11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Phước: Yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư bền vững

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Bình Phước được ban hành theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Với giá đất trung bình là 2.293.527 VNĐ/m², tỉnh này mang đến nhiều cơ hội đầu tư tiềm năng nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và khả năng sinh lời cao trong dài hạn.

Tổng quan khu vực Bình Phước và các yếu tố gia tăng giá trị bất động sản

Bình Phước nằm ở vùng Đông Nam Bộ, giáp ranh với các tỉnh Bình Dương, Tây Ninh và Campuchia. Với tổng diện tích hơn 6.800 km², Bình Phước được xem là cửa ngõ chiến lược kết nối giữa khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam với các tỉnh Tây Nguyên và Campuchia. Đây là một lợi thế lớn tạo điều kiện cho giao thương, vận tải và thu hút đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại Bình Phước đang được chú trọng phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, và cao tốc Đồng Phú - Bình Dương. Ngoài ra, dự án nâng cấp sân bay Técníc Hớn Quản thành sân bay lưỡng dụng hứa hẹn tạo động lực tăng trưởng vượt bậc. Bình Phước cũng đặc biệt chú trọng vào quy hoạch đô thị bền vững, tập trung phát triển các khu công nghiệp lớn như Becamex - Bình Phước, Minh Hưng - Hàn Quốc, góp phần tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Bình Phước: Biến động và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bình Phước dao động từ 10.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình là 2.293.527 VNĐ/m². Những khu vực trung tâm như Đồng Xoài, Chơn Thành có mức giá cao nhất nhờ vị trí thuận lợi và sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng đô thị và công nghiệp. Ngược lại, các vùng nông thôn và khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai vẫn rất lớn.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương (giá trung bình 3.221.534 VNĐ/m²) hoặc Đồng Nai (giá trung bình 2.383.486 VNĐ/m²), giá đất tại Bình Phước vẫn ở mức hấp dẫn, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn. Trong khi Bình Dương đang bão hòa, Bình Phước lại nổi lên như một thị trường mới với biên độ tăng giá cao hơn nhờ quy hoạch bài bản và cơ hội phát triển chưa được khai thác hết.

Nếu bạn có kế hoạch đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm như Đồng Xoài hoặc Chơn Thành là sự lựa chọn hàng đầu nhờ sự phát triển nhanh chóng. Với chiến lược đầu tư dài hạn, các vùng ven như Phú Riềng hoặc Hớn Quản có thể mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng đồng bộ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Bình Phước

Bình Phước sở hữu nhiều thế mạnh vượt trội, từ vị trí chiến lược đến sự phát triển bền vững của hạ tầng và kinh tế. Đây là tỉnh có số lượng khu công nghiệp lớn và liên tục mở rộng, thu hút hàng loạt doanh nghiệp trong và ngoài nước. Các khu công nghiệp như Becamex - Bình Phước đã tạo nên làn sóng đầu tư bất động sản, từ phân khúc đất nền đến nhà ở và thương mại dịch vụ.

Ngoài công nghiệp, Bình Phước còn phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái với các điểm đến nổi bật như Vườn quốc gia Bù Gia Mập, hồ Suối Lam và hồ Sóc Xiêm. Điều này góp phần gia tăng sức hút của bất động sản nghỉ dưỡng trong khu vực, đặc biệt là các khu vực gần hồ và vùng đất cao.

Bên cạnh đó, chính quyền địa phương đã và đang tập trung phát triển quy hoạch đô thị, đầu tư vào hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện và các khu vui chơi giải trí. Đây là động lực quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Bình Phước, tạo điều kiện thuận lợi cho cả người mua để ở lẫn nhà đầu tư.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bình Phước trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.304.732 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3588

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Đồng Xoài Đường Trần Tế Xương - PHƯỜNG TÂN XUÂN Đường Cù Chính Lan - Hất ranh đất Công An phường Tân Xuân 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
202 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Thông - PHƯỜNG TÂN XUÂN Đường Võ Thị Sáu - Đường Trần Tế Xương 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
203 Thành phố Đồng Xoài Đường Võ Trường Toản - PHƯỜNG TÂN XUÂN Đường Võ Thị Sáu - Đường Trần Tế Xương 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
204 Thành phố Đồng Xoài Đường Võ Thị Sáu - PHƯỜNG TÂN XUÂN Đường Nguyễn Huệ - Hết ranh đất Trường Mầm Non Hoa Huệ 4.300.000 2.150.000 1.720.000 1.290.000 860.000 Đất ở đô thị
205 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TÂN XUÂN 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
206 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TÂN XUÂN 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
207 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Ngã tư Đồng Xoài - Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m) 27.000.000 13.500.000 10.800.000 8.100.000 5.400.000 Đất ở đô thị
208 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m) - Đường Nguyễn Huệ nối dài 21.500.000 10.750.000 8.600.000 6.450.000 4.300.000 Đất ở đô thị
209 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Đường Nguyễn Huệ nối dài - Đường Nguyễn Văn Trỗi 15.600.000 7.800.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 Đất ở đô thị
210 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Đường Nguyễn Văn Trỗi - Cầu số 2 ranh giới huyện Đồng Phú 10.200.000 5.100.000 4.080.000 3.060.000 2.040.000 Đất ở đô thị
211 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Ngã tư Đồng Xoài - Đường Lý Thường Kiệt 27.000.000 13.500.000 10.800.000 8.100.000 5.400.000 Đất ở đô thị
212 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Đường Lý Thường Kiệt - Hẻm 1308 đường Phú Riềng Đỏ 24.000.000 12.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 Đất ở đô thị
213 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Hẻm 1308 đường Phú Riềng Đỏ - Cổng Trường Cao đẳng Công Nghiệp Cao Su 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
214 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Cổng Trường Cao đẳng Công Nghiệp Cao Su - Hết ranh thửa đất cây xăng Quân Đội 17.000.000 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 Đất ở đô thị
215 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Giáp ranh thửa đất cây xăng Quân Đội - Ranh giới huyện Đồng Phú 12.000.000 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 Đất ở đô thị
216 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Huệ nối dài - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Quốc lộ 14 - Đường Lý Thường Kiệt nối dài 12.500.000 6.250.000 5.000.000 3.750.000 2.500.000 Đất ở đô thị
217 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Huệ nối dài - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Đường Lý Thường Kiệt nối dài - Đường Lê Lợi 11.500.000 5.750.000 4.600.000 3.450.000 2.300.000 Đất ở đô thị
218 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Văn Trỗi - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Quốc lộ 14 - Đường Lê Lợi 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
219 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Văn Sỹ - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Đường Nguyễn Huệ nối dài - Đường Nguyễn Văn Trỗi 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
220 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Trường Tộ - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Đường Nguyễn Huệ nối dài - Đường Nguyễn Văn Trỗi 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
221 Thành phố Đồng Xoài Đường Ông Ích Khiêm - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Lê Văn Sỹ 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
222 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Khuyến - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Đường Nguyễn Trường Tộ - Đường Lê Văn Sỹ 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
223 Thành phố Đồng Xoài Đường Huỳnh Khương Ninh - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Đường Ông Ích Khiêm - Đường Nguyễn Khuyến 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
224 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Lợi - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Lý Thái Tổ 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
225 Thành phố Đồng Xoài Đường Lý Thái Tổ - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Đường Lê Lợi - Đường Lê Lai 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
226 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Lai - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG Đường Nguyễn Huệ nối dài - Đường Lý Thái Tổ 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
227 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
228 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TÂN ĐỒNG 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
229 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN THIỆN Ngã tư Đồng Xoài - Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m 27.000.000 13.500.000 10.800.000 8.100.000 5.400.000 Đất ở đô thị
230 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN THIỆN Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m - Đường Nguyễn Huệ 21.500.000 10.750.000 8.600.000 6.450.000 4.300.000 Đất ở đô thị
231 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN THIỆN Đường Nguyễn Huệ - Hết ranh quy hoạch Đường số 2 15.600.000 7.800.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 Đất ở đô thị
232 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - PHƯỜNG TÂN THIỆN Hết ranh quy hoạch Đường số 2 - Cầu số 2 ranh giới huyện Đồng Phú 10.200.000 5.100.000 4.080.000 3.060.000 2.040.000 Đất ở đô thị
233 Thành phố Đồng Xoài Đường Phú Riềng Đỏ - PHƯỜNG TÂN THIỆN Ngã tư Đồng Xoài - Đường Lê Quý Đôn 30.000.000 15.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
234 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Quý Đôn - PHƯỜNG TÂN THIỆN Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m) 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
235 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Quý Đôn - PHƯỜNG TÂN THIỆN Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m) - Đường Ngô Quyền 16.800.000 8.400.000 6.720.000 5.040.000 3.360.000 Đất ở đô thị
236 Thành phố Đồng Xoài Đường Lê Quý Đôn - PHƯỜNG TÂN THIỆN Đường Ngô Quyền - Ngã tư Bàu Trúc 11.500.000 5.750.000 4.600.000 3.450.000 2.300.000 Đất ở đô thị
237 Thành phố Đồng Xoài Đường ĐT753 - PHƯỜNG TÂN THIỆN Ngã tư Bàu Trúc - Ngã tư Bàu Trúc + 100m hường về xã Tân Phước 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
238 Thành phố Đồng Xoài Đường ĐT753 - PHƯỜNG TÂN THIỆN Ngã tư Bàu Trúc + 100m hường về xã Tân Phước - Cầu Rạt nhỏ 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 Đất ở đô thị
239 Thành phố Đồng Xoài Đường ĐT753 - PHƯỜNG TÂN THIỆN Cầu Rạt nhỏ - Cầu Rạt lớn (ranh giới huyện Đồng Phú) 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
240 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG TÂN THIỆN Quốc lộ 14 - Giáp hẻm 54 đường Nguyễn Huệ 12.500.000 6.250.000 5.000.000 3.750.000 2.500.000 Đất ở đô thị
241 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG TÂN THIỆN Giáp hẻm 54 đường Nguyễn Huệ - Đường Số 2 11.500.000 5.750.000 4.600.000 3.450.000 2.300.000 Đất ở đô thị
242 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Huệ - PHƯỜNG TÂN THIỆN Đường Số 2 - Ngã tư Bàu Trúc 11.000.000 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 Đất ở đô thị
243 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Trãi - PHƯỜNG TÂN THIỆN Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Ngô Quyền 8.500.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 Đất ở đô thị
244 Thành phố Đồng Xoài Đường Hoàng Hoa Thám - PHƯỜNG TÂN THIỆN Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Ngô Quyền 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
245 Thành phố Đồng Xoài Đường Bà Triệu - PHƯỜNG TÂN THIỆN Đường Phú Riềng Đỏ - Đường Ngô Quyền 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
246 Thành phố Đồng Xoài Đường Phạm Ngũ Lão - PHƯỜNG TÂN THIỆN Đường Phú Riềng Đỏ - Suối Đồng Tiền 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
247 Thành phố Đồng Xoài Đường Nguyễn Đình Chiểu - PHƯỜNG TÂN THIỆN Đường Phú Riềng Đỏ - Suối Đồng Tiền 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
248 Thành phố Đồng Xoài Đường Ngô Quyền - PHƯỜNG TÂN THIỆN Đường Lê Quý Đôn - Cổng trường tiểu học 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
249 Thành phố Đồng Xoài Đường Đinh Bộ Lĩnh - PHƯỜNG TÂN THIỆN Đường Nguyễn Huệ - Đường Trần Quang Khải 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
250 Thành phố Đồng Xoài Đường Trần Quang Khải - PHƯỜNG TÂN THIỆN Đường Nguyễn Huệ - Đường Số 2 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
251 Thành phố Đồng Xoài Đường Số 2 - PHƯỜNG TÂN THIỆN Đường Nguyễn Huệ - Đường Trần Quang Khải 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
252 Thành phố Đồng Xoài Đường N3, N5 - PHƯỜNG TÂN THIỆN Toàn tuyến 3.900.000 1.950.000 1.560.000 1.170.000 780.000 Đất ở đô thị
253 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TÂN THIỆN 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
254 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên - PHƯỜNG TÂN THIỆN 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
255 Thành phố Đồng Xoài ĐT 741 - XÃ TIẾN HƯNG Giáp ranh giới phường Tân Bình, Tân Xuân - Giáp ranh giới huyện Đồng Phú 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
256 Thành phố Đồng Xoài ĐT 741 - XÃ TIẾN HƯNG ĐT 741 - Hết ranh đất Tờ số 22, Thửa số 49 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất ở đô thị
257 Thành phố Đồng Xoài ĐH 507 (Đường Nông Trường) - XÃ TIẾN HƯNG Giáp ranh đất Tờ số 22, Thửa số 49 - Hết ranh đất Nông Trường 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
258 Thành phố Đồng Xoài ĐH 507 (Đường Nông Trường) - XÃ TIẾN HƯNG Giáp ranh đất Nông Trường - Đường bộ đội 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
259 Thành phố Đồng Xoài ĐH 507 (Đường Nông Trường) - XÃ TIẾN HƯNG Đường bộ đội - Giáp xã An Thái, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
260 Thành phố Đồng Xoài Đường Long An - XÃ TIẾN HƯNG ĐT 741 - Đường liên xã đi Tân Hưng - huyện Đồng Phú 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất ở đô thị
261 Thành phố Đồng Xoài Đường liên xã đi Tân Hưng - huyện Đồng Phú - XÃ TIẾN HƯNG ĐT 741 (Trạm Y Tế Xã) - Ngã 3 (đường Long An) 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất ở đô thị
262 Thành phố Đồng Xoài Đường liên xã đi Tân Hưng - huyện Đồng Phú - XÃ TIẾN HƯNG Ngã 3 (đường Long An) - Cầu Rạt xã Tân Hưng, huyện Đồng Phú 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
263 Thành phố Đồng Xoài Đường vào Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3 - XÃ TIẾN HƯNG ĐT 741 - Giáp ranh đất Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3 2.400.000 1.200.000 960.000 720.000 480.000 Đất ở đô thị
264 Thành phố Đồng Xoài Đường vào Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3 - XÃ TIẾN HƯNG Giáp ranh đất Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3 - Hết ranh đất Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
265 Thành phố Đồng Xoài Đường nhựa cặp Trường THCS Tiến Hưng - XÃ TIẾN HƯNG ĐT 741 - Giáp khu dân cư 92 ha 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
266 Thành phố Đồng Xoài Đường nhựa cặp Trường THCS Tiến Hưng - XÃ TIẾN HƯNG Giáp khu dân cư 92 ha - ĐH 507 1.300.000 650.000 520.000 390.000 260.000 Đất ở đô thị
267 Thành phố Đồng Xoài Đường nhựa vào bãi rác - XÃ TIẾN HƯNG ĐT 741 - Hết ranh đất nhà máy xử lý rác 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
268 Thành phố Đồng Xoài Ngõ 493, 477 - XÃ TIẾN HƯNG ĐT 741 - Khu dân cư Tà Bế Gold 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
269 Thành phố Đồng Xoài Ngõ 461, 445, 427, 419, 401, 393,371 - XÃ TIẾN HƯNG Toàn tuyến 980.000 490.000 392.000 294.000 196.000 Đất ở đô thị
270 Thành phố Đồng Xoài Ngõ 466, 434, 364 - XÃ TIẾN HƯNG Toàn tuyến 970.000 485.000 388.000 291.000 194.000 Đất ở đô thị
271 Thành phố Đồng Xoài Ngõ 422 - XÃ TIẾN HƯNG ĐT 741 - Ngõ 354 950.000 475.000 380.000 285.000 190.000 Đất ở đô thị
272 Thành phố Đồng Xoài Ngõ 354 - XÃ TIẾN HƯNG ĐT 741 - Ngõ 364 950.000 475.000 380.000 285.000 190.000 Đất ở đô thị
273 Thành phố Đồng Xoài Ngõ 326, 292, 282, 280 - XÃ TIẾN HƯNG Toàn tuyến 970.000 485.000 388.000 291.000 194.000 Đất ở đô thị
274 Thành phố Đồng Xoài Ngõ 246, 212, 182, 136, 68 - XÃ TIẾN HƯNG Toàn tuyến 800.000 400.000 320.000 240.000 160.000 Đất ở đô thị
275 Thành phố Đồng Xoài Ngõ 226, 202, 160 - XÃ TIẾN HƯNG Toàn tuyến 800.000 400.000 320.000 240.000 160.000 Đất ở đô thị
276 Thành phố Đồng Xoài Ngõ 22, 44 - XÃ TIẾN HƯNG Toàn tuyến 750.000 375.000 300.000 225.000 150.000 Đất ở đô thị
277 Thành phố Đồng Xoài Ngõ 2 - XÃ TIẾN HƯNG Toàn tuyến 750.000 375.000 300.000 225.000 150.000 Đất ở đô thị
278 Thành phố Đồng Xoài Ngõ 49, 67, 91, 113, 129, 145, 167, 187, 197, 227, - XÃ TIẾN HƯNG Toàn tuyến 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
279 Thành phố Đồng Xoài Ngõ 251, 281, 301, - XÃ TIẾN HƯNG Toàn tuyến 950.000 475.000 380.000 285.000 190.000 Đất ở đô thị
280 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên - XÃ TIẾN HƯNG 500.000 250.000 200.000 150.000 100.000 Đất ở đô thị
281 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại - XÃ TIẾN HƯNG 350.000 175.000 140.000 105.000 70.000 Đất ở đô thị
282 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường trong Khu dân cư Sando - XÃ TIẾN HƯNG 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
283 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - XÃ TÂN THÀNH Giáp ranh giới xã Tân Thành - Tiến Thành - Cổng Nông trường cao su Tân Thành 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
284 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - XÃ TÂN THÀNH Cổng Nông trường cao su Tân Thành - Hết ranh UBND xã Tân Thành 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
285 Thành phố Đồng Xoài Quốc lộ 14 - XÃ TÂN THÀNH Giáp ranh UBND xã Tân Thành - Giáp ranh huyện Chơn Thành 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
286 Thành phố Đồng Xoài Đường vào Trạm xá K23 - XÃ TÂN THÀNH Quốc lộ 14 - Đường vào nhà văn hóa ấp 2 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
287 Thành phố Đồng Xoài Đường vào Trạm xá K23 - XÃ TÂN THÀNH Đường vào nhà văn hóa ấp 2 - Cầu Quận 3 500.000 250.000 200.000 150.000 100.000 Đất ở đô thị
288 Thành phố Đồng Xoài Đường bên hông Trường Quân Sự địa phương ấp 6 - XÃ TÂN THÀNH Quốc lộ 14 - Hết ranh đất nhà ông Trương Tấn Việt 800.000 400.000 320.000 240.000 160.000 Đất ở đô thị
289 Thành phố Đồng Xoài Đường bên hông Trường Quân Sự địa phương ấp 6 - XÃ TÂN THÀNH Giáp ranh đất nhà ông Trương Tấn Việt - Cầu Bưng Sê 350.000 175.000 140.000 105.000 70.000 Đất ở đô thị
290 Thành phố Đồng Xoài Đường nhựa Việt Úc - XÃ TÂN THÀNH Quốc lộ 14 - Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 7 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất ở đô thị
291 Thành phố Đồng Xoài Đường nhựa Việt Úc - XÃ TÂN THÀNH Giáp ranh đất nhà văn hóa ấp 7 - Cuối đường 400.000 200.000 160.000 120.000 80.000 Đất ở đô thị
292 Thành phố Đồng Xoài Đường vào Trung tâm Khuyến Nông - XÃ TÂN THÀNH Quốc lộ 14 - Cổng Khu Nông Nghiệp Công Nghệ Cao 800.000 400.000 320.000 240.000 160.000 Đất ở đô thị
293 Thành phố Đồng Xoài Khu Dân Cư Trung Tâm Khuyến Nông - XÃ TÂN THÀNH Các tuyến đường trong Dân cư 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
294 Thành phố Đồng Xoài Khu Dân Cư Tuấn Trang - XÃ TÂN THÀNH Các tuyến đường trong Dân cư 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
295 Thành phố Đồng Xoài Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh - XÃ TÂN THÀNH Đường số 01 2.150.000 1.075.000 860.000 645.000 430.000 Đất ở đô thị
296 Thành phố Đồng Xoài Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh - XÃ TÂN THÀNH Đường số 02 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 420.000 Đất ở đô thị
297 Thành phố Đồng Xoài Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh - XÃ TÂN THÀNH Đường số 3 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 Đất ở đô thị
298 Thành phố Đồng Xoài Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh - XÃ TÂN THÀNH Đường số 4 2.300.000 1.150.000 920.000 690.000 460.000 Đất ở đô thị
299 Thành phố Đồng Xoài Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh - XÃ TÂN THÀNH Đường số 6, số 7, số 8 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
300 Thành phố Đồng Xoài Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên - XÃ TÂN THÀNH 350.000 175.000 140.000 105.000 70.000 Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...