Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại ĐH 507 (Đường Nông Trường) - XÃ TIẾN HƯNG Thành phố Đồng Xoài Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Đồng Xoài ĐH 507 (Đường Nông Trường) - XÃ TIẾN HƯNG Giáp ranh đất Tờ số 22, Thửa số 49 - Hết ranh đất Nông Trường 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
2 Thành phố Đồng Xoài ĐH 507 (Đường Nông Trường) - XÃ TIẾN HƯNG Giáp ranh đất Nông Trường - Đường bộ đội 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
3 Thành phố Đồng Xoài ĐH 507 (Đường Nông Trường) - XÃ TIẾN HƯNG Đường bộ đội - Giáp xã An Thái, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
4 Thành phố Đồng Xoài ĐH 507 (Đường Nông Trường) - XÃ TIẾN HƯNG Giáp ranh đất Tờ số 22, Thửa số 49 - Hết ranh đất Nông Trường 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
5 Thành phố Đồng Xoài ĐH 507 (Đường Nông Trường) - XÃ TIẾN HƯNG Giáp ranh đất Nông Trường - Đường bộ đội 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
6 Thành phố Đồng Xoài ĐH 507 (Đường Nông Trường) - XÃ TIẾN HƯNG Đường bộ đội - Giáp xã An Thái, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất TM-DV đô thị
7 Thành phố Đồng Xoài ĐH 507 (Đường Nông Trường) - XÃ TIẾN HƯNG Giáp ranh đất Tờ số 22, Thửa số 49 - Hết ranh đất Nông Trường 1.050.000 525.000 420.000 315.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
8 Thành phố Đồng Xoài ĐH 507 (Đường Nông Trường) - XÃ TIẾN HƯNG Giáp ranh đất Nông Trường - Đường bộ đội 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
9 Thành phố Đồng Xoài ĐH 507 (Đường Nông Trường) - XÃ TIẾN HƯNG Đường bộ đội - Giáp xã An Thái, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Đồng Xoài, Bình Phước: ĐH 507 (Đường Nông Trường) - Xã Tiến Hưng

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho tuyến đường ĐH 507 (Đường Nông Trường) trên địa bàn xã Tiến Hưng, thành phố Đồng Xoài, đã được cập nhật với các mức giá cụ thể cho từng vị trí. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và bao gồm đoạn từ giáp ranh đất Tờ số 22, Thửa số 49 đến hết ranh đất Nông Trường.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường ĐH 507 tại xã Tiến Hưng. Mức giá này phản ánh các yếu tố như vị trí gần các tiện ích công cộng, dịch vụ và cơ sở hạ tầng quan trọng. Việc đoạn đường đã được đầu tư hoàn thiện góp phần làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đồng thời phù hợp với những nhu cầu cao của thị trường.

Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc các tuyến đường chính, nhưng không phải là vị trí trung tâm nhất trong đoạn đường ĐH 507. Mặc dù giá trị thấp hơn, mức giá này vẫn phản ánh sự phát triển của khu vực.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện cơ sở hạ tầng chưa được phát triển mạnh mẽ. Mức giá này vẫn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn trong khu vực.

Vị trí 4: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường ĐH 507, là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện khu vực chưa phát triển mạnh mẽ. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá phù hợp và có kế hoạch đầu tư lâu dài.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại tuyến đường ĐH 507 (Đường Nông Trường) trên địa bàn xã Tiến Hưng, thành phố Đồng Xoài. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện