Phường 7 có giá đất cao nhất, nhờ vào lợi thế hạ tầng hoàn thiện và sự sôi động của các hoạt động kinh doanh. Trong khi đó, các huyện ven biển như Năm Căn, Ngọc Hiển có mức giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá lại rất lớn nhờ vào các dự án quy hoạch mới và sự phát triển của du lịch sinh thái.

So sánh với các tỉnh lân cận như Kiên Giang hay Sóc Trăng, giá đất tại Cà Mau vẫn còn khá mềm, đặc biệt ở những khu vực ngoại ô hoặc vùng ven. Điều này tạo cơ hội cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm thị trường tiềm năng nhưng chưa bão hòa. Với tầm nhìn ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Cà Mau là sự lựa chọn tốt nhất, mang lại khả năng thanh khoản cao. Ngược lại, đầu tư dài hạn vào các khu vực ven biển hoặc gần các dự án phát triển hạ tầng lớn sẽ là chiến lược mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản tại Cà Mau

Cà Mau sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản. Đầu tiên phải kể đến tiềm năng du lịch sinh thái. Với hệ thống rừng ngập mặn và Vườn quốc gia Mũi Cà Mau – khu dự trữ sinh quyển thế giới, du lịch Cà Mau đang thu hút lượng lớn khách trong nước và quốc tế. Điều này kéo theo sự phát triển của bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt ở các khu vực ven biển.

Ngoài ra, kinh tế Cà Mau đang có sự bứt phá nhờ vào các dự án năng lượng tái tạo, đặc biệt là năng lượng gió. Điều này không chỉ giúp địa phương phát triển bền vững mà còn mở ra cơ hội lớn cho bất động sản công nghiệp và thương mại. Các khu công nghiệp như Sông Đốc, Năm Căn đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước, kéo theo nhu cầu lớn về đất nền và nhà ở.

Quy hoạch đô thị tại Thành phố Cà Mau cũng đang hướng tới sự hiện đại và bền vững. Các khu đô thị mới không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn tạo điểm nhấn cho thị trường bất động sản. Đặc biệt, sự phát triển của các dự án hạ tầng lớn như cao tốc Cần Thơ - Cà Mau và các tuyến đường kết nối liên vùng sẽ tạo ra cú hích lớn cho thị trường này trong tương lai.

Cà Mau đang chứng minh tiềm năng bứt phá mạnh mẽ với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, kinh tế và du lịch. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội, tham gia vào một thị trường bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Cà Mau là: 6.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cà Mau là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Cà Mau là: 11.246.535 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3764

Mua bán nhà đất tại Cà Mau

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Cà Mau Đường D3 rộng 18m - LIA 1 Đường Đại Đức Hữu Nhem - Đường H6 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
302 Thành phố Cà Mau Đường dự kiến số 1 (cặp UBND thành phố) rộng 6m - LIA 1 Đường Đinh Tiên Hoàng - Hết ranh UBND thành phố 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
303 Thành phố Cà Mau Hẻm 36 rộng >=4m - LIA 2 Phía sau Hải Nam Cổ Miếu - Hộ Nguyễn Thị Bích Phượng 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
304 Thành phố Cà Mau Hẻm 68 nối dài rộng 6m - LIA 2 Đinh Tiên Hoàng - Hẻm 220 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
305 Thành phố Cà Mau Hẻm 132 rộng 6m - LIA 2 Đinh Tiên Hoàng - Hẻm 220 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
306 Thành phố Cà Mau Hẻm 220 rộng >=4m - LIA 2 Nối liền hẻm 68 - Giáp đường dự kiến số 1 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
307 Thành phố Cà Mau Hẻm 26 rộng >=4m - LIA 2 Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
308 Thành phố Cà Mau Hẻm 48C rộng >=4m - LIA 2 Nguyễn Trãi - Hàng rào UBND thành phố 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
309 Thành phố Cà Mau Hẻm Huỳnh Long rộng >=4m - LIA 2 Nguyễn Trãi - Giáp ranh trụ sở khóm 4 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
310 Thành phố Cà Mau Hẻm Quán Lá (H234) rộng 5m - LIA 3 Đường Phan Ngọc Hiển - Hẻm Hoài Thu 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
311 Thành phố Cà Mau Hẻm Hoài Thu (H234) rộng >=4m - LIA 3 Đường Nguyễn Trãi - Đường Đinh Tiên Hoàng dự kiến 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
312 Thành phố Cà Mau Đường Cặp trường Nguyễn Thị Minh Khai (Lia) - LIA 3 Trần Quang Diệu - Nguyễn Hữu Nghĩa 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
313 Thành phố Cà Mau Đường Cặp Đài Truyền Hình (Hẻm 421) rộng 12m - LIA 4 Nguyễn Trãi - Giáp phường 4 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.750.000 - Đất ở đô thị
314 Thành phố Cà Mau Hẻm 78 rộng 7m - LIA 4 Phạm Hồng Thám - Hẻm 106 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
315 Thành phố Cà Mau Hẻm 124 rộng 6m - LIA 4 Phạm Hồng Thám - Cống thoát nước kênh 16 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
316 Thành phố Cà Mau Hẻm 02 Thanh Tuyến (cuối hẻm) rộng 4m - LIA 5 Đoạn Hẻm 48 -Hẻm79 - Cuối tuyến 3.500.000 2.100.000 1.400.000 875.000 - Đất ở đô thị
317 Thành phố Cà Mau Hẻm 02 Thanh Tuyến rộng 6m - LIA 5 Phan Ngọc Hiển - Ngã tư hẻm 48 - hẻm 79 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
318 Thành phố Cà Mau Hẻm 38 Thông 42 rộng 9m - LIA 5 Lý Bôn - Lâm Thành Mậu 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
319 Thành phố Cà Mau Hẻm 214 rộng 8m - LIA 6A Quang Trung - Hàng rào công an tỉnh 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
320 Thành phố Cà Mau Hẻm 51 rộng 6m - LIA 6A Phan Ngọc Hiển - Hẻm 214 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
321 Thành phố Cà Mau Hẻm 25 rộng 4m - LIA 6A Phan Ngọc Hiển - Hẻm 214 2.500.000 1.500.000 1.000.000 625.000 - Đất ở đô thị
322 Thành phố Cà Mau Hẻm 320 rộng 6m - LIA 6B Quang Trung - Hùng Vương 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
323 Thành phố Cà Mau Hẻm Nguyễn Văn Trỗi rộng 6m - LIA 6C Phan Ngọc Hiển - Hết đường nhựa hiện hữu 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
324 Thành phố Cà Mau Hẻm Nguyễn Văn Trỗi rộng 4m - LIA 6C Hết đường nhựa hiện hữu - Nguyễn Ngọc Sanh 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
325 Thành phố Cà Mau Hẻm Trần Hưng Đạo (Hẻm vào trường TH Nguyễn Văn Trỗi) rộng 5m - LIA 6C Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm 2.500.000 1.500.000 1.000.000 625.000 - Đất ở đô thị
326 Thành phố Cà Mau Hẻm 13 rộng 4m - LIA 7 Lý Thường Kiệt - Hẻm 26 Phan Ngọc Hiển 3.000.000 1.800.000 1.200.000 750.000 - Đất ở đô thị
327 Thành phố Cà Mau Hẻm 159 Phan Ngọc Hiển rộng >=4m - LIA 7 Phan Ngọc Hiển - Cuối hẻm 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
328 Thành phố Cà Mau Hẻm 50 Hùng Vương rộng >4m - LIA 7 Hùng Vương - Hẻm 159 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
329 Thành phố Cà Mau Hẻm 221 rộng 6m - LIA 8 Lý Thường Kiệt - Trần Văn Thời (hẻm 430) 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
330 Thành phố Cà Mau Hẻm 430 rộng 5m - LIA 8 Trần Văn Thời - Trường mầm non Phổ Trí Nhân rẻ trái 80m 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
331 Thành phố Cà Mau Hẻm H6 rộng 6m - LIA 8 Đường 3/2 - Hẻm 430 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
332 Thành phố Cà Mau Hẻm 221 đấu nối H430 rộng 6m - LIA 8 Hẻm 430 - Hẻm 221 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
333 Thành phố Cà Mau Hẻm 213 rộng 4m - LIA 9 Lộ Mới - Trương Phùng Xuân 2.000.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
334 Thành phố Cà Mau Đường số 4 rộng >=4m - LIA 9 Đường số 3 - Hẻm Cựa Gà 2.000.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
335 Thành phố Cà Mau Hẻm Trần Ngọc Hy rộng 6m - LIA 11 Lý Thường Kiệt - Hết đường nhựa hiện hữu 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
336 Thành phố Cà Mau Hẻm 96 rộng 4m - LIA 11 Lý Thường Kiệt - Phan Bội Châu 3.500.000 2.100.000 1.400.000 875.000 - Đất ở đô thị
337 Thành phố Cà Mau Hẻm 100 rộng 4m - LIA 11 Lý Thường Kiệt - Phan Bội Châu 3.500.000 2.100.000 1.400.000 875.000 - Đất ở đô thị
338 Thành phố Cà Mau Hẻm 159 rộng 5m - LIA 11 Phan Bội Châu - Hẻm 23 Hùng Vương 3.500.000 2.100.000 1.400.000 875.000 - Đất ở đô thị
339 Thành phố Cà Mau Đường vào trường mầm non Nắng Hồng rộng 18m - LIA 12 Hải Thượng Lãn Ông - Hết ranh trường mẫu giáo Nắng Hồng 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
340 Thành phố Cà Mau Hẻm 109 rộng >=4m - LIA 12 Huỳnh Thúc Kháng - Hết hẻm (hẻm cùng) 2.200.000 1.320.000 880.000 550.000 - Đất ở đô thị
341 Thành phố Cà Mau Tuyến Kênh Bảng nước ngọt rộng 6m - LIA 12 Lê Khắc Xương - Hết đường nhựa hiện hữu 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
342 Thành phố Cà Mau Hẻm BV Sản nhi rộng 10m - LIA 13 Lê Đại Hành - Hẻm Sở TNMT 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.750.000 - Đất ở đô thị
343 Thành phố Cà Mau Hẻm 8 rộng 4m - LIA 14 Quang Trung - Lý Thường Kiệt 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
344 Thành phố Cà Mau Đường ven kè rộng >=12m - LIA 17 Cầu Gành Hào - Chợ phường 7 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.250.000 - Đất ở đô thị
345 Thành phố Cà Mau Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng - LIA 17 Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 630.000 378.000 300.000 300.000 - Đất ở đô thị
346 Thành phố Cà Mau Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng - LIA 17 Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 460.000 300.000 300.000 300.000 - Đất ở đô thị
347 Thành phố Cà Mau Đường Đinh Tiên Hoàng Hết đường hiện hữu (Hướng về phường 1 - Hẻm 68) - đường Lý Văn Lâm 5.500.000 4.400.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
348 Thành phố Cà Mau Đường số 1 Đường Ngô Quyền - đường Lý Văn Lâm 5.500.000 4.400.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
349 Thành phố Cà Mau Tuyến nối Quốc lộ 63 Cầu Phụng Hiệp - Tôn Đức Thắng 6.000.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
350 Thành phố Cà Mau Tuyến nối Quốc lộ 63 Cầu Phụng Hiệp - Nguyễn Trãi 5.500.000 4.400.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
351 Thành phố Cà Mau Trần Nguyên Đán Tạ An Khương - Danh Thị Tươi 6.000.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
352 Thành phố Cà Mau Nguyễn Văn Biên Trần Văn Bỉnh - Nguyễn Văn Trỗi 5.900.000 4.720.000 2.360.000 1.180.000 - Đất ở đô thị
353 Thành phố Cà Mau Trần Quang Diệu Hết ranh trường trung cấp nghề - Hết đường hiện trạng 5.000.000 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
354 Thành phố Cà Mau Âu Cơ Trần Hưng Đạo - Lạc Long Quân 22.000.000 17.600.000 8.800.000 4.400.000 - Đất ở đô thị
355 Thành phố Cà Mau Đoàn Thị Điểm Toàn tuyến 14.000.000 11.200.000 5.600.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
356 Thành phố Cà Mau Tuyến kênh Cái Giữa Từ Trường Lý Tự Trọng - Ngã 4 Ba Kiều 730.000 584.000 292.000 146.000 - Đất ở đô thị
357 Thành phố Cà Mau Nguyễn Văn Bảy Ngô Quyền (Tên cũ: Nguyễn Trung Thành) - Đường số 4 Khóm 3, phường 9 (Tên cũ: Huỳnh Phi Hùng) 6.000.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
358 Thành phố Cà Mau Phan Đình Giót Nguyễn Văn Bảy (Tên cũ: Tạ Uyên) - Lê Duẩn (Tên cũ: Nguyễn Văn Bảy) 5.300.000 4.240.000 2.120.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
359 Thành phố Cà Mau Ngô Quyền Công trường Bạch Đằng - Nguyễn Trãi 20.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất TM-DV đô thị
360 Thành phố Cà Mau Ngô Quyền Nguyễn Trãi - Cổng Công viên Văn hóa 16.000.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
361 Thành phố Cà Mau Ngô Quyền Cổng Công viên Văn hóa - Tạ Uyên 12.800.000 7.680.000 5.120.000 2.560.000 - Đất TM-DV đô thị
362 Thành phố Cà Mau Ngô Quyền Tạ Uyên - Lương Thế Vinh 11.200.000 6.720.000 4.480.000 2.240.000 - Đất TM-DV đô thị
363 Thành phố Cà Mau Ngô Quyền Lương Thế Vinh - Võ Văn Tần 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
364 Thành phố Cà Mau Ngô Quyền Võ Văn Tần - Vòng xoay đường Ngô Quyền 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
365 Thành phố Cà Mau Đường đi UBND xã Hồ Thị Kỷ (cũ) Vòng xoay đường Ngô Quyền - Cầu Bạch Ngưu 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
366 Thành phố Cà Mau Lý Thái Tôn Lê Lợi - Phan Ngọc Hiển 8.080.000 4.848.000 3.232.000 1.616.000 - Đất TM-DV đô thị
367 Thành phố Cà Mau Lý Thái Tôn Phan Ngọc Hiển - Phạm Hồng Thám 7.920.000 4.752.000 3.168.000 1.584.000 - Đất TM-DV đô thị
368 Thành phố Cà Mau Phạm Hồng Thám Lý Thái Tôn - Lý Bôn 6.800.000 4.080.000 2.720.000 1.360.000 - Đất TM-DV đô thị
369 Thành phố Cà Mau Phạm Hồng Thám Lý Bôn - Lâm Thành Mậu 7.040.000 4.224.000 2.816.000 1.408.000 - Đất TM-DV đô thị
370 Thành phố Cà Mau Lâm Thành Mậu Cầu Phan Ngọc Hiển - Phạm Hồng Thám 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
371 Thành phố Cà Mau Lâm Thành Mậu Phạm Hồng Thám - Hết ranh lò giết mổ 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
372 Thành phố Cà Mau Lâm Thành Mậu Hết ranh lò giết mổ - Hết ranh phường 4 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
373 Thành phố Cà Mau Đường Kênh Xáng Phụng Hiệp Hết ranh phường 4 - Hết ranh phường Tân Xuyên 1.360.000 816.000 544.000 272.000 - Đất TM-DV đô thị
374 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Lý Thường Kiệt - Mố cầu Phan Ngọc Hiển 20.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất TM-DV đô thị
375 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Mố cầu Phan Ngọc Hiển - Quang Trung: bên trái 4.960.000 2.976.000 1.984.000 992.000 - Đất TM-DV đô thị
376 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Mố cầu Phan Ngọc Hiển - Quang Trung: bên phải 5.920.000 3.552.000 2.368.000 1.184.000 - Đất TM-DV đô thị
377 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Phạm Văn Ký - Lý Bôn (2 bên cầu) 6.560.000 3.936.000 2.624.000 1.312.000 - Đất TM-DV đô thị
378 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Lý Bôn - Phan Đình Phùng 22.400.000 13.440.000 8.960.000 4.480.000 - Đất TM-DV đô thị
379 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Phan Đình Phùng - Nguyễn Trãi 20.800.000 12.480.000 8.320.000 4.160.000 - Đất TM-DV đô thị
380 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng 19.200.000 11.520.000 7.680.000 3.840.000 - Đất TM-DV đô thị
381 Thành phố Cà Mau Phạm Văn Ký Phan Ngọc Hiển - Nguyễn Hữu Lễ 11.520.000 6.912.000 4.608.000 2.304.000 - Đất TM-DV đô thị
382 Thành phố Cà Mau Phạm Văn Ký Nguyễn Hữu Lễ - Phan Chu Trinh 12.960.000 7.776.000 5.184.000 2.592.000 - Đất TM-DV đô thị
383 Thành phố Cà Mau Phạm Văn Ký Phan Chu Trinh - Trưng Trắc 19.440.000 11.664.000 7.776.000 3.888.000 - Đất TM-DV đô thị
384 Thành phố Cà Mau Lý Bôn Lê Lợi - Hoàng Diệu 12.360.000 7.416.000 4.944.000 2.472.000 - Đất TM-DV đô thị
385 Thành phố Cà Mau Lý Bôn Hoàng Diệu - Nguyễn Hữu Lễ 12.320.000 7.392.000 4.928.000 2.464.000 - Đất TM-DV đô thị
386 Thành phố Cà Mau Lý Bôn Nguyễn Hữu Lễ - Phan Ngọc Hiển 33.600.000 20.160.000 13.440.000 6.720.000 - Đất TM-DV đô thị
387 Thành phố Cà Mau Lý Bôn Phan Ngọc Hiển - Bùi Thị Xuân 10.400.000 6.240.000 4.160.000 2.080.000 - Đất TM-DV đô thị
388 Thành phố Cà Mau Lý Bôn Bùi Thị Xuân - Phạm Hồng Thám 9.280.000 5.568.000 3.712.000 1.856.000 - Đất TM-DV đô thị
389 Thành phố Cà Mau Lý Bôn Phạm Hồng Thám - Nguyễn Thiện Năng 2.640.000 1.584.000 1.056.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
390 Thành phố Cà Mau Phan Đình Phùng Lê Lợi - Hoàng Diệu 12.400.000 7.440.000 4.960.000 2.480.000 - Đất TM-DV đô thị
391 Thành phố Cà Mau Phan Đình Phùng Hoàng Diệu - Ngô Quyền 10.880.000 6.528.000 4.352.000 2.176.000 - Đất TM-DV đô thị
392 Thành phố Cà Mau Phan Đình Phùng Ngô Quyền - Bùi Thị Xuân 13.200.000 7.920.000 5.280.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
393 Thành phố Cà Mau Hoàng Diệu Công trường Bạch Đằng - Lý Bôn 14.880.000 8.928.000 5.952.000 2.976.000 - Đất TM-DV đô thị
394 Thành phố Cà Mau Hoàng Diệu Lý Bôn - Phan Đình Phùng 11.560.000 6.936.000 4.624.000 2.312.000 - Đất TM-DV đô thị
395 Thành phố Cà Mau Hoàng Diệu Phan Đình Phùng - Lý Thái Tôn 10.040.000 6.024.000 4.016.000 2.008.000 - Đất TM-DV đô thị
396 Thành phố Cà Mau Nguyễn Hữu Lễ Lý Thái Tôn - Lý Bôn 17.200.000 10.320.000 6.880.000 3.440.000 - Đất TM-DV đô thị
397 Thành phố Cà Mau Nguyễn Hữu Lễ Lý Bôn - Phạm Văn Ký 21.720.000 13.032.000 8.688.000 4.344.000 - Đất TM-DV đô thị
398 Thành phố Cà Mau Lê Lợi Trưng Nhị - Lê Lai 19.360.000 11.616.000 7.744.000 3.872.000 - Đất TM-DV đô thị
399 Thành phố Cà Mau Lê Lợi Lê Lai - Nguyễn Trãi 16.080.000 9.648.000 6.432.000 3.216.000 - Đất TM-DV đô thị
400 Thành phố Cà Mau Lý Văn Lâm Nguyễn Trãi - Cống bến Tàu A (cũ) 16.000.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị