Bảng giá đất Thành phố Cà Mau Cà Mau

Giá đất cao nhất tại Thành phố Cà Mau là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Cà Mau là: 20.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Cà Mau là: 5.381.671
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Thành phố Cà Mau Huỳnh Thúc Kháng Hết ranh UBND xã Hòa Tân cũ (Cầu Hòa Tân - Hòa Thành) - Ngã tư Trạm Y Tế xã Hòa Tân 550.000 330.000 220.000 110.000 - Đất ở nông thôn
1102 Thành phố Cà Mau Tuyến ô tô về trung tâm xã Định Bình Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu - Ngã tư UBND xã Định Bình 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1103 Thành phố Cà Mau Tuyến Ô tô về trung tâm xã Định Bình Ngã tư UBND xã Định Bình - Cầu liên xã (Hòa Tân - Định Bình) 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1104 Thành phố Cà Mau Tuyến Cầu Lá Danh Khu hành chính mới xã Hòa Tân - Cầu Lá Danh 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất ở nông thôn
1105 Thành phố Cà Mau Lộ nhựa (Xã Hòa Tân) Khu hành chính mới xã Hòa Tân - Cầu Liên Xã (Hòa Tân - Định Bình) 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất ở nông thôn
1106 Thành phố Cà Mau Tuyến Cầu Liên Xã (Hòa Tân - Định Bình) Cầu Liên Xã ( Hòa Tân - Định Bình) - Trường Tiểu học Hòa Tân 1(Khu B) 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1107 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (Xã Hòa Tân) Cống Giồng Nổi - Kênh Cái Su 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1108 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (Xã Hòa Tân) Trường Mầm non Bình Minh - Cống Xã Đạt 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1109 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (Xã Hòa Tân) Kênh Cái Tắc - Kênh Trâm Bầu 430.000 258.000 172.000 86.000 - Đất ở nông thôn
1110 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (Xã Hòa Tân) Sông Trại Sập - Kênh Cái Tắc 430.000 258.000 172.000 86.000 - Đất ở nông thôn
1111 Thành phố Cà Mau Đường lộ tẻ đi vào xóm Gò Muồng thuộc ấp 3, xã Tắc Vân (Cạnh Tổng kho xăng dầu, hiện trạng lộ tráng xi măng rộng 2m), đoạn Quốc lộ 1A - Cầu Trắng, có độ dài 500m 550.000 330.000 220.000 110.000 - Đất ở nông thôn
1112 Thành phố Cà Mau Đường Cà Mau - Hòa Thành (Mới) Cầu Hòa Trung - Cầu Giồng Nổi 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1113 Thành phố Cà Mau Đường Cà Mau - Hòa Thành (Mới) Bến phà đi Đầm Dơi - Cầu Cái Su 550.000 330.000 220.000 110.000 - Đất ở nông thôn
1114 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (Xã Hòa Thành) Cầu Giồng Nổi - Kênh Cây Tư 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1115 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (Xã Hòa Thành) Trường THCS Hòa Thành - Cầu Rồng (Cầu Hòa Tân A) 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1116 Thành phố Cà Mau Kênh cầu Nhum Toàn Tuyến (Xã Hòa Thành) 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất ở nông thôn
1117 Thành phố Cà Mau Rạch Cái Ngang (Hòa Thành) Toàn Tuyến (Xã Hòa Thành) 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1118 Thành phố Cà Mau Lộ Cây Dương Cầu Cái Su (Đi qua ấp Bình Thành, xã Định Bình) - Ấp 4, xã Tắc Vân 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1119 Thành phố Cà Mau Xã Định Bình (Ấp Cây Trâm, Cây Tràm A) Các tuyến lộ bê tông từ 2m đến 2,5m 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1120 Thành phố Cà Mau Xã Định Bình (Ấp Cây Trâm, Cây Tràm A) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5m đến 3m 370.000 222.000 148.000 74.000 - Đất ở nông thôn
1121 Thành phố Cà Mau Xã Định Bình (Ấp Cây Trâm, Cây Tràm A) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 m 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất ở nông thôn
1122 Thành phố Cà Mau Xã Định Bình (các ấp còn lại) Các tuyến lộ bê tông từ 2m đến 2,5m 315.000 189.000 126.000 63.000 - Đất ở nông thôn
1123 Thành phố Cà Mau Xã Định Bình (các ấp còn lại) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5m đến 3m 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở nông thôn
1124 Thành phố Cà Mau Xã Định Bình (các ấp còn lại) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 m 410.000 246.000 164.000 82.000 - Đất ở nông thôn
1125 Thành phố Cà Mau Xã Tắc Vân (Ấp 1, 2, 3) Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất ở nông thôn
1126 Thành phố Cà Mau Xã Tắc Vân (Ấp 1, 2, 3) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở nông thôn
1127 Thành phố Cà Mau Xã Tắc Vân (Ấp 1, 2, 3) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1128 Thành phố Cà Mau Xã Tắc Vân (Ấp 4) Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất ở nông thôn
1129 Thành phố Cà Mau Xã Tắc Vân (Ấp 4) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét 370.000 222.000 148.000 74.000 - Đất ở nông thôn
1130 Thành phố Cà Mau Xã Tắc Vân (Ấp 4) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất ở nông thôn
1131 Thành phố Cà Mau Xã Tân Thành Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất ở nông thôn
1132 Thành phố Cà Mau Xã Tân Thành Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở nông thôn
1133 Thành phố Cà Mau Xã Tân Thành Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
1134 Thành phố Cà Mau Xã Hòa Tân Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét 340.000 204.000 136.000 68.000 - Đất ở nông thôn
1135 Thành phố Cà Mau Xã Hòa Tân Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét 370.000 222.000 148.000 74.000 - Đất ở nông thôn
1136 Thành phố Cà Mau Xã Hòa Tân Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất ở nông thôn
1137 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (xã Hoà Tân) - Xã Hòa Tân Cầu Bùng Binh - Cầu Giồng Nổi 480.000 384.000 192.000 96.000 - Đất ở nông thôn
1138 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (xã Hoà Tân) - Xã Hòa Tân Cầu Điện Quang - Cầu Khiết Tâm 480.000 384.000 192.000 96.000 - Đất ở nông thôn
1139 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (xã Hoà Tân) - Xã Hòa Tân Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm (khu B) - Bến phà Thầy Ký 480.000 384.000 192.000 96.000 - Đất ở nông thôn
1140 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (xã Hoà Tân) - Xã Hòa Tân Cầu Đầu Lá - Cầu Trâm Bầu 480.000 384.000 192.000 96.000 - Đất ở nông thôn
1141 Thành phố Cà Mau Lộ Chảng Le - Xã Hòa Tân Trạm Y tế xã - Cầu Nội Đồng 480.000 384.000 192.000 96.000 - Đất ở nông thôn
1142 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (xã Hoà Tân) - Xã Hòa Tân Đường Huỳnh Thúc Kháng - Cầu Đập Đình 480.000 384.000 192.000 96.000 - Đất ở nông thôn
1143 Thành phố Cà Mau Xã Lý Văn Lâm Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét 330.000 198.000 132.000 66.000 - Đất ở nông thôn
1144 Thành phố Cà Mau Xã Lý Văn Lâm Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét 380.000 228.000 152.000 76.000 - Đất ở nông thôn
1145 Thành phố Cà Mau Xã Lý Văn Lâm Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét 430.000 258.000 172.000 86.000 - Đất ở nông thôn
1146 Thành phố Cà Mau Đường số 3 rộng >=14m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà ông Huỳnh Chí Viễn (chợ A) - Nhà bà Dương Thị Châu 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở nông thôn
1147 Thành phố Cà Mau Đường số 2 rộng 5m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà ông Trần Tiến Hưng - Nhà bà Nguyễn Thị Vạn 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1148 Thành phố Cà Mau Đường số 1 rộng 7m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Ngân hàng Nông nghiệp - Nhà ông La Thanh Tùng 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở nông thôn
1149 Thành phố Cà Mau Đường số 4 rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà bà Lê Thị Đẹt - Nhà ông Lê Vũ Phong 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1150 Thành phố Cà Mau Đường số 6 rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà ông Lê Vũ Phong - Nhà ông Hà Văn Vương 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1151 Thành phố Cà Mau Đường số 8 rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Giáp Quốc lộ 1A - Nhà ông Lê Chí Thức 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1152 Thành phố Cà Mau Đường số 9 rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà bà Lê Thị Diễm - Nhà ông Nguyễn Văn Việt 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1153 Thành phố Cà Mau Đường số 10 rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà ông Lê Hữu Trung - Nhà ông Đình Bình Thành 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1154 Thành phố Cà Mau Đường số 12 rộng >=8m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà bà Huỳnh Hà Thị Thúy Loan - Nhà ông Lê Vũ Phong 3.700.000 2.220.000 1.480.000 740.000 - Đất ở nông thôn
1155 Thành phố Cà Mau Đường Liên khu vực Ấp 6 rộng 5m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà bà Nguyễn Xuân Hương - Nhà bà Nguyễn Thị Vạn 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1156 Thành phố Cà Mau Hẻm chợ Khu B rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà ông Đình Bình Thành - Cầu Tắc Vân 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1157 Thành phố Cà Mau Hẻm Trường Mẫu Giáo Sơn ca rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà ông Đặng Văn Chiến - Nhà bà Tạ Kim Sang 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1158 Thành phố Cà Mau Đường Xi Măng mở rộng rộng 5m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Nhà ông Lâm Văn Hý - Nhà ông Lâm Sỹ Kiệt 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1159 Thành phố Cà Mau Hẻm Trường Nguyễn Du rộng 5m - LIA 16 - Xã Tắc Vân Trụ sở Ấp 2 - Cầu ông Chà 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1160 Thành phố Cà Mau Tuyến sông Cái Nhúc - LIA 16 - Xã Tắc Vân Cầu Cái Nhum - Kênh Xáng Phụng Hiệp 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1161 Thành phố Cà Mau Tuyến sông Cái Nhúc - LIA 16 - Xã Tắc Vân Cầu Đường Củi - Cầu UBND xã Tân Thành 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1162 Thành phố Cà Mau Xã An Xuyên Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất ở nông thôn
1163 Thành phố Cà Mau Xã An Xuyên Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét 370.000 222.000 148.000 74.000 - Đất ở nông thôn
1164 Thành phố Cà Mau Xã An Xuyên Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất ở nông thôn
1165 Thành phố Cà Mau Xã Hòa Thành Đường dẫn lên cầu Hòa Trung (2 bên) 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1166 Thành phố Cà Mau Xã Hòa Thành Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
1167 Thành phố Cà Mau Xã Hòa Thành Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét 550.000 330.000 220.000 110.000 - Đất ở nông thôn
1168 Thành phố Cà Mau Xã Hòa Thành Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1169 Thành phố Cà Mau Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
1170 Thành phố Cà Mau Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
1171 Thành phố Cà Mau Lộ Cống Cà Mau - Ô Rô - Cầu số 3 Quốc Lộ 63 - Ranh phường Tân Xuyên 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
1172 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 63 Cầu số 2 - Cách cầu số 3: 300m 1.520.000 912.000 608.000 304.000 - Đất TM-DV nông thôn
1173 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 63 Cách cầu số 3: 300m - Cầu số 3 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV nông thôn
1174 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (xã An Xuyên) Cầu số 3 - Vàm Cái Giữa (Giáp ranh phường Tân Xuyên) 344.000 206.400 137.600 68.800 - Đất TM-DV nông thôn
1175 Thành phố Cà Mau Lộ GTNT (xã An Xuyên) Cống số 2 - Đập Xóm Làng (Kênh xáng Phụng Hiệp) 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1176 Thành phố Cà Mau Kênh xáng Phụng Hiệp Ranh phường Tân Thành - Ranh tỉnh Bạc Liêu 520.000 312.000 208.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
1177 Thành phố Cà Mau Nguyễn Văn Lang Ranh Phường Tân Thành - Giáp Cống Kênh Mới 448.000 268.800 179.200 89.600 - Đất TM-DV nông thôn
1178 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 1A Ranh tỉnh Bạc Liêu - Hết ranh chùa Hưng Vân Tự 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
1179 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 1A Hết ranh chùa Hưng Vân Tự - Phía Đông nhà thờ Tin Lành 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất TM-DV nông thôn
1180 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 1A Phía Đông nhà thờ Tin Lành - Hết ranh cổng Phân Viện 5.160.000 3.096.000 2.064.000 1.032.000 - Đất TM-DV nông thôn
1181 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 1A Hết ranh cổng Phân Viện - Hết ranh Xưởng X 195 Quân đội 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV nông thôn
1182 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 1A Hết ranh Xưởng X 195 Quân đội - Ranh xã Định Bình 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV nông thôn
1183 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 1A Ranh xã Định Bình - Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Minh Hải 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
1184 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 1A Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Minh Hải - Hết Nhà máy Nhiệt điện 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
1185 Thành phố Cà Mau Quốc lộ 1A Hết Nhà máy Nhiệt điện - Ranh phường 6 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất TM-DV nông thôn
1186 Thành phố Cà Mau Quản lộ Phụng Hiệp Ranh phường Tân Thành - Ranh tỉnh Bạc Liêu 4.160.000 2.496.000 1.664.000 832.000 - Đất TM-DV nông thôn
1187 Thành phố Cà Mau Nguyễn Tất Thành Cống Hội đồng Nguyên - Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất TM-DV nông thôn
1188 Thành phố Cà Mau Nguyễn Tất Thành Lê Văn Tám - Đường vào Đình Thạnh Phú 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất TM-DV nông thôn
1189 Thành phố Cà Mau Nguyễn Tất Thành Đường vào Đình Thạnh Phú - Cống Bà Điều 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất TM-DV nông thôn
1190 Thành phố Cà Mau Nguyễn Tất Thành Cống Bà Điều - Cầu Lương Thế Trân 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất TM-DV nông thôn
1191 Thành phố Cà Mau Lê Văn Tám Nguyễn Tất Thành - Giáp cầu Lý Văn Lâm 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV nông thôn
1192 Thành phố Cà Mau Đường kênh Rạch Rập (Phía Đông) Ranh xã Lý Văn Lâm - Kênh xáng Lương Thế Trân 520.000 312.000 208.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
1193 Thành phố Cà Mau Đường kênh Rạch Rập (Phía Tây) Ranh xã Lý Văn Lâm - Kênh xáng Lương Thế Trân 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1194 Thành phố Cà Mau Lê Hồng Phong Giáp ranh phường 8 - Sông Gành Hào 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV nông thôn
1195 Thành phố Cà Mau Huỳnh Thúc Kháng Ranh phường 7 - Ngã ba nối với đường Cà Mau - Hòa Thành 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
1196 Thành phố Cà Mau Huỳnh Thúc Kháng Ngã ba nối với đường Cà Mau - Hòa Thành - Hết ranh xã Hoà Thành 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
1197 Thành phố Cà Mau Huỳnh Thúc Kháng Hết ranh UBND xã Hòa Tân cũ (Cầu Hòa Tân - Hòa Thành) - Ngã tư Trạm Y Tế xã Hòa Tân 440.000 264.000 176.000 88.000 - Đất TM-DV nông thôn
1198 Thành phố Cà Mau Tuyến ô tô về trung tâm xã Định Bình Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu - Ngã tư UBND xã Định Bình 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1199 Thành phố Cà Mau Tuyến Ô tô về trung tâm xã Định Bình Ngã tư UBND xã Định Bình - Cầu liên xã (Hòa Tân - Định Bình) 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1200 Thành phố Cà Mau Tuyến Cầu Lá Danh Khu hành chính mới xã Hòa Tân - Cầu Lá Danh 384.000 230.400 153.600 76.800 - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Tuyến Ô Tô Về Trung Tâm Xã Định Bình, Thành phố Cà Mau

Theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, bảng giá đất cho tuyến ô tô về trung tâm xã Định Bình, loại đất ở nông thôn, đoạn từ Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu đến Ngã tư UBND xã Định Bình, đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau dọc theo tuyến đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong tuyến ô tô về trung tâm xã Định Bình. Giá trị cao có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không bằng mức độ đắc địa của vị trí 1, hoặc có giao thông kém thuận lợi hơn một chút.

Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn tuyến này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi như các vị trí khác.

Bảng giá đất cho tuyến ô tô về trung tâm xã Định Bình cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân bổ giá trị đất theo từng vị trí khác nhau. Việc hiểu rõ giá trị tại các khu vực sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị đất tại các khu vực nông thôn trong thành phố Cà Mau


Bảng Giá Đất Tuyến Ô Tô Về Trung Tâm Xã Định Bình, Thành Phố Cà Mau (Theo Quyết Định số 41/2019/QĐ-UBND)

Bảng giá đất của tuyến ô tô về trung tâm xã Định Bình, thuộc thành phố Cà Mau, được quy định theo Quyết Định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này chi tiết mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Ngã tư UBND xã Định Bình đến Cầu liên xã (Hòa Tân - Định Bình), cung cấp thông tin quan trọng về giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên tuyến ô tô về trung tâm xã Định Bình có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể nhờ vào sự thuận lợi về giao thông hoặc gần các tiện ích công cộng. Đây là khu vực lý tưởng cho những người mua hoặc nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản có giá trị cao.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị tương đối cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư với chi phí hợp lý hơn.

Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho những nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm bất động sản với chi phí tiết kiệm.

Bảng giá đất theo Quyết Định số 41/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại tuyến ô tô về trung tâm xã Định Bình, thành phố Cà Mau. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Cà Mau Theo Quyết Định 41/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất của Thành phố Cà Mau, khu vực tuyến Cầu Lá Danh, loại đất ở nông thôn, được cập nhật theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ khu hành chính mới xã Hòa Tân đến Cầu Lá Danh. Thông tin này giúp phản ánh giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến Cầu Lá Danh. Mặc dù đây là đất nông thôn, khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến mức giá cao hơn các vị trí còn lại.

Vị trí 2: 288.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 288.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn so với các vị trí tiếp theo nhưng thấp hơn vị trí 1. Khu vực này có thể vẫn gần các tiện ích hoặc giao thông chính nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 192.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 192.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 96.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 96.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong toàn tuyến Cầu Lá Danh. Mức giá thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực tuyến Cầu Lá Danh, Thành phố Cà Mau. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lộ Nhựa (Xã Hòa Tân), Thành phố Cà Mau - Quyết Định Số 41/2019/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, bảng giá đất cho khu vực Lộ Nhựa thuộc xã Hòa Tân được phân chia theo các vị trí cụ thể trên đoạn từ Khu hành chính mới xã Hòa Tân đến Cầu Liên Xã (Hòa Tân - Định Bình). Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực của Lộ Nhựa, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư phù hợp.

Các Vị Trí Được Xác Định:

Vị Trí 1: 560.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực Lộ Nhựa có mức giá cao nhất là 560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Khu hành chính mới xã Hòa Tân đến Cầu Liên Xã. Khu vực này có thể nằm ở gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn.

Vị Trí 2: 336.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 336.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc giao thông thuận tiện nhưng không bằng vị trí 1, hoặc có thể nằm trong khu vực phát triển hạn chế hơn.

Vị Trí 3: 224.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 224.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó, có thể do vị trí ít thuận lợi hơn về mặt tiện ích hoặc giao thông. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị Trí 4: 112.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 112.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ Khu hành chính mới xã Hòa Tân đến Cầu Liên Xã. Giá trị thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu vực Lộ Nhựa, xã Hòa Tân, Thành phố Cà Mau. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Tuyến Cầu Liên Xã (Hòa Tân - Định Bình), Thành Phố Cà Mau

Theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, bảng giá đất cho tuyến Cầu Liên Xã (Hòa Tân - Định Bình), thuộc loại đất ở nông thôn, đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Cầu Liên Xã (Hòa Tân - Định Bình) đến Trường Tiểu học Hòa Tân 1 (Khu B). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị Trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên tuyến Cầu Liên Xã có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các yếu tố thuận lợi như giao thông hoặc các tiện ích công cộng cơ bản trong khu vực nông thôn. Mức giá này phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao hơn trong khu vực.

Vị Trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị đáng kể. Vị trí này có thể gần các tiện ích hoặc các yếu tố phát triển khác, nhưng không đạt mức giá cao như vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí vừa phải trong khu vực nông thôn.

Vị Trí 3: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về giao thông hoặc tiện ích so với các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, với mức giá này, khu vực vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn và có khả năng phát triển trong tương lai.

Vị Trí 4: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, với mức giá 100.000 VNĐ/m². Đây thường là khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí cao hơn. Mặc dù giá trị thấp, khu vực này có thể là cơ hội cho những ai tìm kiếm giá rẻ và sẵn sàng đầu tư dài hạn với chi phí hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại tuyến Cầu Liên Xã (Hòa Tân - Định Bình), Thành phố Cà Mau. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định về đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.