Bảng giá đất tại Thành phố Cà Mau: Phân tích tiềm năng đầu tư và yếu tố tác động đến giá trị bất động sản

Thành phố Cà Mau, thủ phủ của tỉnh Cà Mau, là trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị quan trọng của khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Với vị trí chiến lược gần biển và được nối liền với các tỉnh khác qua hệ thống giao thông đường bộ và đường thủy, Cà Mau ngày càng thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Thành phố Cà Mau

Tính tới thời điểm hiện tại, Thành phố Cà Mau là đô thị duy nhất của tỉnh Cà Mau, có vị trí nằm tại cực Nam của Việt Nam. Với hệ thống sông ngòi phong phú, khu vực này có sự kết nối thuận tiện với các tỉnh miền Tây Nam Bộ cũng như các địa phương ven biển.

Cà Mau nổi bật với đặc điểm địa lý có nhiều tiềm năng phát triển du lịch, nông nghiệp và ngư nghiệp.

Đặc biệt, những năm gần đây, Cà Mau đang thực hiện nhiều dự án hạ tầng quan trọng, như cảng biển, đường cao tốc, giúp kết nối thành phố với các vùng trong cả nước dễ dàng hơn.

Những yếu tố này đã và đang tạo nền tảng cho sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Cà Mau

Để có cái nhìn chi tiết hơn về bảng giá đất, cần căn cứ vào các quy định pháp lý hiện hành. Cụ thể, bảng giá đất tại Thành phố Cà Mau được ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau.

Quyết định này đã đưa ra mức giá đất cụ thể cho từng khu vực, tạo căn cứ cho việc xác định giá trị bất động sản tại từng địa phương, đồng thời cũng phản ánh sự biến động của thị trường bất động sản trong các năm qua.

Theo thông tin mới nhất, giá đất tại Thành phố Cà Mau có sự dao động khá lớn, với giá đất thấp nhất là 20.000 VND/m² và cao nhất là 45.000.000 VND/m². Giá đất trung bình tại khu vực này là 5.381.671 VND/m².

Sự chênh lệch này phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong thành phố. Các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn hoặc các khu vực có hạ tầng phát triển thường có giá đất cao hơn so với các khu vực ngoại thành.

Giá đất tại Cà Mau có xu hướng tăng lên trong những năm gần đây, đặc biệt là ở các khu vực gần các công trình hạ tầng trọng điểm như cảng biển, sân bay, và các khu đô thị mới.

Những dự án phát triển cơ sở hạ tầng này đã tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản trong khu vực. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc vào những khu vực có hạ tầng đang phát triển mạnh mẽ hoặc những khu vực có tiềm năng du lịch, như các khu vực ven biển, nơi có khả năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng.

Một ví dụ điển hình là khu vực gần sân bay Cà Mau, nơi các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khu đô thị mới đang được triển khai, đã giúp giá đất tăng cao.

Trong khi đó, các khu vực ngoại thành hoặc những khu vực ít phát triển có giá đất thấp hơn, phù hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm đất nền giá rẻ hoặc đầu tư dài hạn.

Yếu tố tác động đến giá trị bất động sản

Giá trị đất tại Thành phố Cà Mau không chỉ bị ảnh hưởng bởi yếu tố cung cầu mà còn bởi các yếu tố kinh tế - xã hội và quy hoạch hạ tầng.

Trong thời gian qua, việc phát triển cơ sở hạ tầng đồng bộ, đặc biệt là các công trình giao thông lớn, đã giúp giá trị đất tại một số khu vực tăng đáng kể.

Cũng phải kể đến tiềm năng du lịch biển, với các điểm du lịch nổi tiếng như Vườn quốc gia U Minh Thượng và biển Khai Long. Những dự án nghỉ dưỡng ven biển đang là một trong những yếu tố chính thúc đẩy sự gia tăng giá trị bất động sản ở Thành phố Cà Mau.

Nhiều nhà đầu tư hiện nay đang chú trọng vào việc phát triển các khu nghỉ dưỡng và biệt thự ven biển để tận dụng sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch địa phương.

Ngoài ra, các chính sách phát triển nông nghiệp, đặc biệt là nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi, cũng có ảnh hưởng lớn đến giá đất tại một số khu vực ngoại thành.

Những vùng đất phục vụ sản xuất nông nghiệp hoặc nuôi trồng thủy sản có giá trị thấp hơn, nhưng nếu có sự thay đổi về quy hoạch hoặc có những dự án hỗ trợ phát triển ngành này, giá đất có thể thay đổi nhanh chóng.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Cà Mau

Thành phố Cà Mau đang trên đà phát triển mạnh mẽ với các yếu tố thuận lợi cho việc đầu tư vào bất động sản. Những dự án phát triển cơ sở hạ tầng như cảng biển, sân bay, đường cao tốc được triển khai trong vài năm qua sẽ tiếp tục là động lực tăng trưởng của thị trường bất động sản.

Các khu vực ven biển, nơi có tiềm năng du lịch cao, đang thu hút sự quan tâm đặc biệt từ các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Hơn nữa, Thành phố Cà Mau có một thị trường bất động sản đa dạng, từ đất nền cho đến các khu đô thị, khu nghỉ dưỡng cao cấp, và các dự án thương mại, công nghiệp.

Những khu vực có cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh và đang phát triển mạnh mẽ sẽ mang lại cơ hội đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, ngành du lịch và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng ven biển, Thành phố Cà Mau là điểm đến lý tưởng cho những nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời bền vững trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Cà Mau là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Cà Mau là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Cà Mau là: 5.423.141 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
322

Mua bán nhà đất tại Cà Mau

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Cà Mau Đường D3 rộng 18m - LIA 1 Đường Đại Đức Hữu Nhem - Đường H6 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
302 Thành phố Cà Mau Đường dự kiến số 1 (cặp UBND thành phố) rộng 6m - LIA 1 Đường Đinh Tiên Hoàng - Hết ranh UBND thành phố 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
303 Thành phố Cà Mau Hẻm 36 rộng >=4m - LIA 2 Phía sau Hải Nam Cổ Miếu - Hộ Nguyễn Thị Bích Phượng 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
304 Thành phố Cà Mau Hẻm 68 nối dài rộng 6m - LIA 2 Đinh Tiên Hoàng - Hẻm 220 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
305 Thành phố Cà Mau Hẻm 132 rộng 6m - LIA 2 Đinh Tiên Hoàng - Hẻm 220 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
306 Thành phố Cà Mau Hẻm 220 rộng >=4m - LIA 2 Nối liền hẻm 68 - Giáp đường dự kiến số 1 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
307 Thành phố Cà Mau Hẻm 26 rộng >=4m - LIA 2 Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
308 Thành phố Cà Mau Hẻm 48C rộng >=4m - LIA 2 Nguyễn Trãi - Hàng rào UBND thành phố 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
309 Thành phố Cà Mau Hẻm Huỳnh Long rộng >=4m - LIA 2 Nguyễn Trãi - Giáp ranh trụ sở khóm 4 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
310 Thành phố Cà Mau Hẻm Quán Lá (H234) rộng 5m - LIA 3 Đường Phan Ngọc Hiển - Hẻm Hoài Thu 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
311 Thành phố Cà Mau Hẻm Hoài Thu (H234) rộng >=4m - LIA 3 Đường Nguyễn Trãi - Đường Đinh Tiên Hoàng dự kiến 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
312 Thành phố Cà Mau Đường Cặp trường Nguyễn Thị Minh Khai (Lia) - LIA 3 Trần Quang Diệu - Nguyễn Hữu Nghĩa 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
313 Thành phố Cà Mau Đường Cặp Đài Truyền Hình (Hẻm 421) rộng 12m - LIA 4 Nguyễn Trãi - Giáp phường 4 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.750.000 - Đất ở đô thị
314 Thành phố Cà Mau Hẻm 78 rộng 7m - LIA 4 Phạm Hồng Thám - Hẻm 106 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
315 Thành phố Cà Mau Hẻm 124 rộng 6m - LIA 4 Phạm Hồng Thám - Cống thoát nước kênh 16 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
316 Thành phố Cà Mau Hẻm 02 Thanh Tuyến (cuối hẻm) rộng 4m - LIA 5 Đoạn Hẻm 48 -Hẻm79 - Cuối tuyến 3.500.000 2.100.000 1.400.000 875.000 - Đất ở đô thị
317 Thành phố Cà Mau Hẻm 02 Thanh Tuyến rộng 6m - LIA 5 Phan Ngọc Hiển - Ngã tư hẻm 48 - hẻm 79 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
318 Thành phố Cà Mau Hẻm 38 Thông 42 rộng 9m - LIA 5 Lý Bôn - Lâm Thành Mậu 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
319 Thành phố Cà Mau Hẻm 214 rộng 8m - LIA 6A Quang Trung - Hàng rào công an tỉnh 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
320 Thành phố Cà Mau Hẻm 51 rộng 6m - LIA 6A Phan Ngọc Hiển - Hẻm 214 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
321 Thành phố Cà Mau Hẻm 25 rộng 4m - LIA 6A Phan Ngọc Hiển - Hẻm 214 2.500.000 1.500.000 1.000.000 625.000 - Đất ở đô thị
322 Thành phố Cà Mau Hẻm 320 rộng 6m - LIA 6B Quang Trung - Hùng Vương 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
323 Thành phố Cà Mau Hẻm Nguyễn Văn Trỗi rộng 6m - LIA 6C Phan Ngọc Hiển - Hết đường nhựa hiện hữu 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
324 Thành phố Cà Mau Hẻm Nguyễn Văn Trỗi rộng 4m - LIA 6C Hết đường nhựa hiện hữu - Nguyễn Ngọc Sanh 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
325 Thành phố Cà Mau Hẻm Trần Hưng Đạo (Hẻm vào trường TH Nguyễn Văn Trỗi) rộng 5m - LIA 6C Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm 2.500.000 1.500.000 1.000.000 625.000 - Đất ở đô thị
326 Thành phố Cà Mau Hẻm 13 rộng 4m - LIA 7 Lý Thường Kiệt - Hẻm 26 Phan Ngọc Hiển 3.000.000 1.800.000 1.200.000 750.000 - Đất ở đô thị
327 Thành phố Cà Mau Hẻm 159 Phan Ngọc Hiển rộng >=4m - LIA 7 Phan Ngọc Hiển - Cuối hẻm 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
328 Thành phố Cà Mau Hẻm 50 Hùng Vương rộng >4m - LIA 7 Hùng Vương - Hẻm 159 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
329 Thành phố Cà Mau Hẻm 221 rộng 6m - LIA 8 Lý Thường Kiệt - Trần Văn Thời (hẻm 430) 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
330 Thành phố Cà Mau Hẻm 430 rộng 5m - LIA 8 Trần Văn Thời - Trường mầm non Phổ Trí Nhân rẻ trái 80m 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
331 Thành phố Cà Mau Hẻm H6 rộng 6m - LIA 8 Đường 3/2 - Hẻm 430 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
332 Thành phố Cà Mau Hẻm 221 đấu nối H430 rộng 6m - LIA 8 Hẻm 430 - Hẻm 221 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
333 Thành phố Cà Mau Hẻm 213 rộng 4m - LIA 9 Lộ Mới - Trương Phùng Xuân 2.000.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
334 Thành phố Cà Mau Đường số 4 rộng >=4m - LIA 9 Đường số 3 - Hẻm Cựa Gà 2.000.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
335 Thành phố Cà Mau Hẻm Trần Ngọc Hy rộng 6m - LIA 11 Lý Thường Kiệt - Hết đường nhựa hiện hữu 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
336 Thành phố Cà Mau Hẻm 96 rộng 4m - LIA 11 Lý Thường Kiệt - Phan Bội Châu 3.500.000 2.100.000 1.400.000 875.000 - Đất ở đô thị
337 Thành phố Cà Mau Hẻm 100 rộng 4m - LIA 11 Lý Thường Kiệt - Phan Bội Châu 3.500.000 2.100.000 1.400.000 875.000 - Đất ở đô thị
338 Thành phố Cà Mau Hẻm 159 rộng 5m - LIA 11 Phan Bội Châu - Hẻm 23 Hùng Vương 3.500.000 2.100.000 1.400.000 875.000 - Đất ở đô thị
339 Thành phố Cà Mau Đường vào trường mầm non Nắng Hồng rộng 18m - LIA 12 Hải Thượng Lãn Ông - Hết ranh trường mẫu giáo Nắng Hồng 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
340 Thành phố Cà Mau Hẻm 109 rộng >=4m - LIA 12 Huỳnh Thúc Kháng - Hết hẻm (hẻm cùng) 2.200.000 1.320.000 880.000 550.000 - Đất ở đô thị
341 Thành phố Cà Mau Tuyến Kênh Bảng nước ngọt rộng 6m - LIA 12 Lê Khắc Xương - Hết đường nhựa hiện hữu 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
342 Thành phố Cà Mau Hẻm BV Sản nhi rộng 10m - LIA 13 Lê Đại Hành - Hẻm Sở TNMT 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.750.000 - Đất ở đô thị
343 Thành phố Cà Mau Hẻm 8 rộng 4m - LIA 14 Quang Trung - Lý Thường Kiệt 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
344 Thành phố Cà Mau Đường ven kè rộng >=12m - LIA 17 Cầu Gành Hào - Chợ phường 7 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.250.000 - Đất ở đô thị
345 Thành phố Cà Mau Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng - LIA 17 Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 630.000 378.000 300.000 300.000 - Đất ở đô thị
346 Thành phố Cà Mau Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng - LIA 17 Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 460.000 300.000 300.000 300.000 - Đất ở đô thị
347 Thành phố Cà Mau Đường Đinh Tiên Hoàng Hết đường hiện hữu (Hướng về phường 1 - Hẻm 68) - đường Lý Văn Lâm 5.500.000 4.400.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
348 Thành phố Cà Mau Đường số 1 Đường Ngô Quyền - đường Lý Văn Lâm 5.500.000 4.400.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
349 Thành phố Cà Mau Tuyến nối Quốc lộ 63 Cầu Phụng Hiệp - Tôn Đức Thắng 6.000.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
350 Thành phố Cà Mau Tuyến nối Quốc lộ 63 Cầu Phụng Hiệp - Nguyễn Trãi 5.500.000 4.400.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
351 Thành phố Cà Mau Trần Nguyên Đán Tạ An Khương - Danh Thị Tươi 6.000.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
352 Thành phố Cà Mau Nguyễn Văn Biên Trần Văn Bỉnh - Nguyễn Văn Trỗi 5.900.000 4.720.000 2.360.000 1.180.000 - Đất ở đô thị
353 Thành phố Cà Mau Trần Quang Diệu Hết ranh trường trung cấp nghề - Hết đường hiện trạng 5.000.000 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
354 Thành phố Cà Mau Âu Cơ Trần Hưng Đạo - Lạc Long Quân 22.000.000 17.600.000 8.800.000 4.400.000 - Đất ở đô thị
355 Thành phố Cà Mau Đoàn Thị Điểm Toàn tuyến 14.000.000 11.200.000 5.600.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
356 Thành phố Cà Mau Tuyến kênh Cái Giữa Từ Trường Lý Tự Trọng - Ngã 4 Ba Kiều 730.000 584.000 292.000 146.000 - Đất ở đô thị
357 Thành phố Cà Mau Nguyễn Văn Bảy Ngô Quyền (Tên cũ: Nguyễn Trung Thành) - Đường số 4 Khóm 3, phường 9 (Tên cũ: Huỳnh Phi Hùng) 6.000.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
358 Thành phố Cà Mau Phan Đình Giót Nguyễn Văn Bảy (Tên cũ: Tạ Uyên) - Lê Duẩn (Tên cũ: Nguyễn Văn Bảy) 5.300.000 4.240.000 2.120.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
359 Thành phố Cà Mau Ngô Quyền Công trường Bạch Đằng - Nguyễn Trãi 20.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất TM-DV đô thị
360 Thành phố Cà Mau Ngô Quyền Nguyễn Trãi - Cổng Công viên Văn hóa 16.000.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
361 Thành phố Cà Mau Ngô Quyền Cổng Công viên Văn hóa - Tạ Uyên 12.800.000 7.680.000 5.120.000 2.560.000 - Đất TM-DV đô thị
362 Thành phố Cà Mau Ngô Quyền Tạ Uyên - Lương Thế Vinh 11.200.000 6.720.000 4.480.000 2.240.000 - Đất TM-DV đô thị
363 Thành phố Cà Mau Ngô Quyền Lương Thế Vinh - Võ Văn Tần 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
364 Thành phố Cà Mau Ngô Quyền Võ Văn Tần - Vòng xoay đường Ngô Quyền 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
365 Thành phố Cà Mau Đường đi UBND xã Hồ Thị Kỷ (cũ) Vòng xoay đường Ngô Quyền - Cầu Bạch Ngưu 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
366 Thành phố Cà Mau Lý Thái Tôn Lê Lợi - Phan Ngọc Hiển 8.080.000 4.848.000 3.232.000 1.616.000 - Đất TM-DV đô thị
367 Thành phố Cà Mau Lý Thái Tôn Phan Ngọc Hiển - Phạm Hồng Thám 7.920.000 4.752.000 3.168.000 1.584.000 - Đất TM-DV đô thị
368 Thành phố Cà Mau Phạm Hồng Thám Lý Thái Tôn - Lý Bôn 6.800.000 4.080.000 2.720.000 1.360.000 - Đất TM-DV đô thị
369 Thành phố Cà Mau Phạm Hồng Thám Lý Bôn - Lâm Thành Mậu 7.040.000 4.224.000 2.816.000 1.408.000 - Đất TM-DV đô thị
370 Thành phố Cà Mau Lâm Thành Mậu Cầu Phan Ngọc Hiển - Phạm Hồng Thám 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
371 Thành phố Cà Mau Lâm Thành Mậu Phạm Hồng Thám - Hết ranh lò giết mổ 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
372 Thành phố Cà Mau Lâm Thành Mậu Hết ranh lò giết mổ - Hết ranh phường 4 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
373 Thành phố Cà Mau Đường Kênh Xáng Phụng Hiệp Hết ranh phường 4 - Hết ranh phường Tân Xuyên 1.360.000 816.000 544.000 272.000 - Đất TM-DV đô thị
374 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Lý Thường Kiệt - Mố cầu Phan Ngọc Hiển 20.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất TM-DV đô thị
375 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Mố cầu Phan Ngọc Hiển - Quang Trung: bên trái 4.960.000 2.976.000 1.984.000 992.000 - Đất TM-DV đô thị
376 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Mố cầu Phan Ngọc Hiển - Quang Trung: bên phải 5.920.000 3.552.000 2.368.000 1.184.000 - Đất TM-DV đô thị
377 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Phạm Văn Ký - Lý Bôn (2 bên cầu) 6.560.000 3.936.000 2.624.000 1.312.000 - Đất TM-DV đô thị
378 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Lý Bôn - Phan Đình Phùng 22.400.000 13.440.000 8.960.000 4.480.000 - Đất TM-DV đô thị
379 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Phan Đình Phùng - Nguyễn Trãi 20.800.000 12.480.000 8.320.000 4.160.000 - Đất TM-DV đô thị
380 Thành phố Cà Mau Phan Ngọc Hiển Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng 19.200.000 11.520.000 7.680.000 3.840.000 - Đất TM-DV đô thị
381 Thành phố Cà Mau Phạm Văn Ký Phan Ngọc Hiển - Nguyễn Hữu Lễ 11.520.000 6.912.000 4.608.000 2.304.000 - Đất TM-DV đô thị
382 Thành phố Cà Mau Phạm Văn Ký Nguyễn Hữu Lễ - Phan Chu Trinh 12.960.000 7.776.000 5.184.000 2.592.000 - Đất TM-DV đô thị
383 Thành phố Cà Mau Phạm Văn Ký Phan Chu Trinh - Trưng Trắc 19.440.000 11.664.000 7.776.000 3.888.000 - Đất TM-DV đô thị
384 Thành phố Cà Mau Lý Bôn Lê Lợi - Hoàng Diệu 12.360.000 7.416.000 4.944.000 2.472.000 - Đất TM-DV đô thị
385 Thành phố Cà Mau Lý Bôn Hoàng Diệu - Nguyễn Hữu Lễ 12.320.000 7.392.000 4.928.000 2.464.000 - Đất TM-DV đô thị
386 Thành phố Cà Mau Lý Bôn Nguyễn Hữu Lễ - Phan Ngọc Hiển 33.600.000 20.160.000 13.440.000 6.720.000 - Đất TM-DV đô thị
387 Thành phố Cà Mau Lý Bôn Phan Ngọc Hiển - Bùi Thị Xuân 10.400.000 6.240.000 4.160.000 2.080.000 - Đất TM-DV đô thị
388 Thành phố Cà Mau Lý Bôn Bùi Thị Xuân - Phạm Hồng Thám 9.280.000 5.568.000 3.712.000 1.856.000 - Đất TM-DV đô thị
389 Thành phố Cà Mau Lý Bôn Phạm Hồng Thám - Nguyễn Thiện Năng 2.640.000 1.584.000 1.056.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
390 Thành phố Cà Mau Phan Đình Phùng Lê Lợi - Hoàng Diệu 12.400.000 7.440.000 4.960.000 2.480.000 - Đất TM-DV đô thị
391 Thành phố Cà Mau Phan Đình Phùng Hoàng Diệu - Ngô Quyền 10.880.000 6.528.000 4.352.000 2.176.000 - Đất TM-DV đô thị
392 Thành phố Cà Mau Phan Đình Phùng Ngô Quyền - Bùi Thị Xuân 13.200.000 7.920.000 5.280.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
393 Thành phố Cà Mau Hoàng Diệu Công trường Bạch Đằng - Lý Bôn 14.880.000 8.928.000 5.952.000 2.976.000 - Đất TM-DV đô thị
394 Thành phố Cà Mau Hoàng Diệu Lý Bôn - Phan Đình Phùng 11.560.000 6.936.000 4.624.000 2.312.000 - Đất TM-DV đô thị
395 Thành phố Cà Mau Hoàng Diệu Phan Đình Phùng - Lý Thái Tôn 10.040.000 6.024.000 4.016.000 2.008.000 - Đất TM-DV đô thị
396 Thành phố Cà Mau Nguyễn Hữu Lễ Lý Thái Tôn - Lý Bôn 17.200.000 10.320.000 6.880.000 3.440.000 - Đất TM-DV đô thị
397 Thành phố Cà Mau Nguyễn Hữu Lễ Lý Bôn - Phạm Văn Ký 21.720.000 13.032.000 8.688.000 4.344.000 - Đất TM-DV đô thị
398 Thành phố Cà Mau Lê Lợi Trưng Nhị - Lê Lai 19.360.000 11.616.000 7.744.000 3.872.000 - Đất TM-DV đô thị
399 Thành phố Cà Mau Lê Lợi Lê Lai - Nguyễn Trãi 16.080.000 9.648.000 6.432.000 3.216.000 - Đất TM-DV đô thị
400 Thành phố Cà Mau Lý Văn Lâm Nguyễn Trãi - Cống bến Tàu A (cũ) 16.000.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị