STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Ngọn rạch Ông Điểm - Tuyến 23 | 490.000 | 294.000 | 196.000 | 98.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Tuyến 23 - Tuyến 21 | 845.000 | 507.000 | 338.000 | 169.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Tuyến 21 - Giáp cống bờ bao lộ Minh Hà (Kéo dài thêm) | 660.000 | 396.000 | 264.000 | 132.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Cống bờ bao lộ Minh Hà - Cầu Tắc Thủ | 660.000 | 396.000 | 264.000 | 132.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Cống bờ bao lộ Minh Hà - Tuyến T19 (Giáp Trần Văn Thời) | 540.000 | 324.000 | 216.000 | 108.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Trạm phân phối khí 2 bên (Theo ống dẫn khí) - Trục lộ xe Cà Mau – U Minh | 330.000 | 198.000 | 132.000 | 66.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Ngọn rạch Ông Điểm - Tuyến 23 | 392.000 | 235.200 | 156.800 | 78.400 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Tuyến 23 - Tuyến 21 | 676.000 | 405.600 | 270.400 | 135.200 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Tuyến 21 - Giáp cống bờ bao lộ Minh Hà (Kéo dài thêm) | 528.000 | 316.800 | 211.200 | 105.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Cống bờ bao lộ Minh Hà - Cầu Tắc Thủ | 528.000 | 316.800 | 211.200 | 105.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Cống bờ bao lộ Minh Hà - Tuyến T19 (Giáp Trần Văn Thời) | 432.000 | 259.200 | 172.800 | 86.400 | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Trạm phân phối khí 2 bên (Theo ống dẫn khí) - Trục lộ xe Cà Mau – U Minh | 264.000 | 158.400 | 105.600 | 52.800 | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Ngọn rạch Ông Điểm - Tuyến 23 | 294.000 | 176.400 | 117.600 | 58.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Tuyến 23 - Tuyến 21 | 507.000 | 304.200 | 202.800 | 101.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Tuyến 21 - Giáp cống bờ bao lộ Minh Hà (Kéo dài thêm) | 396.000 | 237.600 | 158.400 | 79.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
16 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Cống bờ bao lộ Minh Hà - Cầu Tắc Thủ | 396.000 | 237.600 | 158.400 | 79.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Cống bờ bao lộ Minh Hà - Tuyến T19 (Giáp Trần Văn Thời) | 324.000 | 194.400 | 129.600 | 64.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An | Trạm phân phối khí 2 bên (Theo ống dẫn khí) - Trục lộ xe Cà Mau – U Minh | 198.000 | 118.800 | 79.200 | 39.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Huyện U Minh, Cà Mau Theo Quyết Định 41/2019/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, bảng giá đất tại lộ xe U Minh – Cà Mau, đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ - xã Khánh An, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 490.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 490.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ ngọn rạch Ông Điểm đến tuyến 23. Giá trị cao này có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng quan trọng, cơ sở hạ tầng tốt, hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 294.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 294.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao. Khu vực này có thể nằm ở vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng tốt nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 196.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 196.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có thể có tiềm năng phát triển hoặc nằm ở khu vực có mức độ thuận tiện cao hơn so với những khu vực xa hơn.
Vị trí 4: 98.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 98.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng, cũng như ít thuận tiện hơn về mặt giao thông.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại lộ xe U Minh – Cà Mau, giúp các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư, mua bán hoặc định giá bất động sản. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đánh giá và đưa ra quyết định hợp lý.