Bảng giá đất Tại Đường N6 (đường Liên khu 6, 7 8, 9, Phú Hòa) - Đường loại 5 Thành phố Thủ Dầu Một Bình Dương

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thủ Dầu Một Đường N6 (đường Liên khu 6, 7 8, 9, Phú Hòa) - Đường loại 5 Trần Văn Ơn - Lê Hồng Phong 4.240.000 2.760.000 2.120.000 1.696.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thủ Dầu Một Đường N6 (đường Liên khu 6, 7 8, 9, Phú Hòa) - Đường loại 5 Trần Văn Ơn - Lê Hồng Phong 3.392.000 2.208.000 1.696.000 1.360.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Thủ Dầu Một Đường N6 (đường Liên khu 6, 7 8, 9, Phú Hòa) - Đường loại 5 Trần Văn Ơn - Lê Hồng Phong 2.760.000 1.792.000 1.384.000 1.104.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Thủ Dầu Một: Đoạn Đường N6 (Liên khu 6, 7, 8, 9, Phú Hòa)

Bảng giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương, cho đoạn đường N6 (đường Liên khu 6, 7, 8, 9, Phú Hòa), loại đường loại 5 và loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Đoạn đường này kéo dài từ Trần Văn Ơn đến Lê Hồng Phong. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 4.240.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.240.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường N6, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến đường chính và các tiện ích xung quanh. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm một khu vực có giá trị đầu tư cao.

Vị trí 2: 2.760.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.760.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị tốt nhờ vào vị trí gần các khu vực phát triển và giao thông thuận tiện. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn tìm kiếm giá trị đầu tư với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 2.120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá tốt hơn.

Vị trí 4: 1.696.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.696.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường N6, có thể do yếu tố vị trí hoặc khoảng cách xa hơn đến các tiện ích chính. Mức giá này phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn với chi phí thấp.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất cho đoạn đường N6 (Liên khu 6, 7, 8, 9, Phú Hòa) tại Thành phố Thủ Dầu Một. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về việc đầu tư hoặc mua bán đất, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện