Bảng giá đất Cà Mau

Giá đất cao nhất tại Cà Mau là: 6.000.000.000
Giá đất thấp nhất tại Cà Mau là: 20.000
Giá đất trung bình tại Cà Mau là: 11.413.486
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Ngọn rạch Ông Điểm - Tuyến 23 392.000 235.200 156.800 78.400 - Đất TM-DV nông thôn
2002 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Tuyến 23 - Tuyến 21 676.000 405.600 270.400 135.200 - Đất TM-DV nông thôn
2003 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Tuyến 21 - Giáp cống bờ bao lộ Minh Hà (Kéo dài thêm) 528.000 316.800 211.200 105.600 - Đất TM-DV nông thôn
2004 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Cống bờ bao lộ Minh Hà - Cầu Tắc Thủ 528.000 316.800 211.200 105.600 - Đất TM-DV nông thôn
2005 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Cống bờ bao lộ Minh Hà - Tuyến T19 (Giáp Trần Văn Thời) 432.000 259.200 172.800 86.400 - Đất TM-DV nông thôn
2006 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Trạm phân phối khí 2 bên (Theo ống dẫn khí) - Trục lộ xe Cà Mau – U Minh 264.000 158.400 105.600 52.800 - Đất TM-DV nông thôn
2007 Huyện U Minh Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Đầu kênh xáng Minh Hà - Hết ranh đất ông Chín Bảo 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
2008 Huyện U Minh Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Hết ranh đất ông Chín Bảo - Ngọn Rạch Nhum 312.000 187.200 124.800 62.400 - Đất TM-DV nông thôn
2009 Huyện U Minh Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Ngọn Rạch Nhum - Giáp Trần Văn Thời 224.000 134.400 89.600 44.800 - Đất TM-DV nông thôn
2010 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Bờ Tây lộ nhựa (Đầu tuyến 21 cũ) - Đường Võ Văn Kiệt 576.000 345.600 230.400 115.200 - Đất TM-DV nông thôn
2011 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Đường Võ Văn Kiệt - Cầu kênh xáng Minh Hà 1.280.000 768.000 512.000 256.000 - Đất TM-DV nông thôn
2012 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Cầu kênh xáng Minh Hà - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
2013 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Bờ Đông lộ nhựa (Đầu tuyến T21 cũ) - Hết ranh đất ông Kỷ 384.000 230.400 153.600 76.800 - Đất TM-DV nông thôn
2014 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Từ ranh đất ông Chiến (Hướng Đông) - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời 416.000 249.600 166.400 83.200 - Đất TM-DV nông thôn
2015 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Ngã ba Vàm Cái Tàu (Lộ lá) - Cầu Tắc Thủ 416.000 249.600 166.400 83.200 - Đất TM-DV nông thôn
2016 Huyện U Minh Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) - Xã Khánh An Cầu Tắc Thủ (Bờ sông Ông Đốc) - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời 384.000 230.400 153.600 76.800 - Đất TM-DV nông thôn
2017 Huyện U Minh Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía Đông - Cống 9 Thái 432.000 259.200 172.800 86.400 - Đất TM-DV nông thôn
2018 Huyện U Minh Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía Tây - Cống 9 Thái 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
2019 Huyện U Minh Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An Cống 9 Thái - Kênh Lũy 432.000 259.200 172.800 86.400 - Đất TM-DV nông thôn
2020 Huyện U Minh Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An Kênh Lũy - Giáp ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
2021 Huyện U Minh Đường Võ Văn Kiệt - Xã Khánh An Hết ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ - Cầu Khánh An 832.000 499.200 332.800 166.400 - Đất TM-DV nông thôn
2022 Huyện U Minh Bờ Tây Lô 1 - Xã Khánh An Lộ xe Minh Hà - Đường ống dẫn khí 128.000 76.800 51.200 25.600 - Đất TM-DV nông thôn
2023 Huyện U Minh Lô 2 (2 bờ) - Xã Khánh An Lộ kênh xáng Minh Hà - Trại giam Cái Tàu 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
2024 Huyện U Minh Lô 3 (2 bờ ) - Xã Khánh An Lộ kênh xáng Minh Hà + 500m - Trại giam Cái Tàu 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
2025 Huyện U Minh Rạch Gián 2 bờ - Xã Khánh An Đầu Vàm - Hết lô 3 208.000 124.800 83.200 41.600 - Đất TM-DV nông thôn
2026 Huyện U Minh Rạch Nhum Bờ Nam - Xã Khánh An Đầu Vàm - Giáp lộ Minh Hà 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất TM-DV nông thôn
2027 Huyện U Minh Tuyến kênh 29 - Xã Khánh An Đông kênh 93 - Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau 168.000 100.800 67.200 33.600 - Đất TM-DV nông thôn
2028 Huyện U Minh Đường số 1 - Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 384.000 230.400 153.600 76.800 - Đất TM-DV nông thôn
2029 Huyện U Minh Đường số 1AKhu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 4 - Đường số 6 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
2030 Huyện U Minh Đường số 2Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 1 - Đường số 11 528.000 316.800 211.200 105.600 - Đất TM-DV nông thôn
2031 Huyện U Minh Đường số 3Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 528.000 316.800 211.200 105.600 - Đất TM-DV nông thôn
2032 Huyện U Minh Đường số 4Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 1 - Đường số 11 432.000 259.200 172.800 86.400 - Đất TM-DV nông thôn
2033 Huyện U Minh Đường số 5Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 520.000 312.000 208.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
2034 Huyện U Minh Đường số 6Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 1 - Đường số 11 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
2035 Huyện U Minh Đường số 7Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 520.000 312.000 208.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
2036 Huyện U Minh Đường số 8Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 1 - Đường số 11 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
2037 Huyện U Minh Đường số 9Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 440.000 264.000 176.000 88.000 - Đất TM-DV nông thôn
2038 Huyện U Minh Đường số 11Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 2 - Đường số 8 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
2039 Huyện U Minh Đường số 11AKhu Tái Định Cư - Xã Khánh An Từ đường số 4 - Đường số 6 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
2040 Huyện U Minh Rạch Giếng (Bờ Nam)Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Đầu Rạch - Hết lộ bê tông 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
2041 Huyện U Minh Kinh Cây Phú (Bờ Nam)Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Kinh xáng Lộ Xe - Hết lộ bê tông 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
2042 Huyện U Minh Tuyến lộ T23Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Vùng Đệm Vườn Quốc Gia 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
2043 Huyện U Minh Đường số 1 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Đường số 2 - Đường số 4 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
2044 Huyện U Minh Đường số 3 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Đường số 2 - Đường số 4 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
2045 Huyện U Minh Đường số 5 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Đường số 2 - Đường số 4 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
2046 Huyện U Minh Đường số 7A - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Đường số 2 - Giáp ranh đất trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
2047 Huyện U Minh Đường số 7B - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Đường số 2 - Đường số 4 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
2048 Huyện U Minh Đường số 4 - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Trung tâm lao động giáo dục - Giáp ranh đường số 1 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
2049 Huyện U Minh Đường nối Võ Văn Kiệt và Lộ Tắc Thủ - Đá Bạc - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Võ Văn Kiệt - Lộ Tắc Thủ - Đá Bạc 440.000 264.000 176.000 88.000 - Đất TM-DV nông thôn
2050 Huyện U Minh Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 80.000 48.000 32.000 16.000 - Đất TM-DV nông thôn
2051 Huyện U Minh Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng - Khu Tái định cư giai đoạn đầu tại ấp 01, xã Khánh An Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 56.000 33.600 22.400 11.200 - Đất TM-DV nông thôn
2052 Huyện U Minh Đường Bờ Nam kênh 23 - xã Khánh An Kênh 23D - Kênh 22C 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
2053 Huyện U Minh Đường Bờ Bắc kênh 23B - xã Khánh An Kênh 23D - Kênh 22C 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
2054 Huyện U Minh Đường Bờ Nam kênh 22A - xã Khánh An Kênh 23D - Kênh 22C 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
2055 Huyện U Minh Đường Bờ Tây kênh 22C - xã Khánh An Kênh 23 - Kênh 21 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
2056 Huyện U Minh Đường Bờ Đông kênh 23D - xã Khánh An Kênh 23 - Kênh 21 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
2057 Huyện U Minh Đường Bờ Bắc kênh 21 - xã Khánh An Kênh 23D - Kênh 22C 160.000 96.000 64.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
2058 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu, bờ Đông - Xã Khánh Thuận Giáp ranh giáp thị trấn U Minh - Bờ Nam Kênh 18 330.000 198.000 132.000 66.000 - Đất SX-KD nông thôn
2059 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu, bờ Đông - Xã Khánh Thuận Kênh 18, bờ Bắc - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang 162.000 97.200 64.800 32.400 - Đất SX-KD nông thôn
2060 Huyện U Minh Kênh 5 đất Sét: Bờ nam - Xã Khánh Thuận Đầu kênh - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang 132.000 79.200 52.800 26.400 - Đất SX-KD nông thôn
2061 Huyện U Minh Kênh 11 - Xã Khánh Thuận Bờ Bắc (Giáp thị trấn U Minh) - Giáp ranh huyện Thới Bình 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
2062 Huyện U Minh Kênh 11 - Xã Khánh Thuận Bờ Nam (Giáp thị trấn U Minh) - Giáp ranh huyện Thới Bình 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
2063 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu, bờ Tây - Xã Khánh Thuận Giáp ranh giáp thị trấn U Minh - Kênh Xã Thìn, bờ Nam 162.000 97.200 64.800 32.400 - Đất SX-KD nông thôn
2064 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu, bờ Tây - Xã Khánh Thuận Kênh Xã Thìn, bờ Bắc - Giáp ranh xã Khánh Hòa 132.000 79.200 52.800 26.400 - Đất SX-KD nông thôn
2065 Huyện U Minh Kênh xã Thìn - Xã Khánh Thuận Đầu kênh Xã Thìn, bờ Bắc - Giáp ranh xã Khánh Hòa 162.000 97.200 64.800 32.400 - Đất SX-KD nông thôn
2066 Huyện U Minh Kênh xã Thìn - Xã Khánh Thuận Đầu kênh Xã Thìn, bờ Nam - Giáp ranh xã Khánh Hòa 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2067 Huyện U Minh Rạch Nai - Xã Khánh Thuận Đầu kênh Rạch Nai, bờ Nam - Giáp ranh xã Khánh Hòa 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2068 Huyện U Minh Bờ bao Ba Quý - Xã Khánh Thuận Bờ Đông (Giáp lộ bắc kênh 11) - Kênh 21, bờ Nam 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2069 Huyện U Minh Kênh 18 - Xã Khánh Thuận Kênh 18, bờ Bắc(Giáp Thới Bình) - Lộ nhựa 7 Kênh 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2070 Huyện U Minh Kênh 18 - Xã Khánh Thuận Đầu kênh 18, bờ Nam - Bờ bao kênh Tư 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
2071 Huyện U Minh Lộ nhựa 7 Kênh - Xã Khánh Thuận Đầu lộ (Bờ Bắc kênh 11) - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang 150.000 90.000 60.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
2072 Huyện U Minh Kênh 3 - Xã Khánh Thuận Kênh 18 - Kênh 21 66.000 39.600 26.400 13.200 - Đất SX-KD nông thôn
2073 Huyện U Minh Kênh 27 (Bờ Bắc) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
2074 Huyện U Minh Kênh 27 (Bờ Nam) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
2075 Huyện U Minh Kênh 28 (Bờ Bắc) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
2076 Huyện U Minh Kênh 28 (Bờ Nam) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
2077 Huyện U Minh Kênh 29 (Bờ Nam) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
2078 Huyện U Minh Kênh 25 (Bờ Bắc) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
2079 Huyện U Minh Kênh 25 rưỡi (Bờ Nam) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
2080 Huyện U Minh Kênh 4 - Xã Khánh Thuận Giáp ranh thị trấn U Minh - Bờ Nam Kênh 18 162.000 97.200 64.800 32.400 - Đất SX-KD nông thôn
2081 Huyện U Minh Kênh 26 (Hai bờ) - Xã Khánh Thuận Kênh 7-500 - Kênh 14 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2082 Huyện U Minh Tuyến Rạch Mới - Xã Khánh Thuận Từ đầu kênh Rạch Mới - Bờ bao kênh Tư 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2083 Huyện U Minh Tuyến Kênh Tư - Xã Khánh Thuận Từ kênh 18 bờ Bắc - Bờ Nam Kênh 29 90.000 54.000 36.000 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
2084 Huyện U Minh Tuyến Tây Kênh 8 - Xã Khánh Thuận Từ kênh 27 bờ Bắc - Bờ Nam Kênh 29 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
2085 Huyện U Minh Tuyến Kênh 14 - Xã Khánh Thuận Từ kênh 25 - Kênh 29 84.000 50.400 33.600 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
2086 Huyện U Minh Tuyến sông Hương Mai (Bờ Nam) - Xã Khánh Hòa Ngã ba Kim Đài - Giáp ranh xã Khánh Tiến 258.000 154.800 103.200 51.600 - Đất SX-KD nông thôn
2087 Huyện U Minh Tuyến sông Hương Mai (Bờ Bắc) - Xã Khánh Hòa Ngã ba Đường Cuốc - Giáp ranh xã Khánh Tiến 198.000 118.800 79.200 39.600 - Đất SX-KD nông thôn
2088 Huyện U Minh Kênh Kim Đài - Khánh Lâm - Xã Khánh Hòa Ngã ba Kim Đài, bờ Đông - Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
2089 Huyện U Minh Kênh Kim Đài - Khánh Lâm - Xã Khánh Hòa Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa - Giáp ranh xã Khánh Lâm 114.000 68.400 45.600 22.800 - Đất SX-KD nông thôn
2090 Huyện U Minh Kênh Kim Đài - Khánh Lâm - Xã Khánh Hòa Ngã ba Kim Đài, bờ Tây - Giáp ranh xã Khánh Lâm 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
2091 Huyện U Minh Kênh Mũi Chùi (Bờ Bắc) - Xã Khánh Hòa Đầu kênh Mũi Chùi (Kênh Công Nghiệp) - Giáp ranh xã Khánh Tiến 147.000 88.200 58.800 29.400 - Đất SX-KD nông thôn
2092 Huyện U Minh Kênh Mũi Chùi (Bờ Nam) - Xã Khánh Hòa Đầu kênh Mũi Chùi - Giáp ranh xã Khánh Tiến 111.000 66.600 44.400 22.200 - Đất SX-KD nông thôn
2093 Huyện U Minh Kênh Khơ Me lớn - Xã Khánh Hòa Kênh Khơ Me lớn, bờ Tây (Đầu cầu) - Hết ranh đất ông Danh Âm 111.000 66.600 44.400 22.200 - Đất SX-KD nông thôn
2094 Huyện U Minh Ngã ba Kim Đài - ngã ba Lung Vườn - Xã Khánh Hòa Ngã ba Kim Đài, bờ Tây (UBND xã) - Ngã ba Lung Vườn 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD nông thôn
2095 Huyện U Minh Ngã ba Kim Đài - ngã ba Lung Vườn - Xã Khánh Hòa Ngã ba Đường Cuốc, bờ Đông (Trạm y tế xã) - Ngã ba Lung Vườn 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD nông thôn
2096 Huyện U Minh Ngã ba Lung Vườn - Kênh Sáu Nhiễu - Xã Khánh Hòa Ngã ba Lung Vườn - Đầu kênh Sáu Nhiễu 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
2097 Huyện U Minh Ngã ba Đường Cuốc - Xã Thìn - Xã Khánh Hòa Ngã ba Đường Cuốc, bờ Nam - Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận) 120.000 72.000 48.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
2098 Huyện U Minh Ngã ba Đường Cuốc - Xã Thìn - Xã Khánh Hòa Ngã ba Đường Cuốc, bờ Bắc - Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận) 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
2099 Huyện U Minh Kênh Lung Ngang - Xã Khánh Hòa Đầu kênh Lung Nganh, bờ Tây - Ngã ba kênh xáng Đứng 114.000 68.400 45.600 22.800 - Đất SX-KD nông thôn
2100 Huyện U Minh Kênh Cùng - Xã Khánh Hòa Kênh Cùng, bờ Bắc (Giáp kênh Đường Cuốc) - Kênh xáng Đứng 114.000 68.400 45.600 22.800 - Đất SX-KD nông thôn