Bảng giá đất Tại Xã Tắc Vân (Ấp 1, 2, 3) Thành phố Cà Mau Cà Mau

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Cà Mau Xã Tắc Vân (Ấp 1, 2, 3) Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất ở nông thôn
2 Thành phố Cà Mau Xã Tắc Vân (Ấp 1, 2, 3) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở nông thôn
3 Thành phố Cà Mau Xã Tắc Vân (Ấp 1, 2, 3) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
4 Thành phố Cà Mau Xã Tắc Vân (Ấp 1, 2, 3) Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Thành phố Cà Mau Xã Tắc Vân (Ấp 1, 2, 3) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
6 Thành phố Cà Mau Xã Tắc Vân (Ấp 1, 2, 3) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
7 Thành phố Cà Mau Xã Tắc Vân (Ấp 1, 2, 3) Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét 210.000 84.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
8 Thành phố Cà Mau Xã Tắc Vân (Ấp 1, 2, 3) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét 240.000 96.000 64.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
9 Thành phố Cà Mau Xã Tắc Vân (Ấp 1, 2, 3) Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét 270.000 108.000 72.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Xã Tắc Vân (Ấp 1, 2, 3), Thành phố Cà Mau

Theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, bảng giá đất cho khu vực xã Tắc Vân (Ấp 1, 2, 3), loại đất ở nông thôn, đoạn từ các tuyến lộ bê tông từ 2,0 mét đến 2,5 mét, đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã Tắc Vân, nhờ vào việc nằm gần các tuyến lộ bê tông chất lượng, với đường rộng hơn, giúp tăng cường khả năng tiếp cận và giá trị của đất.

Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tuyến lộ bê tông nhưng không được thuận tiện hoặc có chất lượng thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu vực có đường bê tông nhưng có thể nằm ở các đoạn đường hẹp hơn hoặc ít được đầu tư hơn so với vị trí 1 và vị trí 2.

Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn tuyến này, có thể là do vị trí xa các tuyến lộ bê tông, với chất lượng đường kém hơn hoặc ít được đầu tư phát triển hơn.

Bảng giá đất cho xã Tắc Vân cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân bổ giá trị đất theo từng vị trí khác nhau. Việc hiểu rõ giá trị tại các khu vực này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị đất ở nông thôn trong thành phố Cà Mau