Bảng giá đất Tại Ngõ 49, 67, 91, 113, 129, 145, 167, 187, 197, 227, - XÃ TIẾN HƯNG Thành phố Đồng Xoài Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Đồng Xoài Ngõ 49, 67, 91, 113, 129, 145, 167, 187, 197, 227, - XÃ TIẾN HƯNG Toàn tuyến 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
2 Thành phố Đồng Xoài Ngõ 49, 67, 91, 113, 129, 145, 167, 187, 197, 227, - XÃ TIẾN HƯNG Toàn tuyến 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Đồng Xoài Ngõ 49, 67, 91, 113, 129, 145, 167, 187, 197, 227, - XÃ TIẾN HƯNG Toàn tuyến 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Ngõ 49, 67, 91, 113, 129, 145, 167, 187, 197, 227 - Xã Tiến Hưng, Thành Phố Đồng Xoài, Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại các ngõ 49, 67, 91, 113, 129, 145, 167, 187, 197, và 227 thuộc xã Tiến Hưng, thành phố Đồng Xoài đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho toàn tuyến, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên toàn tuyến các ngõ có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường là những vị trí gần các tuyến đường chính và các tiện ích công cộng quan trọng, phản ánh sự phát triển hạ tầng tốt và tiện nghi.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào sự thuận tiện trong việc tiếp cận các tiện ích và giao thông.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp hơn so với vị trí 2. Mặc dù giá trị đất giảm, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị hợp lý.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên toàn tuyến, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Thông tin về giá đất tại các ngõ 49, 67, 91, 113, 129, 145, 167, 187, 197, và 227, xã Tiến Hưng cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực này. Sự phân bổ giá trị theo từng vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự khác biệt về giá trị dựa trên vị trí và tiện ích của từng khu vực.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện