Bảng giá đất tại Thành phố Cà Mau: Phân tích tiềm năng đầu tư và yếu tố tác động đến giá trị bất động sản

Thành phố Cà Mau, thủ phủ của tỉnh Cà Mau, là trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị quan trọng của khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Với vị trí chiến lược gần biển và được nối liền với các tỉnh khác qua hệ thống giao thông đường bộ và đường thủy, Cà Mau ngày càng thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Thành phố Cà Mau

Tính tới thời điểm hiện tại, Thành phố Cà Mau là đô thị duy nhất của tỉnh Cà Mau, có vị trí nằm tại cực Nam của Việt Nam. Với hệ thống sông ngòi phong phú, khu vực này có sự kết nối thuận tiện với các tỉnh miền Tây Nam Bộ cũng như các địa phương ven biển.

Cà Mau nổi bật với đặc điểm địa lý có nhiều tiềm năng phát triển du lịch, nông nghiệp và ngư nghiệp.

Đặc biệt, những năm gần đây, Cà Mau đang thực hiện nhiều dự án hạ tầng quan trọng, như cảng biển, đường cao tốc, giúp kết nối thành phố với các vùng trong cả nước dễ dàng hơn.

Những yếu tố này đã và đang tạo nền tảng cho sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Cà Mau

Để có cái nhìn chi tiết hơn về bảng giá đất, cần căn cứ vào các quy định pháp lý hiện hành. Cụ thể, bảng giá đất tại Thành phố Cà Mau được ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau.

Quyết định này đã đưa ra mức giá đất cụ thể cho từng khu vực, tạo căn cứ cho việc xác định giá trị bất động sản tại từng địa phương, đồng thời cũng phản ánh sự biến động của thị trường bất động sản trong các năm qua.

Theo thông tin mới nhất, giá đất tại Thành phố Cà Mau có sự dao động khá lớn, với giá đất thấp nhất là 20.000 VND/m² và cao nhất là 45.000.000 VND/m². Giá đất trung bình tại khu vực này là 5.381.671 VND/m².

Sự chênh lệch này phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong thành phố. Các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn hoặc các khu vực có hạ tầng phát triển thường có giá đất cao hơn so với các khu vực ngoại thành.

Giá đất tại Cà Mau có xu hướng tăng lên trong những năm gần đây, đặc biệt là ở các khu vực gần các công trình hạ tầng trọng điểm như cảng biển, sân bay, và các khu đô thị mới.

Những dự án phát triển cơ sở hạ tầng này đã tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản trong khu vực. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc vào những khu vực có hạ tầng đang phát triển mạnh mẽ hoặc những khu vực có tiềm năng du lịch, như các khu vực ven biển, nơi có khả năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng.

Một ví dụ điển hình là khu vực gần sân bay Cà Mau, nơi các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khu đô thị mới đang được triển khai, đã giúp giá đất tăng cao.

Trong khi đó, các khu vực ngoại thành hoặc những khu vực ít phát triển có giá đất thấp hơn, phù hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm đất nền giá rẻ hoặc đầu tư dài hạn.

Yếu tố tác động đến giá trị bất động sản

Giá trị đất tại Thành phố Cà Mau không chỉ bị ảnh hưởng bởi yếu tố cung cầu mà còn bởi các yếu tố kinh tế - xã hội và quy hoạch hạ tầng.

Trong thời gian qua, việc phát triển cơ sở hạ tầng đồng bộ, đặc biệt là các công trình giao thông lớn, đã giúp giá trị đất tại một số khu vực tăng đáng kể.

Cũng phải kể đến tiềm năng du lịch biển, với các điểm du lịch nổi tiếng như Vườn quốc gia U Minh Thượng và biển Khai Long. Những dự án nghỉ dưỡng ven biển đang là một trong những yếu tố chính thúc đẩy sự gia tăng giá trị bất động sản ở Thành phố Cà Mau.

Nhiều nhà đầu tư hiện nay đang chú trọng vào việc phát triển các khu nghỉ dưỡng và biệt thự ven biển để tận dụng sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch địa phương.

Ngoài ra, các chính sách phát triển nông nghiệp, đặc biệt là nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi, cũng có ảnh hưởng lớn đến giá đất tại một số khu vực ngoại thành.

Những vùng đất phục vụ sản xuất nông nghiệp hoặc nuôi trồng thủy sản có giá trị thấp hơn, nhưng nếu có sự thay đổi về quy hoạch hoặc có những dự án hỗ trợ phát triển ngành này, giá đất có thể thay đổi nhanh chóng.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Cà Mau

Thành phố Cà Mau đang trên đà phát triển mạnh mẽ với các yếu tố thuận lợi cho việc đầu tư vào bất động sản. Những dự án phát triển cơ sở hạ tầng như cảng biển, sân bay, đường cao tốc được triển khai trong vài năm qua sẽ tiếp tục là động lực tăng trưởng của thị trường bất động sản.

Các khu vực ven biển, nơi có tiềm năng du lịch cao, đang thu hút sự quan tâm đặc biệt từ các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Hơn nữa, Thành phố Cà Mau có một thị trường bất động sản đa dạng, từ đất nền cho đến các khu đô thị, khu nghỉ dưỡng cao cấp, và các dự án thương mại, công nghiệp.

Những khu vực có cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh và đang phát triển mạnh mẽ sẽ mang lại cơ hội đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, ngành du lịch và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng ven biển, Thành phố Cà Mau là điểm đến lý tưởng cho những nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời bền vững trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Cà Mau là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Cà Mau là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Cà Mau là: 5.423.141 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
322

Mua bán nhà đất tại Cà Mau

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Thành phố Cà Mau Huỳnh Thúc Kháng Hết ranh UBND xã Hòa Tân cũ (Cầu Hòa Tân - Hòa Thành) - Ngã tư Trạm Y Tế xã Hòa Tân 550.000 330.000 220.000 110.000 - Đất ở nông thôn
1102 Thành phố Cà Mau Tuyến ô tô về trung tâm xã Định Bình Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu - Ngã tư UBND xã Định Bình 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1103 Thành phố Cà Mau Tuyến Ô tô về trung tâm xã Định Bình Ngã tư UBND xã Định Bình - Cầu liên xã (Hòa Tân - Định Bình) 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1104 Thành phố Cà Mau Tuyến Cầu Lá Danh Khu hành chính mới xã Hòa Tân - Cầu Lá Danh 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất ở nông thôn
1105 Thành phố Cà Mau Lộ nhựa (Xã Hòa Tân) Khu hành chính mới xã Hòa Tân - Cầu Liên Xã (Hòa Tân - Định Bình) 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất ở nông thôn
1106 Thành phố Cà Mau Tuyến Cầu Liên Xã (Hòa Tân - Định Bình) Cầu Liên Xã ( Hòa Tân - Định Bình) - Trường Tiểu học Hòa Tân 1(Khu B) 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1107 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (Xã Hòa Tân) Cống Giồng Nổi - Kênh Cái Su 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1108 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (Xã Hòa Tân) Trường Mầm non Bình Minh - Cống Xã Đạt 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1109 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (Xã Hòa Tân) Kênh Cái Tắc - Kênh Trâm Bầu 430.000 258.000 172.000 86.000 - Đất ở nông thôn
1110 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (Xã Hòa Tân) Sông Trại Sập - Kênh Cái Tắc 430.000 258.000 172.000 86.000 - Đất ở nông thôn
1111 Thành phố Cà Mau Đường lộ tẻ đi vào xóm Gò Muồng thuộc ấp 3, xã Tắc Vân (Cạnh Tổng kho xăng dầu, hiện trạng lộ tráng xi măng rộng 2m), đoạn Quốc lộ 1A - Cầu Trắng, có độ dài 500m 550.000 330.000 220.000 110.000 - Đất ở nông thôn
1112 Thành phố Cà Mau Đường Cà Mau - Hòa Thành (Mới) Cầu Hòa Trung - Cầu Giồng Nổi 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1113 Thành phố Cà Mau Đường Cà Mau - Hòa Thành (Mới) Bến phà đi Đầm Dơi - Cầu Cái Su 550.000 330.000 220.000 110.000 - Đất ở nông thôn
1114 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (Xã Hòa Thành) Cầu Giồng Nổi - Kênh Cây Tư 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1115 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (Xã Hòa Thành) Trường THCS Hòa Thành - Cầu Rồng (Cầu Hòa Tân A) 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1116 Thành phố Cà Mau Kênh cầu Nhum Toàn Tuyến (Xã Hòa Thành) 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất ở nông thôn
1117 Thành phố Cà Mau Rạch Cái Ngang (Hòa Thành) Toàn Tuyến (Xã Hòa Thành) 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1118 Thành phố Cà Mau Lộ Cây Dương Cầu Cái Su (Đi qua ấp Bình Thành, xã Định Bình) - Ấp 4, xã Tắc Vân 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1119 Thành phố Cà Mau Xã Định Bình (Ấp Cây Trâm, Cây Tràm A) Các tuyến lộ bê tông từ 2m đến 2,5m 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1120 Thành phố Cà Mau Xã Định Bình (Ấp Cây Trâm, Cây Tràm A) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5m đến 3m 370.000 222.000 148.000 74.000 - Đất ở nông thôn
1121 Thành phố Cà Mau Xã Định Bình (Ấp Cây Trâm, Cây Tràm A) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 m 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất ở nông thôn
1122 Thành phố Cà Mau Xã Định Bình (các ấp còn lại) Các tuyến lộ bê tông từ 2m đến 2,5m 315.000 189.000 126.000 63.000 - Đất ở nông thôn
1123 Thành phố Cà Mau Xã Định Bình (các ấp còn lại) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5m đến 3m 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở nông thôn
1124 Thành phố Cà Mau Xã Định Bình (các ấp còn lại) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 m 410.000 246.000 164.000 82.000 - Đất ở nông thôn
1125 Thành phố Cà Mau Xã Tắc Vân (Ấp 1, 2, 3) Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất ở nông thôn
1126 Thành phố Cà Mau Xã Tắc Vân (Ấp 1, 2, 3) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở nông thôn
1127 Thành phố Cà Mau Xã Tắc Vân (Ấp 1, 2, 3) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1128 Thành phố Cà Mau Xã Tắc Vân (Ấp 4) Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất ở nông thôn
1129 Thành phố Cà Mau Xã Tắc Vân (Ấp 4) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét 370.000 222.000 148.000 74.000 - Đất ở nông thôn
1130 Thành phố Cà Mau Xã Tắc Vân (Ấp 4) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất ở nông thôn
1131 Thành phố Cà Mau Xã Tân Thành Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất ở nông thôn
1132 Thành phố Cà Mau Xã Tân Thành Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở nông thôn
1133 Thành phố Cà Mau Xã Tân Thành Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1134 Thành phố Cà Mau Xã Hòa Tân Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét 340.000 204.000 136.000 68.000 - Đất ở nông thôn
1135 Thành phố Cà Mau Xã Hòa Tân Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét 370.000 222.000 148.000 74.000 - Đất ở nông thôn
1136 Thành phố Cà Mau Xã Hòa Tân Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất ở nông thôn
1137 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (xã Hoà Tân) - Xã Hòa Tân Cầu Bùng Binh - Cầu Giồng Nổi 480.000 384.000 192.000 96.000 - Đất ở nông thôn
1138 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (xã Hoà Tân) - Xã Hòa Tân Cầu Điện Quang - Cầu Khiết Tâm 480.000 384.000 192.000 96.000 - Đất ở nông thôn
1139 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (xã Hoà Tân) - Xã Hòa Tân Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm (khu B) - Bến phà Thầy Ký 480.000 384.000 192.000 96.000 - Đất ở nông thôn
1140 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (xã Hoà Tân) - Xã Hòa Tân Cầu Đầu Lá - Cầu Trâm Bầu 480.000 384.000 192.000 96.000 - Đất ở nông thôn
1141 Thành phố Cà Mau Lộ Chảng Le - Xã Hòa Tân Trạm Y tế xã - Cầu Nội Đồng 480.000 384.000 192.000 96.000 - Đất ở nông thôn
1142 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (xã Hoà Tân) - Xã Hòa Tân Đường Huỳnh Thúc Kháng - Cầu Đập Đình 480.000 384.000 192.000 96.000 - Đất ở nông thôn
1143 Thành phố Cà Mau Xã Lý Văn Lâm Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét 330.000 198.000 132.000 66.000 - Đất ở nông thôn
1144 Thành phố Cà Mau Xã Lý Văn Lâm Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét 380.000 228.000 152.000 76.000 - Đất ở nông thôn
1145 Thành phố Cà Mau Xã Lý Văn Lâm Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét 430.000 258.000 172.000 86.000 - Đất ở nông thôn
1146 Thành phố Cà Mau Đường số 3 rộng >=14m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà ông Huỳnh Chí Viễn (chợ A) - Nhà bà Dương Thị Châu 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở nông thôn
1147 Thành phố Cà Mau Đường số 2 rộng 5m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà ông Trần Tiến Hưng - Nhà bà Nguyễn Thị Vạn 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1148 Thành phố Cà Mau Đường số 1 rộng 7m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Ngân hàng Nông nghiệp - Nhà ông La Thanh Tùng 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở nông thôn
1149 Thành phố Cà Mau Đường số 4 rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà bà Lê Thị Đẹt - Nhà ông Lê Vũ Phong 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1150 Thành phố Cà Mau Đường số 6 rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà ông Lê Vũ Phong - Nhà ông Hà Văn Vương 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1151 Thành phố Cà Mau Đường số 8 rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Giáp Quốc lộ 1A - Nhà ông Lê Chí Thức 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1152 Thành phố Cà Mau Đường số 9 rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà bà Lê Thị Diễm - Nhà ông Nguyễn Văn Việt 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1153 Thành phố Cà Mau Đường số 10 rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà ông Lê Hữu Trung - Nhà ông Đình Bình Thành 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1154 Thành phố Cà Mau Đường số 12 rộng >=8m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà bà Huỳnh Hà Thị Thúy Loan - Nhà ông Lê Vũ Phong 3.700.000 2.220.000 1.480.000 740.000 - Đất ở nông thôn
1155 Thành phố Cà Mau Đường Liên khu vực Ấp 6 rộng 5m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà bà Nguyễn Xuân Hương - Nhà bà Nguyễn Thị Vạn 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1156 Thành phố Cà Mau Hẻm chợ Khu B rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà ông Đình Bình Thành - Cầu Tắc Vân 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1157 Thành phố Cà Mau Hẻm Trường Mẫu Giáo Sơn ca rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà ông Đặng Văn Chiến - Nhà bà Tạ Kim Sang 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1158 Thành phố Cà Mau Đường Xi Măng mở rộng rộng 5m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà ông Lâm Văn Hý - Nhà ông Lâm Sỹ Kiệt 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1159 Thành phố Cà Mau Hẻm Trường Nguyễn Du rộng 5m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Trụ sở Ấp 2 - Cầu ông Chà 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1160 Thành phố Cà Mau Tuyến sông Cái Nhúc - LIA 16 - Xã Tắc Vân Cầu Cái Nhum - Kênh Xáng Phụng Hiệp 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1161 Thành phố Cà Mau Tuyến sông Cái Nhúc - LIA 16 - Xã Tắc Vân Cầu Đường Củi - Cầu UBND xã Tân Thành 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1162 Thành phố Cà Mau Xã An Xuyên Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất ở nông thôn
1163 Thành phố Cà Mau Xã An Xuyên Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét 370.000 222.000 148.000 74.000 - Đất ở nông thôn
1164 Thành phố Cà Mau Xã An Xuyên Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất ở nông thôn
1165 Thành phố Cà Mau Xã Hòa Thành Đường dẫn lên cầu Hòa Trung (2 bên) 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1166 Thành phố Cà Mau Xã Hòa Thành Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1167 Thành phố Cà Mau Xã Hòa Thành Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét 550.000 330.000 220.000 110.000 - Đất ở nông thôn
1168 Thành phố Cà Mau Xã Hòa Thành Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1169 Thành phố Cà Mau Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1170 Thành phố Cà Mau Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
1171 Thành phố Cà Mau Lộ Cống Cà Mau - Ô Rô - Cầu số 3 Quốc Lộ 63 - Ranh phường Tân Xuyên 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1172 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 63 Cầu số 2 - Cách cầu số 3: 300m 1.520.000 912.000 608.000 304.000 - Đất TM-DV nông thôn
1173 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 63 Cách cầu số 3: 300m - Cầu số 3 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV nông thôn
1174 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (xã An Xuyên) Cầu số 3 - Vàm Cái Giữa (Giáp ranh phường Tân Xuyên) 344.000 206.400 137.600 68.800 - Đất TM-DV nông thôn
1175 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (xã An Xuyên) Cống số 2 - Đập Xóm Làng (Kênh xáng Phụng Hiệp) 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1176 Thành phố Cà Mau Kênh xáng Phụng Hiệp Ranh phường Tân Thành - Ranh tỉnh Bạc Liêu 520.000 312.000 208.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
1177 Thành phố Cà Mau Nguyễn Văn Lang Ranh Phường Tân Thành - Giáp Cống Kênh Mới 448.000 268.800 179.200 89.600 - Đất TM-DV nông thôn
1178 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 1A Ranh tỉnh Bạc Liêu - Hết ranh chùa Hưng Vân Tự 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
1179 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 1A Hết ranh chùa Hưng Vân Tự - Phía Đông nhà thờ Tin Lành 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất TM-DV nông thôn
1180 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 1A Phía Đông nhà thờ Tin Lành - Hết ranh cổng Phân Viện 5.160.000 3.096.000 2.064.000 1.032.000 - Đất TM-DV nông thôn
1181 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 1A Hết ranh cổng Phân Viện - Hết ranh Xưởng X 195 Quân đội 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV nông thôn
1182 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 1A Hết ranh Xưởng X 195 Quân đội - Ranh xã Định Bình 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV nông thôn
1183 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 1A Ranh xã Định Bình - Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Minh Hải 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
1184 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 1A Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Minh Hải - Hết Nhà máy Nhiệt điện 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
1185 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 1A Hết Nhà máy Nhiệt điện - Ranh phường 6 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
1186 Thành phố Cà Mau Quản lộ Phụng Hiệp Ranh phường Tân Thành - Ranh tỉnh Bạc Liêu 4.160.000 2.496.000 1.664.000 832.000 - Đất TM-DV nông thôn
1187 Thành phố Cà Mau Nguyễn Tất Thành Cống Hội đồng Nguyên - Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất TM-DV nông thôn
1188 Thành phố Cà Mau Nguyễn Tất Thành Lê Văn Tám - Đường vào Đình Thạnh Phú 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất TM-DV nông thôn
1189 Thành phố Cà Mau Nguyễn Tất Thành Đường vào Đình Thạnh Phú - Cống Bà Điều 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất TM-DV nông thôn
1190 Thành phố Cà Mau Nguyễn Tất Thành Cống Bà Điều - Cầu Lương Thế Trân 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất TM-DV nông thôn
1191 Thành phố Cà Mau Lê Văn Tám Nguyễn Tất Thành - Giáp cầu Lý Văn Lâm 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV nông thôn
1192 Thành phố Cà Mau Đường kênh Rạch Rập (Phía Đông) Ranh xã Lý Văn Lâm - Kênh xáng Lương Thế Trân 520.000 312.000 208.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
1193 Thành phố Cà Mau Đường kênh Rạch Rập (Phía Tây) Ranh xã Lý Văn Lâm - Kênh xáng Lương Thế Trân 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1194 Thành phố Cà Mau Lê Hồng Phong Giáp ranh phường 8 - Sông Gành Hào 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV nông thôn
1195 Thành phố Cà Mau Huỳnh Thúc Kháng Ranh phường 7 - Ngã ba nối với đường Cà Mau - Hòa Thành 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
1196 Thành phố Cà Mau Huỳnh Thúc Kháng Ngã ba nối với đường Cà Mau - Hòa Thành - Hết ranh xã Hoà Thành 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
1197 Thành phố Cà Mau Huỳnh Thúc Kháng Hết ranh UBND xã Hòa Tân cũ (Cầu Hòa Tân - Hòa Thành) - Ngã tư Trạm Y Tế xã Hòa Tân 440.000 264.000 176.000 88.000 - Đất TM-DV nông thôn
1198 Thành phố Cà Mau Tuyến ô tô về trung tâm xã Định Bình Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu - Ngã tư UBND xã Định Bình 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1199 Thành phố Cà Mau Tuyến Ô tô về trung tâm xã Định Bình Ngã tư UBND xã Định Bình - Cầu liên xã (Hòa Tân - Định Bình) 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1200 Thành phố Cà Mau Tuyến Cầu Lá Danh Khu hành chính mới xã Hòa Tân - Cầu Lá Danh 384.000 230.400 153.600 76.800 - Đất TM-DV nông thôn