11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Dương có phù hợp để đầu tư trong giai đoạn phát triển hiện nay?

Bình Dương, trung tâm công nghiệp hàng đầu của khu vực phía Nam, đang trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản Việt Nam. Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đây dao động từ 50.000 đồng/m² đến 37.800.000 đồng/m², phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, hạ tầng hoàn thiện và môi trường đầu tư hấp dẫn đã đưa Bình Dương vào tầm ngắm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Đây là cơ hội không thể bỏ qua cho những ai muốn sở hữu bất động sản tại khu vực tiềm năng này.

Tổng quan về Bình Dương và sự phát triển vượt bậc

Bình Dương nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giáp ranh với TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai và Tây Ninh. Tỉnh được biết đến với hệ thống khu công nghiệp hiện đại, bao gồm Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore (VSIP) và Khu Công Nghiệp Sóng Thần, thu hút lượng lớn các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Hạ tầng giao thông của Bình Dương ngày càng hoàn thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 13, cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn và tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên kéo dài đến Dĩ An. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh giá trị bất động sản tại đây. Ngoài ra, các khu đô thị mới như Thành Phố Mới Bình Dương và khu đô thị Làng Đại Học đã tạo nên sức hút đặc biệt, đáp ứng nhu cầu sống và làm việc ngày càng tăng của người dân.

Bình Dương còn nổi bật với môi trường đầu tư thuận lợi, được xếp hạng cao trong bảng xếp hạng PCI (chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh). Kết hợp với tốc độ đô thị hóa nhanh chóng, tỉnh đang dần chuyển mình trở thành trung tâm kinh tế - đô thị sôi động bậc nhất.

Phân tích giá đất tại Bình Dương và xu hướng đầu tư phù hợp

Bảng giá đất tại Bình Dương hiện dao động từ 50.000 đồng/m² tại các khu vực vùng ven đến 37.800.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm. Giá trung bình khoảng 3.221.534 đồng/m², cho thấy sự cân đối giữa các khu vực công nghiệp, đô thị và nông thôn. Thành Phố Thủ Dầu Một và Dĩ An là những nơi có giá đất cao nhất nhờ vị trí chiến lược và sự hiện diện của các dự án lớn. Trong khi đó, các huyện như Bàu Bàng hay Bắc Tân Uyên với mức giá thấp hơn lại mang đến tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Bình Dương vẫn ở mức cạnh tranh hơn nhưng không kém phần hấp dẫn nhờ lợi thế về hạ tầng và tốc độ phát triển. Đầu tư ngắn hạn vào các khu vực trung tâm hoặc vùng giáp ranh TP Hồ Chí Minh có thể mang lại lợi nhuận cao, trong khi đầu tư dài hạn vào các khu vực ven đô hứa hẹn mức tăng giá bền vững nhờ quy hoạch và hạ tầng tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Bình Dương

Bình Dương là trung tâm của các dự án lớn đang triển khai, tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường bất động sản. Tiêu biểu là tuyến Metro số 1 mở rộng đến Dĩ An, dự án cao tốc TP Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành, và tuyến đường vành đai 3 kết nối toàn vùng. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối liên vùng mà còn gia tăng giá trị đất ở các khu vực ngoại thành.

Các khu đô thị hiện đại như Thành Phố Mới Bình Dương với quy hoạch đồng bộ, các tiện ích như trường học quốc tế, bệnh viện, trung tâm thương mại và công viên lớn đang thu hút một lượng lớn cư dân và nhà đầu tư. Ngoài ra, các khu công nghiệp với lượng lao động đông đảo cũng tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, từ đó thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản công nghiệp và nhà ở cho thuê đang bùng nổ, Bình Dương tiếp tục là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời ổn định. Với vị trí chiến lược và chính sách hỗ trợ đầu tư mạnh mẽ, tỉnh này đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản cả nước.

Bất động sản Bình Dương đang là lựa chọn hấp dẫn cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với bảng giá đất ổn định và nhiều tiềm năng tăng trưởng, đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội đầu tư tại khu vực đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Dương là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Dương là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Dương là: 3.308.295 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3970

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5001 Huyện Phú Giáo Đường D1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Nhà ông Quan - Giải Phóng 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
5002 Huyện Phú Giáo Đường D2 (đường cụt) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Nhà ông Thanh - Giải Phóng 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
5003 Huyện Phú Giáo Đường D3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 đường X2 và N7 - Giải Phóng 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
5004 Huyện Phú Giáo Đường D4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Giải Phóng 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
5005 Huyện Phú Giáo Đường D6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường N7 - Đường N10 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
5006 Huyện Phú Giáo Đường D7 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường N5 - Hai Bà Trưng 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
5007 Huyện Phú Giáo Đường D8 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường N1 - Đồng Khởi 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5008 Huyện Phú Giáo Đường D9 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Hai Bà Trưng - Đồng Khởi 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5009 Huyện Phú Giáo Đường D10 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Đường N1 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5010 Huyện Phú Giáo Đường N1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5011 Huyện Phú Giáo Đường N2 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D8 - Đường D10 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5012 Huyện Phú Giáo Đường N3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5013 Huyện Phú Giáo Đường N5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5014 Huyện Phú Giáo Đường N6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám - Yết Kiêu 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5015 Huyện Phú Giáo Đường N8 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D1 - Đường D2 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
5016 Huyện Phú Giáo Đường N9 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D2 - Đường D3 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
5017 Huyện Phú Giáo Đường N10 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5018 Huyện Phú Giáo Đường N12 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D3 - Yết Kiêu 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
5019 Huyện Phú Giáo Đường N13 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Độc Lập - Giải Phóng 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5020 Huyện Phú Giáo Đường nhựa Khu phố 5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (VP Khu phố 5) - Nguyễn Thị Minh Khai 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5021 Huyện Phú Giáo Đường X1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Đường N7 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
5022 Huyện Phú Giáo Đường X2 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D3 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
5023 Huyện Phú Giáo Đường X3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D4 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
5024 Huyện Phú Giáo Đường X4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu - Đường N7 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
5025 Huyện Phú Giáo Đường X5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu - Đường N7 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
5026 Huyện Phú Giáo Đường X6 (Vành đai ĐT-744) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) - Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7) 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
5027 Huyện Phú Giáo Giải Phóng (Đường N11) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) - Cách Mạng Tháng Tám 682.500 442.500 345.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
5028 Huyện Phú Giáo Hai Bà Trưng (N7) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Ngân hàng - X6 (Vành đai ĐT 744 cũ) 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5029 Huyện Phú Giáo Kim Đồng - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Hùng Vương - Trần Phú 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5030 Huyện Phú Giáo Lý Tự Trọng - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Nguyễn Văn Trỗi - Võ Thị Sáu 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5031 Huyện Phú Giáo Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Đình Thần - Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát) 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5032 Huyện Phú Giáo Ngô Văn Trị - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập - Ngô Quyền 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5033 Huyện Phú Giáo Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (Khu phố 5) - Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ) 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5034 Huyện Phú Giáo Nguyễn Trãi - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Hùng Vương - Trường Chinh 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5035 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Linh - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) - Cầu rạch Sơn Đài 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5036 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Ngân - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Độc Lập - Ngô Quyền 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5037 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú - Kim Đồng 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5038 Huyện Phú Giáo Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) - Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần) 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5039 Huyện Phú Giáo Phạm Thị Hoa - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Bưu điện huyện - Xưởng chén I 728.000 472.000 368.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
5040 Huyện Phú Giáo Phan Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 nhà ông Hải - Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo) 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5041 Huyện Phú Giáo Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Đình Thần - Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị) 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5042 Huyện Phú Giáo Trần Phú - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 xưởng Chén II - Hùng Vương 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5043 Huyện Phú Giáo Trần Văn Lắc - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Kiểm Lâm - Giáp ranh xã Định Thành 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5044 Huyện Phú Giáo Trần Văn Trà - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) - Cầu Tàu 728.000 472.000 368.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
5045 Huyện Phú Giáo Văn Công Khai - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) - Nguyễn Bỉnh Khiêm 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5046 Huyện Phú Giáo Võ Thị Sáu - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú - Trường Chinh 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5047 Huyện Phú Giáo Yết Kiêu (Đường D5) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo) - Giải Phóng 728.000 472.000 368.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
5048 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5049 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
5050 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
5051 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
5052 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
5053 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
5054 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
5055 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
5056 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
5057 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
5058 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
5059 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 500.500 324.500 253.000 198.000 - Đất SX-KD đô thị
5060 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
5061 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 500.500 324.500 253.000 198.000 - Đất SX-KD đô thị
5062 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 500.500 324.500 253.000 198.000 - Đất SX-KD đô thị
5063 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 455.000 295.000 230.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
5064 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 500.500 324.500 253.000 198.000 - Đất SX-KD đô thị
5065 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 455.000 295.000 230.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
5066 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 455.000 295.000 230.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
5067 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 409.500 265.500 207.000 162.000 - Đất SX-KD đô thị
5068 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Nông trường cao su Phan Văn Tiến - Ngã tư Chú Thai 855.000 558.000 468.000 342.000 - Đất ở nông thôn
5069 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Ngã tư Chú Thai - Ranh xã Thanh An 950.000 620.000 520.000 380.000 - Đất ở nông thôn
5070 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Ranh xã Thanh Tuyền - Ranh thị trấn Dầu Tiếng 760.000 496.000 416.000 304.000 - Đất ở nông thôn
5071 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Ngã 4 Kiểm Lâm - Đội 7 760.000 496.000 416.000 304.000 - Đất ở nông thôn
5072 Huyện Phú Giáo ĐT-744 - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 665.000 434.000 364.000 266.000 - Đất ở nông thôn
5073 Huyện Phú Giáo ĐT-748 - Khu vực 1 Ranh xã An Điền - Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương 855.000 558.000 468.000 342.000 - Đất ở nông thôn
5074 Huyện Phú Giáo ĐT-748 - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 760.000 496.000 416.000 304.000 - Đất ở nông thôn
5075 Huyện Phú Giáo ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên - Long Tân) - Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân 950.000 620.000 520.000 380.000 - Đất ở nông thôn
5076 Huyện Phú Giáo ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân - ĐH-721 855.000 558.000 468.000 342.000 - Đất ở nông thôn
5077 Huyện Phú Giáo ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 ĐH-721 - Cầu Thị Tính 950.000 620.000 520.000 380.000 - Đất ở nông thôn
5078 Huyện Phú Giáo ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 760.000 496.000 416.000 304.000 - Đất ở nông thôn
5079 Huyện Phú Giáo ĐT-749B - Khu vực 1 Cầu Bà Và (Minh Thạnh) - Ranh xã Minh Hòa 665.000 434.000 364.000 266.000 - Đất ở nông thôn
5080 Huyện Phú Giáo ĐT-749B - Khu vực 1 Ranh Minh Hoà - Minh Thạnh - Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa) 760.000 496.000 416.000 304.000 - Đất ở nông thôn
5081 Huyện Phú Giáo ĐT-749B - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 570.000 372.000 312.000 228.000 - Đất ở nông thôn
5082 Huyện Phú Giáo ĐT-749C - Khu vực 1 Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng 665.000 434.000 364.000 266.000 - Đất ở nông thôn
5083 Huyện Phú Giáo ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Ngã 3 Long Tân - Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) 760.000 496.000 416.000 304.000 - Đất ở nông thôn
5084 Huyện Phú Giáo ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) - Ranh xã Thanh Tuyền 855.000 558.000 468.000 342.000 - Đất ở nông thôn
5085 Huyện Phú Giáo ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Ranh xã Thanh Tuyền - Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) 665.000 434.000 364.000 266.000 - Đất ở nông thôn
5086 Huyện Phú Giáo Bố Lá - Bến Súc - Khu vực 1 Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) - Cầu Bến Súc 570.000 372.000 312.000 228.000 - Đất ở nông thôn
5087 Huyện Phú Giáo ĐT-750 - Khu vực 1 Ngã 3 Giáng Hương - Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến 855.000 558.000 468.000 342.000 - Đất ở nông thôn
5088 Huyện Phú Giáo ĐT-750 - Khu vực 1 ĐT-749A (Nông trường Long Hòa) - Xã Cây Trường II 760.000 496.000 416.000 304.000 - Đất ở nông thôn
5089 Huyện Phú Giáo ĐT-750 - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 760.000 496.000 416.000 304.000 - Đất ở nông thôn
5090 Huyện Phú Giáo Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 Long Tân (ranh Trừ Văn Thố) - Thanh An (giáp sông Sài Gòn) 570.000 372.000 312.000 228.000 - Đất ở nông thôn
5091 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 712.500 465.000 390.000 285.000 - Đất ở nông thôn
5092 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 617.500 403.000 338.000 247.000 - Đất ở nông thôn
5093 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 665.000 434.000 364.000 266.000 - Đất ở nông thôn
5094 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 570.000 372.000 312.000 228.000 - Đất ở nông thôn
5095 Huyện Phú Giáo ĐH-701 - Khu vực 2 Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai - Ngã 3 Định An 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
5096 Huyện Phú Giáo ĐH-701 - Khu vực 2 Đoạn đường còn lại 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
5097 Huyện Phú Giáo Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) - Khu vực 2 Ngã 4 Kiểm lâm - Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu 650.000 420.000 360.000 260.000 - Đất ở nông thôn
5098 Huyện Phú Giáo Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) - Khu vực 2 Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu - Cầu Mới 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
5099 Huyện Phú Giáo ĐH-702 (mới) - Khu vực 2 Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu - Chùa Thái Sơn Núi Cậu 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
5100 Huyện Phú Giáo ĐH-703 - Khu vực 2 Ngã 3 cầu Mới - Cầu rạch Sơn Đài 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn