STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5001 | Huyện Phú Giáo | Đường D1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Nhà ông Quan - Giải Phóng | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5002 | Huyện Phú Giáo | Đường D2 (đường cụt) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Nhà ông Thanh - Giải Phóng | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5003 | Huyện Phú Giáo | Đường D3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 đường X2 và N7 - Giải Phóng | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5004 | Huyện Phú Giáo | Đường D4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Giải Phóng | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5005 | Huyện Phú Giáo | Đường D6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường N7 - Đường N10 | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5006 | Huyện Phú Giáo | Đường D7 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường N5 - Hai Bà Trưng | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5007 | Huyện Phú Giáo | Đường D8 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường N1 - Đồng Khởi | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5008 | Huyện Phú Giáo | Đường D9 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Hai Bà Trưng - Đồng Khởi | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5009 | Huyện Phú Giáo | Đường D10 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Đường N1 | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5010 | Huyện Phú Giáo | Đường N1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5011 | Huyện Phú Giáo | Đường N2 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D8 - Đường D10 | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5012 | Huyện Phú Giáo | Đường N3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5013 | Huyện Phú Giáo | Đường N5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5014 | Huyện Phú Giáo | Đường N6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Cách Mạng Tháng Tám - Yết Kiêu | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5015 | Huyện Phú Giáo | Đường N8 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D1 - Đường D2 | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5016 | Huyện Phú Giáo | Đường N9 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D2 - Đường D3 | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5017 | Huyện Phú Giáo | Đường N10 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5018 | Huyện Phú Giáo | Đường N12 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D3 - Yết Kiêu | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5019 | Huyện Phú Giáo | Đường N13 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Độc Lập - Giải Phóng | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5020 | Huyện Phú Giáo | Đường nhựa Khu phố 5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 13/3 (VP Khu phố 5) - Nguyễn Thị Minh Khai | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5021 | Huyện Phú Giáo | Đường X1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Đường N7 | 591.500 | 383.500 | 299.000 | 234.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5022 | Huyện Phú Giáo | Đường X2 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D3 | 591.500 | 383.500 | 299.000 | 234.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5023 | Huyện Phú Giáo | Đường X3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D4 | 591.500 | 383.500 | 299.000 | 234.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5024 | Huyện Phú Giáo | Đường X4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Yết Kiêu - Đường N7 | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5025 | Huyện Phú Giáo | Đường X5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Yết Kiêu - Đường N7 | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5026 | Huyện Phú Giáo | Đường X6 (Vành đai ĐT-744) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) - Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7) | 591.500 | 383.500 | 299.000 | 234.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5027 | Huyện Phú Giáo | Giải Phóng (Đường N11) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) - Cách Mạng Tháng Tám | 682.500 | 442.500 | 345.000 | 270.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5028 | Huyện Phú Giáo | Hai Bà Trưng (N7) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 4 Ngân hàng - X6 (Vành đai ĐT 744 cũ) | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5029 | Huyện Phú Giáo | Kim Đồng - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Hùng Vương - Trần Phú | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5030 | Huyện Phú Giáo | Lý Tự Trọng - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Nguyễn Văn Trỗi - Võ Thị Sáu | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5031 | Huyện Phú Giáo | Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Đình Thần - Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát) | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5032 | Huyện Phú Giáo | Ngô Văn Trị - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Vòng xoay đường Độc Lập - Ngô Quyền | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5033 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 13/3 (Khu phố 5) - Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ) | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5034 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn Trãi - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Hùng Vương - Trường Chinh | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5035 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn Văn Linh - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) - Cầu rạch Sơn Đài | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5036 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn Văn Ngân - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Độc Lập - Ngô Quyền | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5037 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú - Kim Đồng | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5038 | Huyện Phú Giáo | Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) - Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần) | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5039 | Huyện Phú Giáo | Phạm Thị Hoa - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Bưu điện huyện - Xưởng chén I | 728.000 | 472.000 | 368.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5040 | Huyện Phú Giáo | Phan Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 nhà ông Hải - Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo) | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5041 | Huyện Phú Giáo | Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Đình Thần - Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị) | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5042 | Huyện Phú Giáo | Trần Phú - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 xưởng Chén II - Hùng Vương | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5043 | Huyện Phú Giáo | Trần Văn Lắc - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 4 Kiểm Lâm - Giáp ranh xã Định Thành | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5044 | Huyện Phú Giáo | Trần Văn Trà - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) - Cầu Tàu | 728.000 | 472.000 | 368.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5045 | Huyện Phú Giáo | Văn Công Khai - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5046 | Huyện Phú Giáo | Võ Thị Sáu - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú - Trường Chinh | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5047 | Huyện Phú Giáo | Yết Kiêu (Đường D5) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo) - Giải Phóng | 728.000 | 472.000 | 368.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5048 | Huyện Phú Giáo | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5049 | Huyện Phú Giáo | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 591.500 | 383.500 | 299.000 | 234.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5050 | Huyện Phú Giáo | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 591.500 | 383.500 | 299.000 | 234.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5051 | Huyện Phú Giáo | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5052 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5053 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 591.500 | 383.500 | 299.000 | 234.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5054 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 591.500 | 383.500 | 299.000 | 234.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5055 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5056 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 591.500 | 383.500 | 299.000 | 234.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5057 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5058 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5059 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 500.500 | 324.500 | 253.000 | 198.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5060 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5061 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 500.500 | 324.500 | 253.000 | 198.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5062 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 500.500 | 324.500 | 253.000 | 198.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5063 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 455.000 | 295.000 | 230.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5064 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph | 500.500 | 324.500 | 253.000 | 198.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5065 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph | 455.000 | 295.000 | 230.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5066 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ | 455.000 | 295.000 | 230.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5067 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ | 409.500 | 265.500 | 207.000 | 162.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5068 | Huyện Phú Giáo | ĐT-744 - Khu vực 1 | Nông trường cao su Phan Văn Tiến - Ngã tư Chú Thai | 855.000 | 558.000 | 468.000 | 342.000 | - | Đất ở nông thôn |
5069 | Huyện Phú Giáo | ĐT-744 - Khu vực 1 | Ngã tư Chú Thai - Ranh xã Thanh An | 950.000 | 620.000 | 520.000 | 380.000 | - | Đất ở nông thôn |
5070 | Huyện Phú Giáo | ĐT-744 - Khu vực 1 | Ranh xã Thanh Tuyền - Ranh thị trấn Dầu Tiếng | 760.000 | 496.000 | 416.000 | 304.000 | - | Đất ở nông thôn |
5071 | Huyện Phú Giáo | ĐT-744 - Khu vực 1 | Ngã 4 Kiểm Lâm - Đội 7 | 760.000 | 496.000 | 416.000 | 304.000 | - | Đất ở nông thôn |
5072 | Huyện Phú Giáo | ĐT-744 - Khu vực 1 | Các đoạn đường còn lại | 665.000 | 434.000 | 364.000 | 266.000 | - | Đất ở nông thôn |
5073 | Huyện Phú Giáo | ĐT-748 - Khu vực 1 | Ranh xã An Điền - Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương | 855.000 | 558.000 | 468.000 | 342.000 | - | Đất ở nông thôn |
5074 | Huyện Phú Giáo | ĐT-748 - Khu vực 1 | Các đoạn đường còn lại | 760.000 | 496.000 | 416.000 | 304.000 | - | Đất ở nông thôn |
5075 | Huyện Phú Giáo | ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 | Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên - Long Tân) - Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân | 950.000 | 620.000 | 520.000 | 380.000 | - | Đất ở nông thôn |
5076 | Huyện Phú Giáo | ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 | Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân - ĐH-721 | 855.000 | 558.000 | 468.000 | 342.000 | - | Đất ở nông thôn |
5077 | Huyện Phú Giáo | ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 | ĐH-721 - Cầu Thị Tính | 950.000 | 620.000 | 520.000 | 380.000 | - | Đất ở nông thôn |
5078 | Huyện Phú Giáo | ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 | Các đoạn đường còn lại | 760.000 | 496.000 | 416.000 | 304.000 | - | Đất ở nông thôn |
5079 | Huyện Phú Giáo | ĐT-749B - Khu vực 1 | Cầu Bà Và (Minh Thạnh) - Ranh xã Minh Hòa | 665.000 | 434.000 | 364.000 | 266.000 | - | Đất ở nông thôn |
5080 | Huyện Phú Giáo | ĐT-749B - Khu vực 1 | Ranh Minh Hoà - Minh Thạnh - Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa) | 760.000 | 496.000 | 416.000 | 304.000 | - | Đất ở nông thôn |
5081 | Huyện Phú Giáo | ĐT-749B - Khu vực 1 | Các đoạn đường còn lại | 570.000 | 372.000 | 312.000 | 228.000 | - | Đất ở nông thôn |
5082 | Huyện Phú Giáo | ĐT-749C - Khu vực 1 | Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng | 665.000 | 434.000 | 364.000 | 266.000 | - | Đất ở nông thôn |
5083 | Huyện Phú Giáo | ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 | Ngã 3 Long Tân - Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) | 760.000 | 496.000 | 416.000 | 304.000 | - | Đất ở nông thôn |
5084 | Huyện Phú Giáo | ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 | Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) - Ranh xã Thanh Tuyền | 855.000 | 558.000 | 468.000 | 342.000 | - | Đất ở nông thôn |
5085 | Huyện Phú Giáo | ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 | Ranh xã Thanh Tuyền - Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) | 665.000 | 434.000 | 364.000 | 266.000 | - | Đất ở nông thôn |
5086 | Huyện Phú Giáo | Bố Lá - Bến Súc - Khu vực 1 | Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) - Cầu Bến Súc | 570.000 | 372.000 | 312.000 | 228.000 | - | Đất ở nông thôn |
5087 | Huyện Phú Giáo | ĐT-750 - Khu vực 1 | Ngã 3 Giáng Hương - Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến | 855.000 | 558.000 | 468.000 | 342.000 | - | Đất ở nông thôn |
5088 | Huyện Phú Giáo | ĐT-750 - Khu vực 1 | ĐT-749A (Nông trường Long Hòa) - Xã Cây Trường II | 760.000 | 496.000 | 416.000 | 304.000 | - | Đất ở nông thôn |
5089 | Huyện Phú Giáo | ĐT-750 - Khu vực 1 | Các đoạn đường còn lại | 760.000 | 496.000 | 416.000 | 304.000 | - | Đất ở nông thôn |
5090 | Huyện Phú Giáo | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 | Long Tân (ranh Trừ Văn Thố) - Thanh An (giáp sông Sài Gòn) | 570.000 | 372.000 | 312.000 | 228.000 | - | Đất ở nông thôn |
5091 | Huyện Phú Giáo | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 712.500 | 465.000 | 390.000 | 285.000 | - | Đất ở nông thôn |
5092 | Huyện Phú Giáo | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 617.500 | 403.000 | 338.000 | 247.000 | - | Đất ở nông thôn |
5093 | Huyện Phú Giáo | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 665.000 | 434.000 | 364.000 | 266.000 | - | Đất ở nông thôn |
5094 | Huyện Phú Giáo | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 570.000 | 372.000 | 312.000 | 228.000 | - | Đất ở nông thôn |
5095 | Huyện Phú Giáo | ĐH-701 - Khu vực 2 | Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai - Ngã 3 Định An | 520.000 | 336.000 | 288.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
5096 | Huyện Phú Giáo | ĐH-701 - Khu vực 2 | Đoạn đường còn lại | 520.000 | 336.000 | 288.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
5097 | Huyện Phú Giáo | Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) - Khu vực 2 | Ngã 4 Kiểm lâm - Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu | 650.000 | 420.000 | 360.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
5098 | Huyện Phú Giáo | Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) - Khu vực 2 | Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu - Cầu Mới | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
5099 | Huyện Phú Giáo | ĐH-702 (mới) - Khu vực 2 | Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu - Chùa Thái Sơn Núi Cậu | 520.000 | 336.000 | 288.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
5100 | Huyện Phú Giáo | ĐH-703 - Khu vực 2 | Ngã 3 cầu Mới - Cầu rạch Sơn Đài | 520.000 | 336.000 | 288.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Huyện Phú Giáo: Đường Nội Bộ Trong Các Khu Thương Mại, Dịch Vụ, Du Lịch, Đô Thị, Dân Cư Và Tái Định Cư - Thị Trấn Dầu Tiếng
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất áp dụng cho các đoạn đường nội bộ trong các khu thương mại, dịch vụ, du lịch, đô thị, dân cư và tái định cư tại Huyện Phú Giáo được quy định chi tiết cho loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị tại Thị trấn Dầu Tiếng. Bài viết này cung cấp thông tin về giá đất cho các đoạn đường loại 4 với bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên.
Vị trí 1: 637.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất được quy định là 637.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, áp dụng cho các đoạn đường nội bộ trong các khu thương mại, dịch vụ, du lịch, đô thị, dân cư và tái định cư tại Thị trấn Dầu Tiếng. Mức giá này phản ánh những khu vực có cơ sở hạ tầng và tiện ích tốt nhất, phù hợp cho các dự án có quy mô lớn và yêu cầu cao về vị trí.
Vị trí 2: 413.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 413.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong các đoạn đường nội bộ có bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên. Khu vực này có cơ sở hạ tầng và tiện ích tốt, phù hợp cho các dự án thương mại và dịch vụ vừa phải hoặc các khu dân cư có yêu cầu tương đối cao.
Vị trí 3: 322.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 322.000 VNĐ/m². Mức giá này tiếp tục giảm so với vị trí 2, nhưng vẫn áp dụng cho các đoạn đường nội bộ trong các khu thương mại, dịch vụ, du lịch, đô thị, dân cư và tái định cư tại Thị trấn Dầu Tiếng. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách thấp hơn nhưng vẫn muốn nằm trong khu vực có cơ sở hạ tầng và tiện ích hợp lý.
Vị trí 4: 252.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất là 252.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Khu vực này có điều kiện cơ sở hạ tầng và tiện ích thấp hơn so với các vị trí khác, phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các doanh nghiệp mới bắt đầu.
Bảng giá đất cho các đoạn đường nội bộ trong các khu thương mại, dịch vụ, du lịch, đô thị, dân cư và tái định cư tại Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo, được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND. Các mức giá được phân chia theo các vị trí từ 637.000 VNĐ/m² đến 252.000 VNĐ/m² dựa trên bề rộng mặt đường và điều kiện cơ sở hạ tầng. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng về chi phí đầu tư đất trong khu vực, hỗ trợ việc lập kế hoạch và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.
Bảng Giá Đất Bình Dương: Đường Nội Bộ Trong Các Khu Công Nghệ, Khu Công Nghiệp Tại Huyện Phú Giáo, Thị Trấn Dầu Tiếng
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho các đoạn đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất và khu chế xuất còn lại tại Huyện Phú Giáo, Thị trấn Dầu Tiếng đã được quy định cụ thể. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu chi tiết về bảng giá đất cho loại đất sản xuất-kinh doanh đô thị (SX-KD đô thị) tại khu vực này.
Vị trí 1: 591.500 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất là 591.500 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, áp dụng cho các đoạn đường nội bộ có bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên và có điều kiện tiếp cận tốt nhất. Khu vực này thường phù hợp cho các dự án sản xuất và kinh doanh lớn, có yêu cầu cao về vị trí và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 383.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 383.500 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý hơn so với vị trí 1, vẫn nằm trong các đoạn đường nội bộ có bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên, nhưng điều kiện tiếp cận có thể không thuận lợi bằng vị trí 1. Mức giá này phù hợp cho các dự án sản xuất và kinh doanh có quy mô trung bình.
Vị trí 3: 299.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 299.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 2, phù hợp cho các đoạn đường nội bộ với điều kiện tiếp cận và hạ tầng cơ sở không bằng hai vị trí trước đó. Mức giá này thường được lựa chọn cho các dự án nhỏ hơn hoặc các doanh nghiệp có ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 234.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất là 234.000 VNĐ/m². Khu vực này cung cấp một lựa chọn kinh tế hơn cho các dự án sản xuất và kinh doanh. Đây là mức giá phù hợp cho các doanh nghiệp nhỏ hoặc các dự án khởi nghiệp cần tiết kiệm chi phí đầu tư đất.
Bảng giá đất cho các đoạn đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất và khu chế xuất tại Huyện Phú Giáo, Thị trấn Dầu Tiếng, theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, phân chia rõ ràng giá trị đất theo từng vị trí khác nhau. Các mức giá từ cao đến thấp phản ánh sự khác biệt về điều kiện tiếp cận và tiềm năng phát triển của đất trong khu vực công nghiệp và chế xuất. Thông tin này là cơ sở quan trọng để các nhà đầu tư, doanh nghiệp đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư và phát triển dự án trong khu vực này.
Bảng Giá Đất ĐT-744, Khu Vực 1, Huyện Phú Giáo
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đoạn ĐT-744 thuộc khu vực 1, huyện Phú Giáo đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, với các mức giá được phân chia theo các vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 855.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, nằm gần Nông trường cao su Phan Văn Tiến, có mức giá cao nhất là 855.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phát triển và tiềm năng sinh lời cao.
Vị trí 2: 558.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 558.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá trung bình cao, nằm giữa Nông trường cao su Phan Văn Tiến và Ngã tư Chú Thai, với khả năng phát triển tốt và kết nối giao thông thuận tiện.
Vị trí 3: 468.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 468.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể trong khu vực, phù hợp cho các dự án với ngân sách vừa phải.
Vị trí 4: 342.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 342.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Ngã tư Chú Thai và có giá trị thấp hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án với ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm giá cả hợp lý.
Bảng giá đất ĐT-744 tại huyện Phú Giáo phân chia thành 4 vị trí với mức giá từ 342.000 VNĐ/m² đến 855.000 VNĐ/m². Thông tin này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực và hỗ trợ các quyết định đầu tư trong bối cảnh phát triển nông thôn của huyện Phú Giáo.
Bảng Giá Đất ĐT-748, Khu Vực 1, Huyện Phú Giáo
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đoạn ĐT-748 thuộc khu vực 1, huyện Phú Giáo đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, từ Ranh xã An Điền đến Ngã tư An Lập và 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương.
Vị trí 1: 855.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, nằm gần Ranh xã An Điền, có mức giá cao nhất là 855.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, thể hiện tiềm năng phát triển tốt và kết nối giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 558.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 558.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm giữa Ranh xã An Điền và Ngã tư An Lập, với tiềm năng phát triển đáng kể và kết nối thuận lợi với các khu vực xung quanh.
Vị trí 3: 468.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 468.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể trong khu vực, phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải.
Vị trí 4: 342.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 342.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Ngã tư An Lập và 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương, có giá trị thấp hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án với ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm giá cả hợp lý.
Bảng giá đất ĐT-748 tại huyện Phú Giáo phân chia thành 4 vị trí với mức giá từ 342.000 VNĐ/m² đến 855.000 VNĐ/m². Thông tin này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực và hỗ trợ các quyết định đầu tư trong bối cảnh phát triển nông thôn của huyện Phú Giáo.
Bảng Giá Đất ĐT-749A, Khu Vực 1, Huyện Phú Giáo
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) tại huyện Phú Giáo đã được công bố. Đây là thông tin quan trọng cho các dự án phát triển nông thôn trong khu vực.
Vị trí 1: 950.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất là 950.000 VNĐ/m², mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là khu vực gần các điểm giao thông quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển tốt, phù hợp cho các dự án có nhu cầu cao về vị trí và giá trị đầu tư.
Vị trí 2: 620.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 620.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có sự kết hợp giữa chi phí hợp lý và khả năng tiếp cận giao thông thuận tiện, phù hợp cho các dự án vừa và lớn.
Vị trí 3: 520.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 3 là 520.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, cung cấp sự cân bằng tốt giữa chi phí đầu tư và giá trị đất. Khu vực này có tiềm năng phát triển ổn định với chi phí hợp lý.
Vị trí 4: 380.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất là 380.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn kinh tế hơn cho các dự án đầu tư nông thôn với ngân sách hạn chế, vẫn đảm bảo giá trị phát triển trong khu vực.
Bảng giá đất ĐT-749A tại huyện Phú Giáo cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn theo các vị trí khác nhau. Các mức giá từ 380.000 VNĐ/m² đến 950.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá đất hợp lý, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các nhà đầu tư và phát triển dự án trong khu vực.