STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Thành phố Cà Mau | Đường D3 rộng 18m - LIA 1 | Đường Đại Đức Hữu Nhem - Đường H6 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
302 | Thành phố Cà Mau | Đường dự kiến số 1 (cặp UBND thành phố) rộng 6m - LIA 1 | Đường Đinh Tiên Hoàng - Hết ranh UBND thành phố | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
303 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 36 rộng >=4m - LIA 2 | Phía sau Hải Nam Cổ Miếu - Hộ Nguyễn Thị Bích Phượng | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
304 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 68 nối dài rộng 6m - LIA 2 | Đinh Tiên Hoàng - Hẻm 220 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
305 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 132 rộng 6m - LIA 2 | Đinh Tiên Hoàng - Hẻm 220 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
306 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 220 rộng >=4m - LIA 2 | Nối liền hẻm 68 - Giáp đường dự kiến số 1 | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
307 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 26 rộng >=4m - LIA 2 | Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
308 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 48C rộng >=4m - LIA 2 | Nguyễn Trãi - Hàng rào UBND thành phố | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
309 | Thành phố Cà Mau | Hẻm Huỳnh Long rộng >=4m - LIA 2 | Nguyễn Trãi - Giáp ranh trụ sở khóm 4 | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
310 | Thành phố Cà Mau | Hẻm Quán Lá (H234) rộng 5m - LIA 3 | Đường Phan Ngọc Hiển - Hẻm Hoài Thu | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
311 | Thành phố Cà Mau | Hẻm Hoài Thu (H234) rộng >=4m - LIA 3 | Đường Nguyễn Trãi - Đường Đinh Tiên Hoàng dự kiến | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.125.000 | - | Đất ở đô thị |
312 | Thành phố Cà Mau | Đường Cặp trường Nguyễn Thị Minh Khai (Lia) - LIA 3 | Trần Quang Diệu - Nguyễn Hữu Nghĩa | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
313 | Thành phố Cà Mau | Đường Cặp Đài Truyền Hình (Hẻm 421) rộng 12m - LIA 4 | Nguyễn Trãi - Giáp phường 4 | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.750.000 | - | Đất ở đô thị |
314 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 78 rộng 7m - LIA 4 | Phạm Hồng Thám - Hẻm 106 | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.125.000 | - | Đất ở đô thị |
315 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 124 rộng 6m - LIA 4 | Phạm Hồng Thám - Cống thoát nước kênh 16 | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
316 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 02 Thanh Tuyến (cuối hẻm) rộng 4m - LIA 5 | Đoạn Hẻm 48 -Hẻm79 - Cuối tuyến | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 875.000 | - | Đất ở đô thị |
317 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 02 Thanh Tuyến rộng 6m - LIA 5 | Phan Ngọc Hiển - Ngã tư hẻm 48 - hẻm 79 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
318 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 38 Thông 42 rộng 9m - LIA 5 | Lý Bôn - Lâm Thành Mậu | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
319 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 214 rộng 8m - LIA 6A | Quang Trung - Hàng rào công an tỉnh | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
320 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 51 rộng 6m - LIA 6A | Phan Ngọc Hiển - Hẻm 214 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
321 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 25 rộng 4m - LIA 6A | Phan Ngọc Hiển - Hẻm 214 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 625.000 | - | Đất ở đô thị |
322 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 320 rộng 6m - LIA 6B | Quang Trung - Hùng Vương | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
323 | Thành phố Cà Mau | Hẻm Nguyễn Văn Trỗi rộng 6m - LIA 6C | Phan Ngọc Hiển - Hết đường nhựa hiện hữu | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
324 | Thành phố Cà Mau | Hẻm Nguyễn Văn Trỗi rộng 4m - LIA 6C | Hết đường nhựa hiện hữu - Nguyễn Ngọc Sanh | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
325 | Thành phố Cà Mau | Hẻm Trần Hưng Đạo (Hẻm vào trường TH Nguyễn Văn Trỗi) rộng 5m - LIA 6C | Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 625.000 | - | Đất ở đô thị |
326 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 13 rộng 4m - LIA 7 | Lý Thường Kiệt - Hẻm 26 Phan Ngọc Hiển | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
327 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 159 Phan Ngọc Hiển rộng >=4m - LIA 7 | Phan Ngọc Hiển - Cuối hẻm | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
328 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 50 Hùng Vương rộng >4m - LIA 7 | Hùng Vương - Hẻm 159 | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
329 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 221 rộng 6m - LIA 8 | Lý Thường Kiệt - Trần Văn Thời (hẻm 430) | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
330 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 430 rộng 5m - LIA 8 | Trần Văn Thời - Trường mầm non Phổ Trí Nhân rẻ trái 80m | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.125.000 | - | Đất ở đô thị |
331 | Thành phố Cà Mau | Hẻm H6 rộng 6m - LIA 8 | Đường 3/2 - Hẻm 430 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
332 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 221 đấu nối H430 rộng 6m - LIA 8 | Hẻm 430 - Hẻm 221 | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.125.000 | - | Đất ở đô thị |
333 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 213 rộng 4m - LIA 9 | Lộ Mới - Trương Phùng Xuân | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
334 | Thành phố Cà Mau | Đường số 4 rộng >=4m - LIA 9 | Đường số 3 - Hẻm Cựa Gà | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
335 | Thành phố Cà Mau | Hẻm Trần Ngọc Hy rộng 6m - LIA 11 | Lý Thường Kiệt - Hết đường nhựa hiện hữu | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.125.000 | - | Đất ở đô thị |
336 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 96 rộng 4m - LIA 11 | Lý Thường Kiệt - Phan Bội Châu | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 875.000 | - | Đất ở đô thị |
337 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 100 rộng 4m - LIA 11 | Lý Thường Kiệt - Phan Bội Châu | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 875.000 | - | Đất ở đô thị |
338 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 159 rộng 5m - LIA 11 | Phan Bội Châu - Hẻm 23 Hùng Vương | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 875.000 | - | Đất ở đô thị |
339 | Thành phố Cà Mau | Đường vào trường mầm non Nắng Hồng rộng 18m - LIA 12 | Hải Thượng Lãn Ông - Hết ranh trường mẫu giáo Nắng Hồng | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
340 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 109 rộng >=4m - LIA 12 | Huỳnh Thúc Kháng - Hết hẻm (hẻm cùng) | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
341 | Thành phố Cà Mau | Tuyến Kênh Bảng nước ngọt rộng 6m - LIA 12 | Lê Khắc Xương - Hết đường nhựa hiện hữu | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
342 | Thành phố Cà Mau | Hẻm BV Sản nhi rộng 10m - LIA 13 | Lê Đại Hành - Hẻm Sở TNMT | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.750.000 | - | Đất ở đô thị |
343 | Thành phố Cà Mau | Hẻm 8 rộng 4m - LIA 14 | Quang Trung - Lý Thường Kiệt | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.125.000 | - | Đất ở đô thị |
344 | Thành phố Cà Mau | Đường ven kè rộng >=12m - LIA 17 | Cầu Gành Hào - Chợ phường 7 | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | 2.250.000 | - | Đất ở đô thị |
345 | Thành phố Cà Mau | Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng - LIA 17 | Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ | 630.000 | 378.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
346 | Thành phố Cà Mau | Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng - LIA 17 | Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ | 460.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
347 | Thành phố Cà Mau | Đường Đinh Tiên Hoàng | Hết đường hiện hữu (Hướng về phường 1 - Hẻm 68) - đường Lý Văn Lâm | 5.500.000 | 4.400.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
348 | Thành phố Cà Mau | Đường số 1 | Đường Ngô Quyền - đường Lý Văn Lâm | 5.500.000 | 4.400.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
349 | Thành phố Cà Mau | Tuyến nối Quốc lộ 63 | Cầu Phụng Hiệp - Tôn Đức Thắng | 6.000.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
350 | Thành phố Cà Mau | Tuyến nối Quốc lộ 63 | Cầu Phụng Hiệp - Nguyễn Trãi | 5.500.000 | 4.400.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
351 | Thành phố Cà Mau | Trần Nguyên Đán | Tạ An Khương - Danh Thị Tươi | 6.000.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
352 | Thành phố Cà Mau | Nguyễn Văn Biên | Trần Văn Bỉnh - Nguyễn Văn Trỗi | 5.900.000 | 4.720.000 | 2.360.000 | 1.180.000 | - | Đất ở đô thị |
353 | Thành phố Cà Mau | Trần Quang Diệu | Hết ranh trường trung cấp nghề - Hết đường hiện trạng | 5.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
354 | Thành phố Cà Mau | Âu Cơ | Trần Hưng Đạo - Lạc Long Quân | 22.000.000 | 17.600.000 | 8.800.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
355 | Thành phố Cà Mau | Đoàn Thị Điểm | Toàn tuyến | 14.000.000 | 11.200.000 | 5.600.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị |
356 | Thành phố Cà Mau | Tuyến kênh Cái Giữa | Từ Trường Lý Tự Trọng - Ngã 4 Ba Kiều | 730.000 | 584.000 | 292.000 | 146.000 | - | Đất ở đô thị |
357 | Thành phố Cà Mau | Nguyễn Văn Bảy | Ngô Quyền (Tên cũ: Nguyễn Trung Thành) - Đường số 4 Khóm 3, phường 9 (Tên cũ: Huỳnh Phi Hùng) | 6.000.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
358 | Thành phố Cà Mau | Phan Đình Giót | Nguyễn Văn Bảy (Tên cũ: Tạ Uyên) - Lê Duẩn (Tên cũ: Nguyễn Văn Bảy) | 5.300.000 | 4.240.000 | 2.120.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
359 | Thành phố Cà Mau | Ngô Quyền | Công trường Bạch Đằng - Nguyễn Trãi | 20.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | 4.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
360 | Thành phố Cà Mau | Ngô Quyền | Nguyễn Trãi - Cổng Công viên Văn hóa | 16.000.000 | 9.600.000 | 6.400.000 | 3.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
361 | Thành phố Cà Mau | Ngô Quyền | Cổng Công viên Văn hóa - Tạ Uyên | 12.800.000 | 7.680.000 | 5.120.000 | 2.560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
362 | Thành phố Cà Mau | Ngô Quyền | Tạ Uyên - Lương Thế Vinh | 11.200.000 | 6.720.000 | 4.480.000 | 2.240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
363 | Thành phố Cà Mau | Ngô Quyền | Lương Thế Vinh - Võ Văn Tần | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
364 | Thành phố Cà Mau | Ngô Quyền | Võ Văn Tần - Vòng xoay đường Ngô Quyền | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
365 | Thành phố Cà Mau | Đường đi UBND xã Hồ Thị Kỷ (cũ) | Vòng xoay đường Ngô Quyền - Cầu Bạch Ngưu | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
366 | Thành phố Cà Mau | Lý Thái Tôn | Lê Lợi - Phan Ngọc Hiển | 8.080.000 | 4.848.000 | 3.232.000 | 1.616.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
367 | Thành phố Cà Mau | Lý Thái Tôn | Phan Ngọc Hiển - Phạm Hồng Thám | 7.920.000 | 4.752.000 | 3.168.000 | 1.584.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
368 | Thành phố Cà Mau | Phạm Hồng Thám | Lý Thái Tôn - Lý Bôn | 6.800.000 | 4.080.000 | 2.720.000 | 1.360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
369 | Thành phố Cà Mau | Phạm Hồng Thám | Lý Bôn - Lâm Thành Mậu | 7.040.000 | 4.224.000 | 2.816.000 | 1.408.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
370 | Thành phố Cà Mau | Lâm Thành Mậu | Cầu Phan Ngọc Hiển - Phạm Hồng Thám | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
371 | Thành phố Cà Mau | Lâm Thành Mậu | Phạm Hồng Thám - Hết ranh lò giết mổ | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | 1.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
372 | Thành phố Cà Mau | Lâm Thành Mậu | Hết ranh lò giết mổ - Hết ranh phường 4 | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
373 | Thành phố Cà Mau | Đường Kênh Xáng Phụng Hiệp | Hết ranh phường 4 - Hết ranh phường Tân Xuyên | 1.360.000 | 816.000 | 544.000 | 272.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
374 | Thành phố Cà Mau | Phan Ngọc Hiển | Lý Thường Kiệt - Mố cầu Phan Ngọc Hiển | 20.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | 4.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
375 | Thành phố Cà Mau | Phan Ngọc Hiển | Mố cầu Phan Ngọc Hiển - Quang Trung: bên trái | 4.960.000 | 2.976.000 | 1.984.000 | 992.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
376 | Thành phố Cà Mau | Phan Ngọc Hiển | Mố cầu Phan Ngọc Hiển - Quang Trung: bên phải | 5.920.000 | 3.552.000 | 2.368.000 | 1.184.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
377 | Thành phố Cà Mau | Phan Ngọc Hiển | Phạm Văn Ký - Lý Bôn (2 bên cầu) | 6.560.000 | 3.936.000 | 2.624.000 | 1.312.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
378 | Thành phố Cà Mau | Phan Ngọc Hiển | Lý Bôn - Phan Đình Phùng | 22.400.000 | 13.440.000 | 8.960.000 | 4.480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
379 | Thành phố Cà Mau | Phan Ngọc Hiển | Phan Đình Phùng - Nguyễn Trãi | 20.800.000 | 12.480.000 | 8.320.000 | 4.160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
380 | Thành phố Cà Mau | Phan Ngọc Hiển | Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng | 19.200.000 | 11.520.000 | 7.680.000 | 3.840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
381 | Thành phố Cà Mau | Phạm Văn Ký | Phan Ngọc Hiển - Nguyễn Hữu Lễ | 11.520.000 | 6.912.000 | 4.608.000 | 2.304.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
382 | Thành phố Cà Mau | Phạm Văn Ký | Nguyễn Hữu Lễ - Phan Chu Trinh | 12.960.000 | 7.776.000 | 5.184.000 | 2.592.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
383 | Thành phố Cà Mau | Phạm Văn Ký | Phan Chu Trinh - Trưng Trắc | 19.440.000 | 11.664.000 | 7.776.000 | 3.888.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
384 | Thành phố Cà Mau | Lý Bôn | Lê Lợi - Hoàng Diệu | 12.360.000 | 7.416.000 | 4.944.000 | 2.472.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
385 | Thành phố Cà Mau | Lý Bôn | Hoàng Diệu - Nguyễn Hữu Lễ | 12.320.000 | 7.392.000 | 4.928.000 | 2.464.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
386 | Thành phố Cà Mau | Lý Bôn | Nguyễn Hữu Lễ - Phan Ngọc Hiển | 33.600.000 | 20.160.000 | 13.440.000 | 6.720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
387 | Thành phố Cà Mau | Lý Bôn | Phan Ngọc Hiển - Bùi Thị Xuân | 10.400.000 | 6.240.000 | 4.160.000 | 2.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
388 | Thành phố Cà Mau | Lý Bôn | Bùi Thị Xuân - Phạm Hồng Thám | 9.280.000 | 5.568.000 | 3.712.000 | 1.856.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
389 | Thành phố Cà Mau | Lý Bôn | Phạm Hồng Thám - Nguyễn Thiện Năng | 2.640.000 | 1.584.000 | 1.056.000 | 528.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
390 | Thành phố Cà Mau | Phan Đình Phùng | Lê Lợi - Hoàng Diệu | 12.400.000 | 7.440.000 | 4.960.000 | 2.480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
391 | Thành phố Cà Mau | Phan Đình Phùng | Hoàng Diệu - Ngô Quyền | 10.880.000 | 6.528.000 | 4.352.000 | 2.176.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
392 | Thành phố Cà Mau | Phan Đình Phùng | Ngô Quyền - Bùi Thị Xuân | 13.200.000 | 7.920.000 | 5.280.000 | 2.640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
393 | Thành phố Cà Mau | Hoàng Diệu | Công trường Bạch Đằng - Lý Bôn | 14.880.000 | 8.928.000 | 5.952.000 | 2.976.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
394 | Thành phố Cà Mau | Hoàng Diệu | Lý Bôn - Phan Đình Phùng | 11.560.000 | 6.936.000 | 4.624.000 | 2.312.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
395 | Thành phố Cà Mau | Hoàng Diệu | Phan Đình Phùng - Lý Thái Tôn | 10.040.000 | 6.024.000 | 4.016.000 | 2.008.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
396 | Thành phố Cà Mau | Nguyễn Hữu Lễ | Lý Thái Tôn - Lý Bôn | 17.200.000 | 10.320.000 | 6.880.000 | 3.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
397 | Thành phố Cà Mau | Nguyễn Hữu Lễ | Lý Bôn - Phạm Văn Ký | 21.720.000 | 13.032.000 | 8.688.000 | 4.344.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
398 | Thành phố Cà Mau | Lê Lợi | Trưng Nhị - Lê Lai | 19.360.000 | 11.616.000 | 7.744.000 | 3.872.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
399 | Thành phố Cà Mau | Lê Lợi | Lê Lai - Nguyễn Trãi | 16.080.000 | 9.648.000 | 6.432.000 | 3.216.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
400 | Thành phố Cà Mau | Lý Văn Lâm | Nguyễn Trãi - Cống bến Tàu A (cũ) | 16.000.000 | 9.600.000 | 6.400.000 | 3.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường D3, TP. Cà Mau Theo Quyết Định Số 41/2019/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, bảng giá đất tại đoạn đường D3 rộng 18m - LIA 1, TP. Cà Mau đã được cập nhật với các mức giá cụ thể cho từng vị trí. Dưới đây là các mức giá chi tiết cho từng khu vực:
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường D3 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, thường nằm ở những vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và các khu vực phát triển quan trọng.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển, nhưng có thể ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường D3, TP. Cà Mau. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Dự Kiến Số 1 (Cặp UBND Thành Phố), Thành phố Cà Mau Theo Quyết Định Số 41/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của đoạn đường Dự Kiến Số 1 (cặp UBND Thành phố), Thành phố Cà Mau đã được cập nhật theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này cung cấp mức giá đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Đường Đinh Tiên Hoàng đến hết ranh UBND thành phố. Việc nắm rõ các mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị bất động sản trong khu vực, hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Dự Kiến Số 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm ở vị trí thuận lợi gần UBND thành phố hoặc các tiện ích công cộng khác, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích hoặc giao thông thuận lợi, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt giá trị.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông hoặc xa các tiện ích công cộng hơn, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Dự Kiến Số 1, có thể do vị trí xa UBND thành phố hoặc các tiện ích công cộng khác, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất tại đoạn đường Dự Kiến Số 1, Thành phố Cà Mau. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.
Bảng Giá Đất Hẻm 36, Thành phố Cà Mau
Bảng giá đất tại hẻm 36, Thành phố Cà Mau, được quy định theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Hẻm này rộng từ 4m trở lên, kéo dài từ phía sau Hải Nam Cổ Miếu đến hộ Nguyễn Thị Bích Phượng. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này.
Vị Trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên hẻm 36 có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự gần gũi với các điểm tham quan nổi bật như Hải Nam Cổ Miếu và các cơ sở hạ tầng phát triển. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển của khu vực trong thị trường bất động sản.
Vị Trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá đất là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không nằm ngay gần Hải Nam Cổ Miếu, khu vực này vẫn có lợi thế về cơ sở hạ tầng và kết nối giao thông tốt, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và đầu tư.
Vị Trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu, phản ánh sự phát triển chậm hơn và khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính. Mặc dù vậy, mức giá này vẫn hợp lý cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hợp lý trong khu vực.
Vị Trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn so với các tiện ích công cộng và các điểm tham quan nổi bật, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Mức giá thấp tại khu vực này phù hợp với những người tìm kiếm giá đất thấp hơn hoặc có kế hoạch đầu tư dài hạn với ngân sách hạn chế.
Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại hẻm 36. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán hoặc đầu tư, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Hẻm 68 Nối Dài, Thành phố Cà Mau
Theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, bảng giá đất cho hẻm 68 nối dài rộng 6m - LIA 2, Thành phố Cà Mau đã được công bố với các mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn từ Đinh Tiên Hoàng đến hẻm 220. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và thực hiện giao dịch mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên hẻm 68 nối dài có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa, sự tiếp cận thuận lợi với các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng quan trọng. Giá đất tại vị trí 1 phản ánh sự hấp dẫn và giá trị cao của khu vực, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho người mua.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng, nhưng không đạt mức độ đắc địa như vị trí 1, dẫn đến sự giảm giá so với khu vực đắt nhất.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù không có giá trị cao như vị trí 1 và 2, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn hẻm này, là 1.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa các tiện ích đô thị hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển. Mức giá thấp tại vị trí 4 có thể là cơ hội cho những người mua muốn tìm kiếm giá đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại hẻm 68 nối dài, Thành phố Cà Mau. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đoạn Hẻm 132, Thành Phố Cà Mau
Theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, bảng giá đất tại đoạn Hẻm 132 rộng 6m - LIA 2, thuộc Thành phố Cà Mau, đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị theo từng vị trí cụ thể trong khu vực từ Đinh Tiên Hoàng đến Hẻm 220. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị bất động sản trong khu vực để đưa ra các quyết định đầu tư và mua bán hợp lý.
Vị Trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Hẻm 132 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này thường nằm gần các tiện ích công cộng và khu vực phát triển đô thị, điều kiện giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị Trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có điều kiện giao thông tốt và gần các tiện ích công cộng, tuy nhiên giá trị đất không đắt đỏ như vị trí 1.
Vị Trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị Trí 4: 1.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Hẻm 132. Giá thấp có thể phản ánh việc khu vực này nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin thiết thực về giá trị đất tại đoạn Hẻm 132, Thành phố Cà Mau. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể