Bảng giá đất Tại Đường nhựa cặp Trường THCS Tiến Hưng - XÃ TIẾN HƯNG Thành phố Đồng Xoài Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Đồng Xoài Đường nhựa cặp Trường THCS Tiến Hưng - XÃ TIẾN HƯNG ĐT 741 - Giáp khu dân cư 92 ha 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
2 Thành phố Đồng Xoài Đường nhựa cặp Trường THCS Tiến Hưng - XÃ TIẾN HƯNG Giáp khu dân cư 92 ha - ĐH 507 1.300.000 650.000 520.000 390.000 260.000 Đất ở đô thị
3 Thành phố Đồng Xoài Đường nhựa cặp Trường THCS Tiến Hưng - XÃ TIẾN HƯNG ĐT 741 - Giáp khu dân cư 92 ha 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
4 Thành phố Đồng Xoài Đường nhựa cặp Trường THCS Tiến Hưng - XÃ TIẾN HƯNG Giáp khu dân cư 92 ha - ĐH 507 1.170.000 585.000 468.000 351.000 234.000 Đất TM-DV đô thị
5 Thành phố Đồng Xoài Đường nhựa cặp Trường THCS Tiến Hưng - XÃ TIẾN HƯNG ĐT 741 - Giáp khu dân cư 92 ha 1.050.000 525.000 420.000 315.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
6 Thành phố Đồng Xoài Đường nhựa cặp Trường THCS Tiến Hưng - XÃ TIẾN HƯNG Giáp khu dân cư 92 ha - ĐH 507 910.000 455.000 364.000 273.000 182.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nhựa Cặp Trường THCS Tiến Hưng, Xã Tiến Hưng - Thành phố Đồng Xoài, Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường nhựa cặp Trường THCS Tiến Hưng thuộc Xã Tiến Hưng, Thành phố Đồng Xoài đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ ĐT 741 đến giáp khu dân cư 92 ha.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường nhựa cặp Trường THCS Tiến Hưng có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần ĐT 741 và các khu vực phát triển lân cận. Giá trị cao của khu vực này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Khu vực này mặc dù có giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng của khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc phát triển với mức giá vừa phải.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý với khả năng sinh lời lâu dài.

Vị trí 4: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ ĐT 741 đến giáp khu dân cư 92 ha, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn tốt cho những người mua tìm kiếm giá đất tiết kiệm.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhựa cặp Trường THCS Tiến Hưng, Xã Tiến Hưng, Thành phố Đồng Xoài. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện