STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện U Minh | Tuyến Kênh 14 - Xã Khánh Thuận | Từ kênh 25 - Kênh 29 | 140.000 | 84.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện U Minh | Tuyến Kênh 14 - Xã Khánh Thuận | Từ kênh 25 - Kênh 29 | 112.000 | 67.200 | 44.800 | 22.400 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện U Minh | Tuyến Kênh 14 - Xã Khánh Thuận | Từ kênh 25 - Kênh 29 | 84.000 | 50.400 | 33.600 | 16.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Cà Mau - Huyện U Minh, Tuyến Kênh 14 - Xã Khánh Thuận
Bảng giá đất tại Tuyến Kênh 14, xã Khánh Thuận, huyện U Minh, Cà Mau được quy định theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn với mức giá cụ thể cho từng vị trí.
Vị Trí 1: Giá 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đoạn từ kênh 25 đến kênh 29, với mức giá 140.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao nhất trong khu vực, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở và phát triển kinh tế.
Vị Trí 2: Giá 84.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 84.000 VNĐ/m², thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy tiềm năng phát triển trong khu vực.
Vị Trí 3: Giá 56.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 với mức giá 56.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong điều kiện phát triển tương đối ổn định.
Vị Trí 4: Giá 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 40.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí, phù hợp cho những dự án có ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại xã Khánh Thuận, huyện U Minh, Cà Mau.