STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Cà Mau | Đường số 6 rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân | Nhà ông Lê Vũ Phong - Nhà ông Hà Văn Vương | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thành phố Cà Mau | Đường số 6 rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân | Nhà ông Lê Vũ Phong - Nhà ông Hà Văn Vương | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Thành phố Cà Mau | Đường số 6 rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân | Nhà ông Lê Vũ Phong - Nhà ông Hà Văn Vương | 1.800.000 | 720.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Số 6 Rộng 6m - LIA 16 - Xã Tắc Vân, Thành phố Cà Mau - Cập Nhật Theo Quyết Định 41/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn đường Số 6 rộng 6m - LIA 16, Xã Tắc Vân, Thành phố Cà Mau, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể từ nhà ông Lê Vũ Phong đến nhà ông Hà Văn Vương, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ nhà ông Lê Vũ Phong đến nhà ông Hà Văn Vương. Giá trị cao này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, với các yếu tố như cơ sở hạ tầng tốt và tiềm năng phát triển trong khu vực nông thôn. Mặc dù giá đất ở nông thôn thường thấp hơn đô thị, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Các yếu tố về cơ sở hạ tầng và điều kiện địa lý tại khu vực này vẫn đảm bảo giá trị đáng kể, cung cấp một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá cao hơn trung bình trong khu vực nông thôn.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá trị thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ, dẫn đến mức giá hợp lý hơn cho người mua.
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Số 6 rộng 6m - LIA 16, Xã Tắc Vân, Thành phố Cà Mau. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.