Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Bình Phước

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.293.527
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Đồng Xoài Đường Trần Tế Xương - PHƯỜNG TÂN XUÂN Đường Cù Chính Lan - Hất ranh đất Công An phường Tân Xuân 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
202 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Thông - PHƯỜNG TÂN XUÂN Đường Võ Thị Sáu - Đường Trần Tế Xương 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
203 Thành phố Đồng Xoài Đường Võ Trường Toản - PHƯỜNG TÂN XUÂN Đường Võ Thị Sáu - Đường Trần Tế Xương 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
204 Thành phố Đồng Xoài Đường Võ Thị Sáu - PHƯỜNG TÂN XUÂN Đường Nguyễn Huệ - Hết ranh đất Trường Mầm Non Hoa Huệ 4.300.000 2.150.000 1.720.000 1.290.000 860.000 Đất ở đô thị
205 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TÂN XUÂN 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
206 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TÂN XUÂN 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
207 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Ngã tư Đồng Xoài - Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m) 27.000.000 13.500.000 10.800.000 8.100.000 5.400.000 Đất ở đô thị
208 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m) - Đường Nguyễn Huệ nối dài 21.500.000 10.750.000 8.600.000 6.450.000 4.300.000 Đất ở đô thị
209 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Đường Nguyễn Huệ nối dài - Đường Nguyễn Văn Trỗi 15.600.000 7.800.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 Đất ở đô thị
210 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Đường Nguyễn Văn Trỗi - Cầu số 2 ranh giới huyện Đồng Phú 10.200.000 5.100.000 4.080.000 3.060.000 2.040.000 Đất ở đô thị
211 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Ngã tư Đồng Xoài - Đường Lý Thường Kiệt 27.000.000 13.500.000 10.800.000 8.100.000 5.400.000 Đất ở đô thị
212 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Đường Lý Thường Kiệt - Hẻm 1308 đường Phú Riềng Đỏ 24.000.000 12.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 Đất ở đô thị
213 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Hẻm 1308 đường Phú Riềng Đỏ - Cổng Trường Cao đẳng Công Nghiệp Cao Su 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
214 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Cổng Trường Cao đẳng Công Nghiệp Cao Su - Hết ranh thửa đất cây xăng Quân Đội 17.000.000 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 Đất ở đô thị
215 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Giáp ranh thửa đất cây xăng Quân Đội - Ranh giới huyện Đồng Phú 12.000.000 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 Đất ở đô thị
216 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Huệ nối dài - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Quốc lộ 14 - Đường Lý Thường Kiệt nối dài 12.500.000 6.250.000 5.000.000 3.750.000 2.500.000 Đất ở đô thị
217 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Huệ nối dài - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Đường Lý Thường Kiệt nối dài - Đường Lê Lợi 11.500.000 5.750.000 4.600.000 3.450.000 2.300.000 Đất ở đô thị
218 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Văn Trỗi - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Quốc lộ 14 - Đường Lê Lợi 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
219 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Văn Sỹ - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Đường Nguyễn Huệ nối dài - Đường Nguyễn Văn Trỗi 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
220 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Trường Tộ - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Đường Nguyễn Huệ nối dài - Đường Nguyễn Văn Trỗi 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
221 Thành phố Đồng Xoài Đường Ông Ích Khiêm - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Lê Văn Sỹ 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
222 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Khuyến - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Lê Văn Sỹ 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
223 Thành phố Đồng Xoài Đường Huỳnh Khương Ninh - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Đường Ông Ích Khiêm - Đường Nguyễn Khuyến 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
224 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Lợi - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Lý Thái Tổ 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
225 Thành phố Đồng Xoài Đường Lý Thái Tổ - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Đường Lê Lợi - Đường Lê Lai 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
226 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Lai - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Đường Nguyễn Huệ nối dài - Đường Lý Thái Tổ 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
227 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
228 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
229 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN THIỆN Ngã tư Đồng Xoài - Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m 27.000.000 13.500.000 10.800.000 8.100.000 5.400.000 Đất ở đô thị
230 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN THIỆN Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m - Đường Nguyễn Huệ 21.500.000 10.750.000 8.600.000 6.450.000 4.300.000 Đất ở đô thị
231 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN THIỆN Đường Nguyễn Huệ - Hết ranh quy hoạch Đường số 2 15.600.000 7.800.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 Đất ở đô thị
232 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN THIỆN Hết ranh quy hoạch Đường số 2 - Cầu số 2 ranh giới huyện Đồng Phú 10.200.000 5.100.000 4.080.000 3.060.000 2.040.000 Đất ở đô thị
233 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN THIỆN Ngã tư Đồng Xoài - Đường Lê Quý Đôn 30.000.000 15.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
234 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Quý Đôn - PHƯỜNG TÂN THIỆN Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m) 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
235 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Quý Đôn - PHƯỜNG TÂN THIỆN Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m) - Đường Ngô Quyền 16.800.000 8.400.000 6.720.000 5.040.000 3.360.000 Đất ở đô thị
236 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Quý Đôn - PHƯỜNG TÂN THIỆN Đường Ngô Quyền - Ngã tư Bàu Trúc 11.500.000 5.750.000 4.600.000 3.450.000 2.300.000 Đất ở đô thị
237 Thành phố Đồng Xoài Đường ĐT753 - PHƯỜNG TÂN THIỆN Ngã tư Bàu Trúc - Ngã tư Bàu Trúc + 100m hường về xã Tân Phước 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
238 Thành phố Đồng Xoài Đường ĐT753 - PHƯỜNG TÂN THIỆN Ngã tư Bàu Trúc + 100m hường về xã Tân Phước - Cầu Rạt nhỏ 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 Đất ở đô thị
239 Thành phố Đồng Xoài Đường ĐT753 - PHƯỜNG TÂN THIỆN Cầu Rạt nhỏ - Cầu Rạt lớn (ranh giới huyện Đồng Phú) 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
240 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG TÂN THIỆN Quốc lộ 14 - Giáp hẻm 54 đường Nguyễn Huệ 12.500.000 6.250.000 5.000.000 3.750.000 2.500.000 Đất ở đô thị
241 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG TÂN THIỆN Giáp hẻm 54 đường Nguyễn Huệ - Đường Số 2 11.500.000 5.750.000 4.600.000 3.450.000 2.300.000 Đất ở đô thị
242 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG TÂN THIỆN Đường Số 2 - Ngã tư Bàu Trúc 11.000.000 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 Đất ở đô thị
243 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Trãi - PHƯỜNG TÂN THIỆN Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Ngô Quyền 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
244 Thành phố Đồng Xoài Đường Hoàng Hoa Thám - PHƯỜNG TÂN THIỆN Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Ngô Quyền 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
245 Thành phố Đồng Xoài Đường Bà Triệu - PHƯỜNG TÂN THIỆN Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Ngô Quyền 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
246 Thành phố Đồng Xoài Đường Phạm Ngũ Lão - PHƯỜNG TÂN THIỆN Đường Phú Riềng Đỏ - Suối Đồng Tiền 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
247 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Đình Chiểu - PHƯỜNG TÂN THIỆN Đường Phú Riềng Đỏ - Suối Đồng Tiền 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
248 Thành phố Đồng Xoài Đường Ngô Quyền - PHƯỜNG TÂN THIỆN Đường Lê Quý Đôn - Cổng trường tiểu học 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
249 Thành phố Đồng Xoài Đường Đinh Bộ Lĩnh - PHƯỜNG TÂN THIỆN Đường Nguyễn Huệ - Đường Trần Quang Khải 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
250 Thành phố Đồng Xoài Đường Trần Quang Khải - PHƯỜNG TÂN THIỆN Đường Nguyễn Huệ - Đường Số 2 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
251 Thành phố Đồng Xoài Đường Số 2 - PHƯỜNG TÂN THIỆN Đường Nguyễn Huệ - Đường Trần Quang Khải 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
252 Thành phố Đồng Xoài Đường N3, N5 - PHƯỜNG TÂN THIỆN Toàn tuyến 3.900.000 1.950.000 1.560.000 1.170.000 780.000 Đất ở đô thị
253 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TÂN THIỆN 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
254 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TÂN THIỆN 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
255 Thành phố Đồng Xoài ĐT 741 - XÃ TIẾN HƯNG Giáp ranh giới phường Tân Bình, Tân Xuân - Giáp ranh giới huyện Đồng Phú 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
256 Thành phố Đồng Xoài ĐT 741 - XÃ TIẾN HƯNG ĐT 741 - Hết ranh đất Tờ số 22, Thửa số 49 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất ở đô thị
257 Thành phố Đồng Xoài ĐH 507 (Đường Nông Trường) - XÃ TIẾN HƯNG Giáp ranh đất Tờ số 22, Thửa số 49 - Hết ranh đất Nông Trường 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
258 Thành phố Đồng Xoài ĐH 507 (Đường Nông Trường) - XÃ TIẾN HƯNG Giáp ranh đất Nông Trường - Đường bộ đội 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
259 Thành phố Đồng Xoài ĐH 507 (Đường Nông Trường) - XÃ TIẾN HƯNG Đường bộ đội - Giáp xã An Thái, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
260 Thành phố Đồng Xoài Đường Long An - XÃ TIẾN HƯNG ĐT 741 - Đường liên xã đi Tân Hưng - huyện Đồng Phú 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất ở đô thị
261 Thành phố Đồng Xoài Đường liên xã đi Tân Hưng - huyện Đồng Phú - XÃ TIẾN HƯNG ĐT 741 (Trạm Y Tế Xã) - Ngã 3 (đường Long An) 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất ở đô thị
262 Thành phố Đồng Xoài Đường liên xã đi Tân Hưng - huyện Đồng Phú - XÃ TIẾN HƯNG Ngã 3 (đường Long An) - Cầu Rạt xã Tân Hưng, huyện Đồng Phú 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
263 Thành phố Đồng Xoài Đường vào Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3 - XÃ TIẾN HƯNG ĐT 741 - Giáp ranh đất Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3 2.400.000 1.200.000 960.000 720.000 480.000 Đất ở đô thị
264 Thành phố Đồng Xoài Đường vào Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3 - XÃ TIẾN HƯNG Giáp ranh đất Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3 - Hết ranh đất Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
265 Thành phố Đồng Xoài Đường nhựa cặp Trường THCS Tiến Hưng - XÃ TIẾN HƯNG ĐT 741 - Giáp khu dân cư 92 ha 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
266 Thành phố Đồng Xoài Đường nhựa cặp Trường THCS Tiến Hưng - XÃ TIẾN HƯNG Giáp khu dân cư 92 ha - ĐH 507 1.300.000 650.000 520.000 390.000 260.000 Đất ở đô thị
267 Thành phố Đồng Xoài Đường nhựa vào bãi rác - XÃ TIẾN HƯNG ĐT 741 - Hết ranh đất nhà máy xử lý rác 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
268 Thành phố Đồng Xoài Ngõ 493, 477 - XÃ TIẾN HƯNG ĐT 741 - Khu dân cư Tà Bế Gold 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
269 Thành phố Đồng Xoài Ngõ 461, 445, 427, 419, 401, 393,371 - XÃ TIẾN HƯNG Toàn tuyến 980.000 490.000 392.000 294.000 196.000 Đất ở đô thị
270 Thành phố Đồng Xoài Ngõ 466, 434, 364 - XÃ TIẾN HƯNG Toàn tuyến 970.000 485.000 388.000 291.000 194.000 Đất ở đô thị
271 Thành phố Đồng Xoài Ngõ 422 - XÃ TIẾN HƯNG ĐT 741 - Ngõ 354 950.000 475.000 380.000 285.000 190.000 Đất ở đô thị
272 Thành phố Đồng Xoài Ngõ 354 - XÃ TIẾN HƯNG ĐT 741 - Ngõ 364 950.000 475.000 380.000 285.000 190.000 Đất ở đô thị
273 Thành phố Đồng Xoài Ngõ 326, 292, 282, 280 - XÃ TIẾN HƯNG Toàn tuyến 970.000 485.000 388.000 291.000 194.000 Đất ở đô thị
274 Thành phố Đồng Xoài Ngõ 246, 212, 182, 136, 68 - XÃ TIẾN HƯNG Toàn tuyến 800.000 400.000 320.000 240.000 160.000 Đất ở đô thị
275 Thành phố Đồng Xoài Ngõ 226, 202, 160 - XÃ TIẾN HƯNG Toàn tuyến 800.000 400.000 320.000 240.000 160.000 Đất ở đô thị
276 Thành phố Đồng Xoài Ngõ 22, 44 - XÃ TIẾN HƯNG Toàn tuyến 750.000 375.000 300.000 225.000 150.000 Đất ở đô thị
277 Thành phố Đồng Xoài Ngõ 2 - XÃ TIẾN HƯNG Toàn tuyến 750.000 375.000 300.000 225.000 150.000 Đất ở đô thị
278 Thành phố Đồng Xoài Ngõ 49, 67, 91, 113, 129, 145, 167, 187, 197, 227, - XÃ TIẾN HƯNG Toàn tuyến 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
279 Thành phố Đồng Xoài Ngõ 251, 281, 301, - XÃ TIẾN HƯNG Toàn tuyến 950.000 475.000 380.000 285.000 190.000 Đất ở đô thị
280 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên - XÃ TIẾN HƯNG 500.000 250.000 200.000 150.000 100.000 Đất ở đô thị
281 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại - XÃ TIẾN HƯNG 350.000 175.000 140.000 105.000 70.000 Đất ở đô thị
282 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường trong Khu dân cư Sando - XÃ TIẾN HƯNG 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
283 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - XÃ TÂN THÀNH Giáp ranh giới xã Tân Thành - Tiến Thành - Cổng Nông trường cao su Tân Thành 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
284 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - XÃ TÂN THÀNH Cổng Nông trường cao su Tân Thành - Hết ranh UBND xã Tân Thành 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
285 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - XÃ TÂN THÀNH Giáp ranh UBND xã Tân Thành - Giáp ranh huyện Chơn Thành 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
286 Thành phố Đồng Xoài Đường vào Trạm xá K23 - XÃ TÂN THÀNH Quốc lộ 14 - Đường vào nhà văn hóa ấp 2 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
287 Thành phố Đồng Xoài Đường vào Trạm xá K23 - XÃ TÂN THÀNH Đường vào nhà văn hóa ấp 2 - Cầu Quận 3 500.000 250.000 200.000 150.000 100.000 Đất ở đô thị
288 Thành phố Đồng Xoài Đường bên hông Trường Quân Sự địa phương ấp 6 - XÃ TÂN THÀNH Quốc lộ 14 - Hết ranh đất nhà ông Trương Tấn Việt 800.000 400.000 320.000 240.000 160.000 Đất ở đô thị
289 Thành phố Đồng Xoài Đường bên hông Trường Quân Sự địa phương ấp 6 - XÃ TÂN THÀNH Giáp ranh đất nhà ông Trương Tấn Việt - Cầu Bưng Sê 350.000 175.000 140.000 105.000 70.000 Đất ở đô thị
290 Thành phố Đồng Xoài Đường nhựa Việt Úc - XÃ TÂN THÀNH Quốc lộ 14 - Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 7 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất ở đô thị
291 Thành phố Đồng Xoài Đường nhựa Việt Úc - XÃ TÂN THÀNH Giáp ranh đất nhà văn hóa ấp 7 - Cuối đường 400.000 200.000 160.000 120.000 80.000 Đất ở đô thị
292 Thành phố Đồng Xoài Đường vào Trung tâm Khuyến Nông - XÃ TÂN THÀNH Quốc lộ 14 - Cổng Khu Nông Nghiệp Công Nghệ Cao 800.000 400.000 320.000 240.000 160.000 Đất ở đô thị
293 Thành phố Đồng Xoài Khu Dân Cư Trung Tâm Khuyến Nông - XÃ TÂN THÀNH Các tuyến đường trong Dân cư 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
294 Thành phố Đồng Xoài Khu Dân Cư Tuấn Trang - XÃ TÂN THÀNH Các tuyến đường trong Dân cư 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
295 Thành phố Đồng Xoài Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh - XÃ TÂN THÀNH Đường số 01 2.150.000 1.075.000 860.000 645.000 430.000 Đất ở đô thị
296 Thành phố Đồng Xoài Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh - XÃ TÂN THÀNH Đường số 02 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất ở đô thị
297 Thành phố Đồng Xoài Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh - XÃ TÂN THÀNH Đường số 3 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất ở đô thị
298 Thành phố Đồng Xoài Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh - XÃ TÂN THÀNH Đường số 4 2.300.000 1.150.000 920.000 690.000 460.000 Đất ở đô thị
299 Thành phố Đồng Xoài Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh - XÃ TÂN THÀNH Đường số 6, số 7, số 8 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
300 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên - XÃ TÂN THÀNH 350.000 175.000 140.000 105.000 70.000 Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trần Tế Xương, Phường Tân Xuân, Thành Phố Đồng Xoài, Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường Trần Tế Xương, thuộc Phường Tân Xuân, Thành phố Đồng Xoài đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong đoạn đường từ Đường Cù Chính Lan đến hết ranh đất Công An Phường Tân Xuân, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Tế Xương có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các tiện ích công cộng cũng như giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất tương đối cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không đạt mức giá tối đa của vị trí 1.

Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị đất không cao bằng các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Trần Tế Xương, có thể là do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất tại đoạn đường Trần Tế Xương, Phường Tân Xuân. Việc nắm rõ giá trị của các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Thông, Phường Tân Xuân - Thành phố Đồng Xoài, Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường Nguyễn Thông thuộc Phường Tân Xuân, Thành phố Đồng Xoài đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán và đầu tư đất đai. Dưới đây là mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường Nguyễn Thông.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường Nguyễn Thông có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí gần các trục đường chính như Đường Võ Thị Sáu và Đường Trần Tế Xương. Giá trị cao tại khu vực này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này mặc dù có giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Sự gần gũi với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng tốt góp phần vào giá trị đất tại khu vực này, làm cho đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc phát triển với mức giá trung bình.

Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là sự lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý với khả năng sinh lời lâu dài.

Vị trí 4: 1.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Thông, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn tốt cho những người mua tìm kiếm giá đất tiết kiệm.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thông, Phường Tân Xuân, Thành phố Đồng Xoài. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Đồng Xoài, Bình Phước - Đoạn Đường Võ Trường Toản

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại khu vực Đường Võ Trường Toản, phường Tân Xuân, thành phố Đồng Xoài đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong đoạn đường từ Đường Võ Thị Sáu đến Đường Trần Tế Xương. Bảng giá này là công cụ hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Võ Trường Toản có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Khu vực này rất phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể nhờ vào sự phát triển chung của khu vực và vị trí tốt gần đường chính. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực có tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và phù hợp với những người mua hoặc nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc mua bán.

Vị trí 4: 1.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn với tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Phước là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại khu vực Đường Võ Trường Toản, phường Tân Xuân, thành phố Đồng Xoài. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả


Bảng Giá Đất Đường Võ Thị Sáu, Thành phố Đồng Xoài, Bình Phước

Bảng giá đất cho đoạn đường Võ Thị Sáu tại Thành phố Đồng Xoài, Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho đoạn đường từ đường Nguyễn Huệ đến hết ranh đất Trường Mầm Non Hoa Huệ. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất đai tại khu vực và đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 4.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Thị Sáu có mức giá cao nhất là 4.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở vị trí thuận lợi với gần các tiện ích công cộng, khu vực thương mại hoặc giao thông thuận tiện. Giá trị cao của đất tại vị trí này phản ánh sự ưu việt về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 2.150.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.150.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và có giao thông thuận tiện, mặc dù không nằm ngay tại trung tâm như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.720.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực gần các tiện ích khác.

Vị trí 4: 1.290.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 1.290.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại. Tuy nhiên, đây có thể là cơ hội tốt cho những ai muốn đầu tư với mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Võ Thị Sáu, từ đường Nguyễn Huệ đến hết ranh đất Trường Mầm Non Hoa Huệ, Thành phố Đồng Xoài. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản tại khu vực này.


Bảng Giá Đất Các Tuyến Đường Giao Thông Còn Lại Trên Địa Bàn Phường Tân Xuân, Thành Phố Đồng Xoài, Bình Phước Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất cho các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường Tân Xuân, Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này áp dụng cho các tuyến đường chưa được đầu tư tráng nhựa hoặc đổ bê tông, với bề rộng mặt đường từ 7 mét trở lên. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Mặc dù các tuyến đường trong khu vực này chưa được đầu tư tráng nhựa hoặc đổ bê tông, giá đất tại vị trí 1 vẫn là cao nhất trong đoạn đường này. Điều này có thể do vị trí thuận lợi, tiềm năng phát triển cao, hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức giá hợp lý. Sự khác biệt về giá có thể phản ánh sự khác biệt về tiềm năng phát triển hoặc điều kiện cụ thể của từng khu vực.

Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có điều kiện kém thuận lợi hơn về hạ tầng hoặc vị trí so với các khu vực khác, nhưng vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường Tân Xuân, Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.