STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Cà Mau | Đường số 3 rộng >=14m - LIA 16 - Xã Tắc Vân | Nhà ông Huỳnh Chí Viễn (chợ A) - Nhà bà Dương Thị Châu | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thành phố Cà Mau | Đường số 3 rộng >=14m - LIA 16 - Xã Tắc Vân | Nhà ông Huỳnh Chí Viễn (chợ A) - Nhà bà Dương Thị Châu | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Thành phố Cà Mau | Đường số 3 rộng >=14m - LIA 16 - Xã Tắc Vân | Nhà ông Huỳnh Chí Viễn (chợ A) - Nhà bà Dương Thị Châu | 2.400.000 | 960.000 | 640.000 | 480.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Số 3 Rộng ≥14m - LIA 16 - Xã Tắc Vân, Thành phố Cà Mau - Cập Nhật Theo Quyết Định 41/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn đường Số 3 rộng ≥14m - LIA 16, Xã Tắc Vân, Thành phố Cà Mau, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể từ nhà ông Huỳnh Chí Viễn (chợ A) đến nhà bà Dương Thị Châu, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ nhà ông Huỳnh Chí Viễn (chợ A) đến nhà bà Dương Thị Châu. Giá trị cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí, với các yếu tố như cơ sở hạ tầng tốt và tiềm năng phát triển cao trong khu vực nông thôn, dù giá đất ở nông thôn thường thấp hơn so với đô thị.
Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị đất tương đối cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Các yếu tố về cơ sở hạ tầng và điều kiện địa lý vẫn đảm bảo giá trị đáng kể, cung cấp một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá cao hơn trung bình trong khu vực nông thôn.
Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá trị thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất trong khu vực nông thôn.