Bảng giá đất Tại Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Huyện U Minh Cà Mau

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Ngọn rạch Ông Điểm - Tuyến 23 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Tuyến 23 - Tuyến 21 845.000 507.000 338.000 169.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Tuyến 21 - Giáp cống bờ bao lộ Minh Hà (Kéo dài thêm) 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Cống bờ bao lộ Minh Hà - Cầu Tắc Thủ 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Cống bờ bao lộ Minh Hà - Tuyến T19 (Giáp Trần Văn Thời) 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Trạm phân phối khí 2 bên (Theo ống dẫn khí) - Trục lộ xe Cà Mau – U Minh 330.000 198.000 132.000 66.000 - Đất ở nông thôn
7 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Ngọn rạch Ông Điểm - Tuyến 23 392.000 235.200 156.800 78.400 - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Tuyến 23 - Tuyến 21 676.000 405.600 270.400 135.200 - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Tuyến 21 - Giáp cống bờ bao lộ Minh Hà (Kéo dài thêm) 528.000 316.800 211.200 105.600 - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Cống bờ bao lộ Minh Hà - Cầu Tắc Thủ 528.000 316.800 211.200 105.600 - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Cống bờ bao lộ Minh Hà - Tuyến T19 (Giáp Trần Văn Thời) 432.000 259.200 172.800 86.400 - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Trạm phân phối khí 2 bên (Theo ống dẫn khí) - Trục lộ xe Cà Mau – U Minh 264.000 158.400 105.600 52.800 - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Ngọn rạch Ông Điểm - Tuyến 23 294.000 176.400 117.600 58.800 - Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Tuyến 23 - Tuyến 21 507.000 304.200 202.800 101.400 - Đất SX-KD nông thôn
15 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Tuyến 21 - Giáp cống bờ bao lộ Minh Hà (Kéo dài thêm) 396.000 237.600 158.400 79.200 - Đất SX-KD nông thôn
16 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Cống bờ bao lộ Minh Hà - Cầu Tắc Thủ 396.000 237.600 158.400 79.200 - Đất SX-KD nông thôn
17 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Cống bờ bao lộ Minh Hà - Tuyến T19 (Giáp Trần Văn Thời) 324.000 194.400 129.600 64.800 - Đất SX-KD nông thôn
18 Huyện U Minh Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) - Xã Khánh An Trạm phân phối khí 2 bên (Theo ống dẫn khí) - Trục lộ xe Cà Mau – U Minh 198.000 118.800 79.200 39.600 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Huyện U Minh, Cà Mau Theo Quyết Định 41/2019/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, bảng giá đất tại lộ xe U Minh – Cà Mau, đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ - xã Khánh An, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 490.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 490.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ ngọn rạch Ông Điểm đến tuyến 23. Giá trị cao này có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng quan trọng, cơ sở hạ tầng tốt, hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 294.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 294.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao. Khu vực này có thể nằm ở vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng tốt nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 196.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 196.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có thể có tiềm năng phát triển hoặc nằm ở khu vực có mức độ thuận tiện cao hơn so với những khu vực xa hơn.

Vị trí 4: 98.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 98.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng, cũng như ít thuận tiện hơn về mặt giao thông.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại lộ xe U Minh – Cà Mau, giúp các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư, mua bán hoặc định giá bất động sản. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đánh giá và đưa ra quyết định hợp lý.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện