11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Dương có phù hợp để đầu tư trong giai đoạn phát triển hiện nay?

Bình Dương, trung tâm công nghiệp hàng đầu của khu vực phía Nam, đang trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản Việt Nam. Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đây dao động từ 50.000 đồng/m² đến 37.800.000 đồng/m², phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, hạ tầng hoàn thiện và môi trường đầu tư hấp dẫn đã đưa Bình Dương vào tầm ngắm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Đây là cơ hội không thể bỏ qua cho những ai muốn sở hữu bất động sản tại khu vực tiềm năng này.

Tổng quan về Bình Dương và sự phát triển vượt bậc

Bình Dương nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giáp ranh với TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai và Tây Ninh. Tỉnh được biết đến với hệ thống khu công nghiệp hiện đại, bao gồm Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore (VSIP) và Khu Công Nghiệp Sóng Thần, thu hút lượng lớn các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Hạ tầng giao thông của Bình Dương ngày càng hoàn thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 13, cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn và tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên kéo dài đến Dĩ An. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh giá trị bất động sản tại đây. Ngoài ra, các khu đô thị mới như Thành Phố Mới Bình Dương và khu đô thị Làng Đại Học đã tạo nên sức hút đặc biệt, đáp ứng nhu cầu sống và làm việc ngày càng tăng của người dân.

Bình Dương còn nổi bật với môi trường đầu tư thuận lợi, được xếp hạng cao trong bảng xếp hạng PCI (chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh). Kết hợp với tốc độ đô thị hóa nhanh chóng, tỉnh đang dần chuyển mình trở thành trung tâm kinh tế - đô thị sôi động bậc nhất.

Phân tích giá đất tại Bình Dương và xu hướng đầu tư phù hợp

Bảng giá đất tại Bình Dương hiện dao động từ 50.000 đồng/m² tại các khu vực vùng ven đến 37.800.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm. Giá trung bình khoảng 3.221.534 đồng/m², cho thấy sự cân đối giữa các khu vực công nghiệp, đô thị và nông thôn. Thành Phố Thủ Dầu Một và Dĩ An là những nơi có giá đất cao nhất nhờ vị trí chiến lược và sự hiện diện của các dự án lớn. Trong khi đó, các huyện như Bàu Bàng hay Bắc Tân Uyên với mức giá thấp hơn lại mang đến tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Bình Dương vẫn ở mức cạnh tranh hơn nhưng không kém phần hấp dẫn nhờ lợi thế về hạ tầng và tốc độ phát triển. Đầu tư ngắn hạn vào các khu vực trung tâm hoặc vùng giáp ranh TP Hồ Chí Minh có thể mang lại lợi nhuận cao, trong khi đầu tư dài hạn vào các khu vực ven đô hứa hẹn mức tăng giá bền vững nhờ quy hoạch và hạ tầng tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Bình Dương

Bình Dương là trung tâm của các dự án lớn đang triển khai, tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường bất động sản. Tiêu biểu là tuyến Metro số 1 mở rộng đến Dĩ An, dự án cao tốc TP Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành, và tuyến đường vành đai 3 kết nối toàn vùng. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối liên vùng mà còn gia tăng giá trị đất ở các khu vực ngoại thành.

Các khu đô thị hiện đại như Thành Phố Mới Bình Dương với quy hoạch đồng bộ, các tiện ích như trường học quốc tế, bệnh viện, trung tâm thương mại và công viên lớn đang thu hút một lượng lớn cư dân và nhà đầu tư. Ngoài ra, các khu công nghiệp với lượng lao động đông đảo cũng tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, từ đó thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản công nghiệp và nhà ở cho thuê đang bùng nổ, Bình Dương tiếp tục là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời ổn định. Với vị trí chiến lược và chính sách hỗ trợ đầu tư mạnh mẽ, tỉnh này đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản cả nước.

Bất động sản Bình Dương đang là lựa chọn hấp dẫn cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với bảng giá đất ổn định và nhiều tiềm năng tăng trưởng, đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội đầu tư tại khu vực đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Dương là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Dương là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Dương là: 3.308.295 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3970

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Thành - Đường loại 3 Ngã 4 Sở Sao - Ranh Hòa Lợi 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
802 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Hùng - Đường loại 3 Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) - Tôn Đức Thắng 8.840.000 4.862.000 3.978.000 2.830.500 - Đất SX-KD đô thị
803 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Ngọc Thạch - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Đức Thuận 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
804 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Ngọc Thạch - Đường loại 3 Nguyễn Đức Thuận - Huỳnh Văn Lũy 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
805 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Ngũ Lão - Đường loại 3 BS Yersin - Đại lộ Bình Dương 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
806 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Văn Đồng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 3 Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 8.840.000 4.862.000 3.978.000 2.830.500 - Đất SX-KD đô thị
807 Thành phố Thủ Dầu Một Phú Lợi (ĐT-743) - Đường loại 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
808 Thành phố Thủ Dầu Một Tôn Đức Thắng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 3 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
809 Thành phố Thủ Dầu Một Tuyến nhánh Hai Bà Trưng - Đường loại 3 Hai Bà Trưng - Rạch Thầy Năng 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
810 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Nhân Tông - Đường loại 3 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Lê Duẩn 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
811 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Phú - Đường loại 3 Thích Quảng Đức - Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
812 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Văn Ơn - Đường loại 3 Phú Lợi - Đại lộ Bình Dương 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
813 Thành phố Thủ Dầu Một Trường Sa - Đường loại 3 Đường XT1A + Đường D3 - Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) + Đường XT1A 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
814 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, trừ đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) - Đường loại 3 Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) - Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) 9.360.000 5.148.000 4.212.000 2.997.000 - Đất SX-KD đô thị
815 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Thị Sáu - Đường loại 3 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
816 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Văn Tần - Đường loại 3 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Đồng Khởi 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
817 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hoà Phú) - Đường loại 3 Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên 7.280.000 4.004.000 3.276.000 2.331.000 - Đất SX-KD đô thị
818 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hoà Phú) - Đường loại 3 Bề rộng mặt đường dưới 9 m 6.760.000 3.718.000 3.042.000 2.164.500 - Đất SX-KD đô thị
819 Thành phố Thủ Dầu Một Âu Cơ - Đường loại 4 BS Yersin - Cuối tuyến 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
820 Thành phố Thủ Dầu Một Bàu Bàng - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tri Phương 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
821 Thành phố Thủ Dầu Một Bùi Quốc Khánh - Đường loại 4 Lò Chén - Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
822 Thành phố Thủ Dầu Một Cao Thắng - Đường loại 4 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Đường XA3 4.524.000 2.717.000 2.034.500 1.449.500 - Đất SX-KD đô thị
823 Thành phố Thủ Dầu Một Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, trừ đất thuộc các KCN) - Đường loại 4 Mỹ Phước - Tân Vạn - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 6.264.000 3.762.000 2.817.000 2.007.000 - Đất SX-KD đô thị
824 Thành phố Thủ Dầu Một Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 Mẫu giáo Đoàn Thị Liên - Lê Hồng Phong 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
825 Thành phố Thủ Dầu Một Đường Chùa Hội Khánh - Đường loại 4 BS Yersin - Cty TNHH Hồng Đức 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
826 Thành phố Thủ Dầu Một Đường Chùa Hội Khánh - Đường loại 4 Cty TNHH Hồng Đức - Cuối tuyến 5.568.000 3.344.000 2.504.000 1.784.000 - Đất SX-KD đô thị
827 Thành phố Thủ Dầu Một Đường N8 (tổ 8 khu 6, Phú Hòa) - Đường loại 4 Đường 30/4 - Trần Văn Ơn 4.176.000 2.508.000 1.878.000 1.338.000 - Đất SX-KD đô thị
828 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 4 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị 6.264.000 3.762.000 2.817.000 2.007.000 - Đất SX-KD đô thị
829 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 4 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương 6.264.000 3.762.000 2.817.000 2.007.000 - Đất SX-KD đô thị
830 Thành phố Thủ Dầu Một Đường vào Khu dân cư K8 - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Khu dân cư Thanh Lễ 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
831 Thành phố Thủ Dầu Một Đường vào Công ty Shijar - Đường loại 4 Phú Lợi (ĐT-743) - Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC ARECO) 4.872.000 2.926.000 2.191.000 1.561.000 - Đất SX-KD đô thị
832 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Nghệ - Đường loại 4 Lê Hồng Phong - Phú Lợi 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
833 Thành phố Thủ Dầu Một Hữu Nghị - Đường loại 4 Đường số 1 Định Hòa - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 5.568.000 3.344.000 2.504.000 1.784.000 - Đất SX-KD đô thị
834 Thành phố Thủ Dầu Một Hữu Nghị - Đường loại 4 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Đường N2 Hòa Lợi 4.524.000 2.717.000 2.034.500 1.449.500 - Đất SX-KD đô thị
835 Thành phố Thủ Dầu Một Lào Cai - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tri Phương 5.568.000 3.344.000 2.504.000 1.784.000 - Đất SX-KD đô thị
836 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Duẩn - Đường loại 4 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) 5.220.000 3.135.000 2.347.500 1.672.500 - Đất SX-KD đô thị
837 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Hồng Phong - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Võ Minh Đức 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
838 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Lai (trừ đất thuộc các KCN) - Đường loại 4 Ranh KLH, KCN Phú Gia - Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú 4.176.000 2.508.000 1.878.000 1.338.000 - Đất SX-KD đô thị
839 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Thị Trung - Đường loại 4 Huỳnh Văn Lũy - Phú Lợi 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
840 Thành phố Thủ Dầu Một Lò Chén - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Bàu Bàng 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
841 Thành phố Thủ Dầu Một Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) - Đường loại 4 Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) - Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) 5.568.000 3.344.000 2.504.000 1.784.000 - Đất SX-KD đô thị
842 Thành phố Thủ Dầu Một Mỹ Phước - Tân Vạn - Đường loại 4 Nguyễn Văn Thành - Ranh thị xã Thuận An 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
843 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Bình (Đường từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy) - Đường loại 4 Hoàng Hoa Thám - Huỳnh Văn Lũy 5.568.000 3.344.000 2.504.000 1.784.000 - Đất SX-KD đô thị
844 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Chí Thanh - Đường loại 4 Ngã 3 Suối Giữa - Cầu Ông Cộ 5.568.000 3.344.000 2.504.000 1.784.000 - Đất SX-KD đô thị
845 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Đức Thuận - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Phạm Ngọc Thạch 5.568.000 3.344.000 2.504.000 1.784.000 - Đất SX-KD đô thị
846 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Hữu Cảnh (Đường từ 30/4 đến Lê Hồng Phong) - Đường loại 4 Đường 30/4 (Sân Banh) - Lê Hồng Phong 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
847 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Thái Bình - Đường loại 4 Mỹ Phước - Tân Vạn - Ranh Thuận An 4.872.000 2.926.000 2.191.000 1.561.000 - Đất SX-KD đô thị
848 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 Phú Lợi - Ranh Thuận An 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
849 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Tri Phương - Đường loại 4 Cầu Thủ Ngữ - Đường 30/4 6.612.000 3.971.000 2.973.500 2.118.500 - Đất SX-KD đô thị
850 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Bé (Đường liên khu 11, 12) - Đường loại 4 Bạch Đằng - Huỳnh Văn Cù 5.568.000 3.344.000 2.504.000 1.784.000 - Đất SX-KD đô thị
851 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Hỗn - Đường loại 4 BS Yersin - Âu Cơ 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
852 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Lên - Đường loại 4 Huỳnh Văn Lũy - Đoàn Thị Liên 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
853 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, trừ đất thuộc KCN Kim Huy) - Đường loại 4 Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 5.568.000 3.344.000 2.504.000 1.784.000 - Đất SX-KD đô thị
854 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Văn Trị - Đường loại 4 Đoàn Thị Liên - Phú Lợi 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
855 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Lộng - Đường loại 4 Đại Lộ Bình Dương - Huỳnh Văn Cù 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
856 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Trỗi (cũ Phạm Ngũ Lão nối dài) - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Huỳnh Văn Lũy 5.568.000 3.344.000 2.504.000 1.784.000 - Đất SX-KD đô thị
857 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Hùng - Đường loại 4 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) 4.524.000 2.717.000 2.034.500 1.449.500 - Đất SX-KD đô thị
858 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Thị Tân (Đường ngã tư Thành Đội đến đường Huỳnh Văn Lũy) - Đường loại 4 Hoàng Hoa Thám - Huỳnh Văn Lũy 5.568.000 3.344.000 2.504.000 1.784.000 - Đất SX-KD đô thị
859 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Văn Đồng - Đường loại 4 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) 4.872.000 2.926.000 2.191.000 1.561.000 - Đất SX-KD đô thị
860 Thành phố Thủ Dầu Một Phú Lợi (ĐT-743) - Đường loại 4 Nguyễn Thị Minh Khai - Ranh Thuận An 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
861 Thành phố Thủ Dầu Một Tôn Đức Thắng - Đường loại 4 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Đường NH9 Khu Hòa Lợi 4.524.000 2.717.000 2.034.500 1.449.500 - Đất SX-KD đô thị
862 Thành phố Thủ Dầu Một Tô Vĩnh Diện (cũ đường nhánh Phạm Ngũ Lão nối dài) - Đường loại 4 Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Văn Trỗi 5.568.000 3.344.000 2.504.000 1.784.000 - Đất SX-KD đô thị
863 Thành phố Thủ Dầu Một Tú Xương - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Văn Tiết 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
864 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Bình Trọng - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Đại lộ Bình Dương 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
865 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Ngọc Lên - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Cầu Cháy 6.264.000 3.762.000 2.817.000 2.007.000 - Đất SX-KD đô thị
866 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Phú - Đường loại 4 Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa - Đường 30/4 6.264.000 3.762.000 2.817.000 2.007.000 - Đất SX-KD đô thị
867 Thành phố Thủ Dầu Một Trịnh Hoài Đức - Đường loại 4 Ngô Văn Trị - Cuối tuyến 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
868 Thành phố Thủ Dầu Một Trường Chinh - Đường loại 4 Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) - Đường số 9 Phú Chánh A 5.568.000 3.344.000 2.504.000 1.784.000 - Đất SX-KD đô thị
869 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Minh Đức - Đường loại 4 Đường 30/4 - Lê Hồng Phong 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
870 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3) - Đường loại 4 Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) - Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 4.524.000 2.717.000 2.034.500 1.449.500 - Đất SX-KD đô thị
871 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3) - Đường loại 4 Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) - Ranh Định Hòa - Hòa Phú 5.568.000 3.344.000 2.504.000 1.784.000 - Đất SX-KD đô thị
872 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3) - Đường loại 4 Ranh Định Hòa - Hòa Phú - Đại lộ Bình Dương 6.960.000 4.180.000 3.130.000 2.230.000 - Đất SX-KD đô thị
873 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 4.524.000 2.717.000 2.034.500 1.449.500 - Đất SX-KD đô thị
874 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m 4.176.000 2.508.000 1.878.000 1.338.000 - Đất SX-KD đô thị
875 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m 3.828.000 2.299.000 1.721.500 1.226.500 - Đất SX-KD đô thị
876 Thành phố Thủ Dầu Một An Mỹ - Phú Mỹ (cũ An Mỹ) - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
877 Thành phố Thủ Dầu Một An Mỹ - Phú Mỹ nối dài (cũ An Mỹ nối dài) - Đường loại 5 An Mỹ - Phú Mỹ - An Mỹ - Phú Mỹ nối dài, ĐX-002 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
878 Thành phố Thủ Dầu Một Bùi Ngọc Thu - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Chí Thanh 2.760.000 1.792.000 1.384.000 1.104.000 - Đất SX-KD đô thị
879 Thành phố Thủ Dầu Một Bùi Ngọc Thu - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Hồ Văn Cống 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
880 Thành phố Thủ Dầu Một Bùi Văn Bình - Đường loại 5 Phú Lợi - Mỹ Phước - Tân Vạn 3.450.000 2.240.000 1.730.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
881 Thành phố Thủ Dầu Một Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, đất thuộc các KCN) - Đường loại 5 Mỹ Phước - Tân Vạn - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 2.760.000 1.792.000 1.384.000 1.104.000 - Đất SX-KD đô thị
882 Thành phố Thủ Dầu Một Đồng Cây Viết - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Đường N1 (KCN Đại Đăng) 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
883 Thành phố Thủ Dầu Một Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi) - Đường loại 5 Phú Lợi - Khu di tích nhà tù Phú Lợi 3.105.000 2.016.000 1.557.000 1.242.000 - Đất SX-KD đô thị
884 Thành phố Thủ Dầu Một Đường Mội Chợ (ĐX-104) - Đường loại 5 Bùi Ngọc Thu - Đại lộ Bình Dương 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
885 Thành phố Thủ Dầu Một Đường N6 (đường Liên khu 6, 7 8, 9, Phú Hòa) - Đường loại 5 Trần Văn Ơn - Lê Hồng Phong 2.760.000 1.792.000 1.384.000 1.104.000 - Đất SX-KD đô thị
886 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-001 - Đường loại 5 Mỹ Phước - Tân Vạn - Phạm Ngọc Thạch 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
887 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-002 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - An Mỹ - Phú Mỹ nối dài 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
888 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-002 - Đường loại 5 An Mỹ - Phú Mỹ nối dài - Đồng Cây Viết 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
889 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-003 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-001 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
890 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-004 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-001 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
891 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-005 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Nhà ông Khương 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
892 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-005 - Đường loại 5 Nhà ông Khương - ĐX-006 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
893 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-006 - Đường loại 5 ĐX-002 - Khu liên hợp 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
894 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-007 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-002 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
895 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-008 - Đường loại 5 ĐX-002 - ĐX-058 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
896 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-009 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-002 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
897 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-010 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-002 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
898 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-011 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-002 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
899 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-012 - Đường loại 5 An Mỹ - Phú Mỹ nối dài - Huỳnh Văn Lũy 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
900 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-013 - Đường loại 5 An Mỹ - Phú Mỹ - ĐX-002 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị