STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Trần Tế Xương - PHƯỜNG TÂN XUÂN | Đường Cù Chính Lan - Hất ranh đất Công An phường Tân Xuân | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
202 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Thông - PHƯỜNG TÂN XUÂN | Đường Võ Thị Sáu - Đường Trần Tế Xương | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
203 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Võ Trường Toản - PHƯỜNG TÂN XUÂN | Đường Võ Thị Sáu - Đường Trần Tế Xương | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
204 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Võ Thị Sáu - PHƯỜNG TÂN XUÂN | Đường Nguyễn Huệ - Hết ranh đất Trường Mầm Non Hoa Huệ | 4.300.000 | 2.150.000 | 1.720.000 | 1.290.000 | 860.000 | Đất ở đô thị |
205 | Thành phố Đồng Xoài | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TÂN XUÂN | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị | |
206 | Thành phố Đồng Xoài | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TÂN XUÂN | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị | |
207 | Thành phố Đồng Xoài | Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG | Ngã tư Đồng Xoài - Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m) | 27.000.000 | 13.500.000 | 10.800.000 | 8.100.000 | 5.400.000 | Đất ở đô thị |
208 | Thành phố Đồng Xoài | Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG | Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m) - Đường Nguyễn Huệ nối dài | 21.500.000 | 10.750.000 | 8.600.000 | 6.450.000 | 4.300.000 | Đất ở đô thị |
209 | Thành phố Đồng Xoài | Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG | Đường Nguyễn Huệ nối dài - Đường Nguyễn Văn Trỗi | 15.600.000 | 7.800.000 | 6.240.000 | 4.680.000 | 3.120.000 | Đất ở đô thị |
210 | Thành phố Đồng Xoài | Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Cầu số 2 ranh giới huyện Đồng Phú | 10.200.000 | 5.100.000 | 4.080.000 | 3.060.000 | 2.040.000 | Đất ở đô thị |
211 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG | Ngã tư Đồng Xoài - Đường Lý Thường Kiệt | 27.000.000 | 13.500.000 | 10.800.000 | 8.100.000 | 5.400.000 | Đất ở đô thị |
212 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG | Đường Lý Thường Kiệt - Hẻm 1308 đường Phú Riềng Đỏ | 24.000.000 | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | Đất ở đô thị |
213 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG | Hẻm 1308 đường Phú Riềng Đỏ - Cổng Trường Cao đẳng Công Nghiệp Cao Su | 20.000.000 | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | Đất ở đô thị |
214 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG | Cổng Trường Cao đẳng Công Nghiệp Cao Su - Hết ranh thửa đất cây xăng Quân Đội | 17.000.000 | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | Đất ở đô thị |
215 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG | Giáp ranh thửa đất cây xăng Quân Đội - Ranh giới huyện Đồng Phú | 12.000.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | Đất ở đô thị |
216 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Huệ nối dài - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG | Quốc lộ 14 - Đường Lý Thường Kiệt nối dài | 12.500.000 | 6.250.000 | 5.000.000 | 3.750.000 | 2.500.000 | Đất ở đô thị |
217 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Huệ nối dài - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG | Đường Lý Thường Kiệt nối dài - Đường Lê Lợi | 11.500.000 | 5.750.000 | 4.600.000 | 3.450.000 | 2.300.000 | Đất ở đô thị |
218 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Văn Trỗi - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG | Quốc lộ 14 - Đường Lê Lợi | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
219 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Lê Văn Sỹ - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG | Đường Nguyễn Huệ nối dài - Đường Nguyễn Văn Trỗi | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
220 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Trường Tộ - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG | Đường Nguyễn Huệ nối dài - Đường Nguyễn Văn Trỗi | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
221 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Ông Ích Khiêm - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG | Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Lê Văn Sỹ | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
222 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Khuyến - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG | Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Lê Văn Sỹ | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
223 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Huỳnh Khương Ninh - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG | Đường Ông Ích Khiêm - Đường Nguyễn Khuyến | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
224 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Lê Lợi - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Lý Thái Tổ | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
225 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Lý Thái Tổ - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG | Đường Lê Lợi - Đường Lê Lai | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
226 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Lê Lai - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG | Đường Nguyễn Huệ nối dài - Đường Lý Thái Tổ | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
227 | Thành phố Đồng Xoài | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị | |
228 | Thành phố Đồng Xoài | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị | |
229 | Thành phố Đồng Xoài | Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN THIỆN | Ngã tư Đồng Xoài - Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m | 27.000.000 | 13.500.000 | 10.800.000 | 8.100.000 | 5.400.000 | Đất ở đô thị |
230 | Thành phố Đồng Xoài | Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN THIỆN | Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m - Đường Nguyễn Huệ | 21.500.000 | 10.750.000 | 8.600.000 | 6.450.000 | 4.300.000 | Đất ở đô thị |
231 | Thành phố Đồng Xoài | Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN THIỆN | Đường Nguyễn Huệ - Hết ranh quy hoạch Đường số 2 | 15.600.000 | 7.800.000 | 6.240.000 | 4.680.000 | 3.120.000 | Đất ở đô thị |
232 | Thành phố Đồng Xoài | Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN THIỆN | Hết ranh quy hoạch Đường số 2 - Cầu số 2 ranh giới huyện Đồng Phú | 10.200.000 | 5.100.000 | 4.080.000 | 3.060.000 | 2.040.000 | Đất ở đô thị |
233 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN THIỆN | Ngã tư Đồng Xoài - Đường Lê Quý Đôn | 30.000.000 | 15.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | Đất ở đô thị |
234 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Lê Quý Đôn - PHƯỜNG TÂN THIỆN | Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m) | 20.000.000 | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | Đất ở đô thị |
235 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Lê Quý Đôn - PHƯỜNG TÂN THIỆN | Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m) - Đường Ngô Quyền | 16.800.000 | 8.400.000 | 6.720.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | Đất ở đô thị |
236 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Lê Quý Đôn - PHƯỜNG TÂN THIỆN | Đường Ngô Quyền - Ngã tư Bàu Trúc | 11.500.000 | 5.750.000 | 4.600.000 | 3.450.000 | 2.300.000 | Đất ở đô thị |
237 | Thành phố Đồng Xoài | Đường ĐT753 - PHƯỜNG TÂN THIỆN | Ngã tư Bàu Trúc - Ngã tư Bàu Trúc + 100m hường về xã Tân Phước | 8.500.000 | 4.250.000 | 3.400.000 | 2.550.000 | 1.700.000 | Đất ở đô thị |
238 | Thành phố Đồng Xoài | Đường ĐT753 - PHƯỜNG TÂN THIỆN | Ngã tư Bàu Trúc + 100m hường về xã Tân Phước - Cầu Rạt nhỏ | 5.500.000 | 2.750.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | Đất ở đô thị |
239 | Thành phố Đồng Xoài | Đường ĐT753 - PHƯỜNG TÂN THIỆN | Cầu Rạt nhỏ - Cầu Rạt lớn (ranh giới huyện Đồng Phú) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
240 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG TÂN THIỆN | Quốc lộ 14 - Giáp hẻm 54 đường Nguyễn Huệ | 12.500.000 | 6.250.000 | 5.000.000 | 3.750.000 | 2.500.000 | Đất ở đô thị |
241 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG TÂN THIỆN | Giáp hẻm 54 đường Nguyễn Huệ - Đường Số 2 | 11.500.000 | 5.750.000 | 4.600.000 | 3.450.000 | 2.300.000 | Đất ở đô thị |
242 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG TÂN THIỆN | Đường Số 2 - Ngã tư Bàu Trúc | 11.000.000 | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | Đất ở đô thị |
243 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Trãi - PHƯỜNG TÂN THIỆN | Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Ngô Quyền | 8.500.000 | 4.250.000 | 3.400.000 | 2.550.000 | 1.700.000 | Đất ở đô thị |
244 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Hoàng Hoa Thám - PHƯỜNG TÂN THIỆN | Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Ngô Quyền | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
245 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Bà Triệu - PHƯỜNG TÂN THIỆN | Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Ngô Quyền | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
246 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Phạm Ngũ Lão - PHƯỜNG TÂN THIỆN | Đường Phú Riềng Đỏ - Suối Đồng Tiền | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
247 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Nguyễn Đình Chiểu - PHƯỜNG TÂN THIỆN | Đường Phú Riềng Đỏ - Suối Đồng Tiền | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
248 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Ngô Quyền - PHƯỜNG TÂN THIỆN | Đường Lê Quý Đôn - Cổng trường tiểu học | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
249 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Đinh Bộ Lĩnh - PHƯỜNG TÂN THIỆN | Đường Nguyễn Huệ - Đường Trần Quang Khải | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
250 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Trần Quang Khải - PHƯỜNG TÂN THIỆN | Đường Nguyễn Huệ - Đường Số 2 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
251 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Số 2 - PHƯỜNG TÂN THIỆN | Đường Nguyễn Huệ - Đường Trần Quang Khải | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
252 | Thành phố Đồng Xoài | Đường N3, N5 - PHƯỜNG TÂN THIỆN | Toàn tuyến | 3.900.000 | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | 780.000 | Đất ở đô thị |
253 | Thành phố Đồng Xoài | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TÂN THIỆN | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị | |
254 | Thành phố Đồng Xoài | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TÂN THIỆN | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị | |
255 | Thành phố Đồng Xoài | ĐT 741 - XÃ TIẾN HƯNG | Giáp ranh giới phường Tân Bình, Tân Xuân - Giáp ranh giới huyện Đồng Phú | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
256 | Thành phố Đồng Xoài | ĐT 741 - XÃ TIẾN HƯNG | ĐT 741 - Hết ranh đất Tờ số 22, Thửa số 49 | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | Đất ở đô thị |
257 | Thành phố Đồng Xoài | ĐH 507 (Đường Nông Trường) - XÃ TIẾN HƯNG | Giáp ranh đất Tờ số 22, Thửa số 49 - Hết ranh đất Nông Trường | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
258 | Thành phố Đồng Xoài | ĐH 507 (Đường Nông Trường) - XÃ TIẾN HƯNG | Giáp ranh đất Nông Trường - Đường bộ đội | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
259 | Thành phố Đồng Xoài | ĐH 507 (Đường Nông Trường) - XÃ TIẾN HƯNG | Đường bộ đội - Giáp xã An Thái, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
260 | Thành phố Đồng Xoài | Đường Long An - XÃ TIẾN HƯNG | ĐT 741 - Đường liên xã đi Tân Hưng - huyện Đồng Phú | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | Đất ở đô thị |
261 | Thành phố Đồng Xoài | Đường liên xã đi Tân Hưng - huyện Đồng Phú - XÃ TIẾN HƯNG | ĐT 741 (Trạm Y Tế Xã) - Ngã 3 (đường Long An) | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | Đất ở đô thị |
262 | Thành phố Đồng Xoài | Đường liên xã đi Tân Hưng - huyện Đồng Phú - XÃ TIẾN HƯNG | Ngã 3 (đường Long An) - Cầu Rạt xã Tân Hưng, huyện Đồng Phú | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
263 | Thành phố Đồng Xoài | Đường vào Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3 - XÃ TIẾN HƯNG | ĐT 741 - Giáp ranh đất Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3 | 2.400.000 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | Đất ở đô thị |
264 | Thành phố Đồng Xoài | Đường vào Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3 - XÃ TIẾN HƯNG | Giáp ranh đất Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3 - Hết ranh đất Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3 | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
265 | Thành phố Đồng Xoài | Đường nhựa cặp Trường THCS Tiến Hưng - XÃ TIẾN HƯNG | ĐT 741 - Giáp khu dân cư 92 ha | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
266 | Thành phố Đồng Xoài | Đường nhựa cặp Trường THCS Tiến Hưng - XÃ TIẾN HƯNG | Giáp khu dân cư 92 ha - ĐH 507 | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | Đất ở đô thị |
267 | Thành phố Đồng Xoài | Đường nhựa vào bãi rác - XÃ TIẾN HƯNG | ĐT 741 - Hết ranh đất nhà máy xử lý rác | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
268 | Thành phố Đồng Xoài | Ngõ 493, 477 - XÃ TIẾN HƯNG | ĐT 741 - Khu dân cư Tà Bế Gold | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
269 | Thành phố Đồng Xoài | Ngõ 461, 445, 427, 419, 401, 393,371 - XÃ TIẾN HƯNG | Toàn tuyến | 980.000 | 490.000 | 392.000 | 294.000 | 196.000 | Đất ở đô thị |
270 | Thành phố Đồng Xoài | Ngõ 466, 434, 364 - XÃ TIẾN HƯNG | Toàn tuyến | 970.000 | 485.000 | 388.000 | 291.000 | 194.000 | Đất ở đô thị |
271 | Thành phố Đồng Xoài | Ngõ 422 - XÃ TIẾN HƯNG | ĐT 741 - Ngõ 354 | 950.000 | 475.000 | 380.000 | 285.000 | 190.000 | Đất ở đô thị |
272 | Thành phố Đồng Xoài | Ngõ 354 - XÃ TIẾN HƯNG | ĐT 741 - Ngõ 364 | 950.000 | 475.000 | 380.000 | 285.000 | 190.000 | Đất ở đô thị |
273 | Thành phố Đồng Xoài | Ngõ 326, 292, 282, 280 - XÃ TIẾN HƯNG | Toàn tuyến | 970.000 | 485.000 | 388.000 | 291.000 | 194.000 | Đất ở đô thị |
274 | Thành phố Đồng Xoài | Ngõ 246, 212, 182, 136, 68 - XÃ TIẾN HƯNG | Toàn tuyến | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
275 | Thành phố Đồng Xoài | Ngõ 226, 202, 160 - XÃ TIẾN HƯNG | Toàn tuyến | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
276 | Thành phố Đồng Xoài | Ngõ 22, 44 - XÃ TIẾN HƯNG | Toàn tuyến | 750.000 | 375.000 | 300.000 | 225.000 | 150.000 | Đất ở đô thị |
277 | Thành phố Đồng Xoài | Ngõ 2 - XÃ TIẾN HƯNG | Toàn tuyến | 750.000 | 375.000 | 300.000 | 225.000 | 150.000 | Đất ở đô thị |
278 | Thành phố Đồng Xoài | Ngõ 49, 67, 91, 113, 129, 145, 167, 187, 197, 227, - XÃ TIẾN HƯNG | Toàn tuyến | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
279 | Thành phố Đồng Xoài | Ngõ 251, 281, 301, - XÃ TIẾN HƯNG | Toàn tuyến | 950.000 | 475.000 | 380.000 | 285.000 | 190.000 | Đất ở đô thị |
280 | Thành phố Đồng Xoài | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên - XÃ TIẾN HƯNG | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
281 | Thành phố Đồng Xoài | Các tuyến đường giao thông còn lại - XÃ TIẾN HƯNG | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | 70.000 | Đất ở đô thị | |
282 | Thành phố Đồng Xoài | Các tuyến đường trong Khu dân cư Sando - XÃ TIẾN HƯNG | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị | |
283 | Thành phố Đồng Xoài | Quốc lộ 14 - XÃ TÂN THÀNH | Giáp ranh giới xã Tân Thành - Tiến Thành - Cổng Nông trường cao su Tân Thành | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
284 | Thành phố Đồng Xoài | Quốc lộ 14 - XÃ TÂN THÀNH | Cổng Nông trường cao su Tân Thành - Hết ranh UBND xã Tân Thành | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
285 | Thành phố Đồng Xoài | Quốc lộ 14 - XÃ TÂN THÀNH | Giáp ranh UBND xã Tân Thành - Giáp ranh huyện Chơn Thành | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
286 | Thành phố Đồng Xoài | Đường vào Trạm xá K23 - XÃ TÂN THÀNH | Quốc lộ 14 - Đường vào nhà văn hóa ấp 2 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
287 | Thành phố Đồng Xoài | Đường vào Trạm xá K23 - XÃ TÂN THÀNH | Đường vào nhà văn hóa ấp 2 - Cầu Quận 3 | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
288 | Thành phố Đồng Xoài | Đường bên hông Trường Quân Sự địa phương ấp 6 - XÃ TÂN THÀNH | Quốc lộ 14 - Hết ranh đất nhà ông Trương Tấn Việt | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
289 | Thành phố Đồng Xoài | Đường bên hông Trường Quân Sự địa phương ấp 6 - XÃ TÂN THÀNH | Giáp ranh đất nhà ông Trương Tấn Việt - Cầu Bưng Sê | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | 70.000 | Đất ở đô thị |
290 | Thành phố Đồng Xoài | Đường nhựa Việt Úc - XÃ TÂN THÀNH | Quốc lộ 14 - Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 7 | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | Đất ở đô thị |
291 | Thành phố Đồng Xoài | Đường nhựa Việt Úc - XÃ TÂN THÀNH | Giáp ranh đất nhà văn hóa ấp 7 - Cuối đường | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | Đất ở đô thị |
292 | Thành phố Đồng Xoài | Đường vào Trung tâm Khuyến Nông - XÃ TÂN THÀNH | Quốc lộ 14 - Cổng Khu Nông Nghiệp Công Nghệ Cao | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
293 | Thành phố Đồng Xoài | Khu Dân Cư Trung Tâm Khuyến Nông - XÃ TÂN THÀNH | Các tuyến đường trong Dân cư | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
294 | Thành phố Đồng Xoài | Khu Dân Cư Tuấn Trang - XÃ TÂN THÀNH | Các tuyến đường trong Dân cư | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
295 | Thành phố Đồng Xoài | Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh - XÃ TÂN THÀNH | Đường số 01 | 2.150.000 | 1.075.000 | 860.000 | 645.000 | 430.000 | Đất ở đô thị |
296 | Thành phố Đồng Xoài | Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh - XÃ TÂN THÀNH | Đường số 02 | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | Đất ở đô thị |
297 | Thành phố Đồng Xoài | Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh - XÃ TÂN THÀNH | Đường số 3 | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
298 | Thành phố Đồng Xoài | Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh - XÃ TÂN THÀNH | Đường số 4 | 2.300.000 | 1.150.000 | 920.000 | 690.000 | 460.000 | Đất ở đô thị |
299 | Thành phố Đồng Xoài | Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh - XÃ TÂN THÀNH | Đường số 6, số 7, số 8 | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
300 | Thành phố Đồng Xoài | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên - XÃ TÂN THÀNH | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | 70.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trần Tế Xương, Phường Tân Xuân, Thành Phố Đồng Xoài, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường Trần Tế Xương, thuộc Phường Tân Xuân, Thành phố Đồng Xoài đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong đoạn đường từ Đường Cù Chính Lan đến hết ranh đất Công An Phường Tân Xuân, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Tế Xương có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các tiện ích công cộng cũng như giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất tương đối cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không đạt mức giá tối đa của vị trí 1.
Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị đất không cao bằng các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Trần Tế Xương, có thể là do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất tại đoạn đường Trần Tế Xương, Phường Tân Xuân. Việc nắm rõ giá trị của các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Thông, Phường Tân Xuân - Thành phố Đồng Xoài, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường Nguyễn Thông thuộc Phường Tân Xuân, Thành phố Đồng Xoài đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán và đầu tư đất đai. Dưới đây là mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường Nguyễn Thông.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường Nguyễn Thông có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí gần các trục đường chính như Đường Võ Thị Sáu và Đường Trần Tế Xương. Giá trị cao tại khu vực này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này mặc dù có giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Sự gần gũi với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng tốt góp phần vào giá trị đất tại khu vực này, làm cho đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc phát triển với mức giá trung bình.
Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là sự lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý với khả năng sinh lời lâu dài.
Vị trí 4: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Thông, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn tốt cho những người mua tìm kiếm giá đất tiết kiệm.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thông, Phường Tân Xuân, Thành phố Đồng Xoài. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Võ Thị Sáu, Thành phố Đồng Xoài, Bình Phước
Bảng giá đất cho đoạn đường Võ Thị Sáu tại Thành phố Đồng Xoài, Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho đoạn đường từ đường Nguyễn Huệ đến hết ranh đất Trường Mầm Non Hoa Huệ. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất đai tại khu vực và đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Thị Sáu có mức giá cao nhất là 4.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở vị trí thuận lợi với gần các tiện ích công cộng, khu vực thương mại hoặc giao thông thuận tiện. Giá trị cao của đất tại vị trí này phản ánh sự ưu việt về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 2.150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.150.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và có giao thông thuận tiện, mặc dù không nằm ngay tại trung tâm như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.720.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực gần các tiện ích khác.
Vị trí 4: 1.290.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 1.290.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại. Tuy nhiên, đây có thể là cơ hội tốt cho những ai muốn đầu tư với mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Võ Thị Sáu, từ đường Nguyễn Huệ đến hết ranh đất Trường Mầm Non Hoa Huệ, Thành phố Đồng Xoài. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Các Tuyến Đường Giao Thông Còn Lại Trên Địa Bàn Phường Tân Xuân, Thành Phố Đồng Xoài, Bình Phước Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường Tân Xuân, Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này áp dụng cho các tuyến đường chưa được đầu tư tráng nhựa hoặc đổ bê tông, với bề rộng mặt đường từ 7 mét trở lên. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Mặc dù các tuyến đường trong khu vực này chưa được đầu tư tráng nhựa hoặc đổ bê tông, giá đất tại vị trí 1 vẫn là cao nhất trong đoạn đường này. Điều này có thể do vị trí thuận lợi, tiềm năng phát triển cao, hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức giá hợp lý. Sự khác biệt về giá có thể phản ánh sự khác biệt về tiềm năng phát triển hoặc điều kiện cụ thể của từng khu vực.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có điều kiện kém thuận lợi hơn về hạ tầng hoặc vị trí so với các khu vực khác, nhưng vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường Tân Xuân, Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.