STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện U Minh | Tuyến lộ T23Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Vùng Đệm Vườn Quốc Gia | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện U Minh | Tuyến lộ T23Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Vùng Đệm Vườn Quốc Gia | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện U Minh | Tuyến lộ T23Khu Tái Định Cư - Xã Khánh An | Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Vùng Đệm Vườn Quốc Gia | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Tuyến Lộ T23, Khu Tái Định Cư, Xã Khánh An, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau - Cập Nhật Theo Quyết Định Số 41/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại tuyến Lộ T23, khu Tái Định Cư, xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau, đã được cập nhật theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn dọc theo đoạn từ Giáp Lộ Xe U Minh - Cà Mau đến Vùng Đệm Vườn Quốc Gia. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn tuyến Lộ T23, thường nằm gần các tiện ích cơ bản, giao thông thuận tiện hoặc những khu vực có tiềm năng phát triển lớn. Vị trí này cho thấy giá trị đất được đánh giá cao nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và kết nối giao thông, cũng như khả năng thu hút đầu tư và phát triển.
Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Vị trí này có thể nằm gần các khu vực phát triển hoặc có các tiện ích cơ bản, mặc dù không bằng vị trí 1 về mức độ thuận tiện và kết nối.
Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 160.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn với khả năng tăng giá trong tương lai.
Vị trí 4: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn tuyến này, có thể do vị trí xa các tiện ích cơ bản, giao thông không thuận tiện, hoặc nằm xa các khu vực phát triển.